obrabiarka trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ obrabiarka trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ obrabiarka trong Tiếng Ba Lan.

Từ obrabiarka trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là máy, máy móc, mày, cơ giới, máy công cụ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ obrabiarka

máy

(machine)

máy móc

(machine)

mày

(machine)

cơ giới

(machine)

máy công cụ

(machine tool)

Xem thêm ví dụ

Zdajemy sobie sprawę, że zmiana może być trudne ale wierzymy, że po krótkim czasie pracy z tego nowego sterowania Haas, będziesz uzależniony i sobie sprawę, że najbardziej przyjazny dla użytkownika sterowania obrabiarek w świecie just got dużo lepiej
Chúng tôi nhận thấy sự thay đổi có thể được khó khăn nhưng chúng tôi tin rằng sau một thời gian ngắn làm việc với điều khiển Haas mới này, bạn sẽ được nối và nhận ra rằng điều khiển công cụ máy móc thân thiện nhất trên thế giới chỉ có tốt hơn nhiều
Ponadto na większości obrabiarki, który również jest dodatkowy koszt opcji
Hơn nữa, trên phần lớn máy công cụ cũng có thêm một chi phí tùy chọn
Spędziłem 4 lata, żeby stworzyć własne obrabiarki proste maszyny, takie jak te.
Sau đó tôi dành thêm bốn năm để tạo ra một cái máy của riêng mình, một cái máy đơn giản như thế này.
Dwóch wiodących producentów sondy obrabiarek do opracowania proste, niedrogie, zintegrowany pakiet sondowania to jest dostępny na wszystkich pionowe centra obróbkowe Haas i HMCs
Hai hàng đầu công cụ máy móc nhà sản thăm dò xuất để phát triển một đơn giản, giá cả phải chăng và tích hợp gói thăm dò đó là có sẵn trên tất cả các Haas VMCs và HMCs
Czasami jest to zakupione bezpośrednio od dostawcy obrabiarek ale zazwyczaj jego zakupione i zainstalowane przez integratorem trzeciej części
Đôi khi nó mua trực tiếp từ các nhà cung cấp máy công cụ nhưng thường mua từ, và của nó được cài đặt bởi một tích hợp một phần thứ ba

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ obrabiarka trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.