obowiązki trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ obowiązki trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ obowiązki trong Tiếng Ba Lan.
Từ obowiązki trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là nhiệm vụ, làm ăn, tình trạng bận rộn, ân nghĩa, chỗ làm ăn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ obowiązki
nhiệm vụ(duties) |
làm ăn(business) |
tình trạng bận rộn(business) |
ân nghĩa
|
chỗ làm ăn(business) |
Xem thêm ví dụ
Niestety, moim obowiązkiem jest conocna walka z diabłem Apofisem. Trách nhiệm của ta là đánh đuổi con quỷ Apophis đêm này qua đêm khác. |
Obowiązki są ważne i musimy przykładać do nich wagę. Những điều đó là quan trọng trong công việc của chúng ta, và chúng ta cần phải phục vụ. |
15 Obowiązek pomagania innym z pewnością nie ogranicza się do sytuacji zagrażających pokojowi i jedności zboru. 15 Trách nhiệm giúp người khác chắc chắn không chỉ giới hạn trong những lúc sự hòa thuận và hợp nhất của hội thánh bị đe dọa. |
Ponieważ miałem wiele spotkań i obowiązków, było dosyć późno, kiedy wychodziłem z biura. Vì có các buổi họp và những bổn phận nên tôi đã rời văn phòng trễ. |
Być może opuściłeś szeregi pionierów, gdyż musiałeś się zająć obowiązkami rodzinnymi. Có lẽ bạn đã ngưng làm người tiên phong vì cần phải săn sóc gia đình. |
4 Nie oznacza to, jakobyśmy mieli miłować się nawzajem tylko z poczucia obowiązku. 4 Điều này không có nghĩa là chúng ta yêu thương nhau chỉ vì bổn phận. |
Dopuścił się szczególnie zuchwałego postępku i w rezultacie został dotknięty odrażającą chorobą skóry, co uniemożliwiło mu dalsze pełnienie obowiązków króla (2 Kronik 26:16-21). Vì đã làm một điều bất kính nên ông bị mắc chứng bệnh ngoài da kinh khủng, khiến ông không làm gì được. Ô-xia không còn có thể cai trị đất nước được nữa.—2 Sử-ký 26:16-21. |
Sporo dzisiejszych matek za próbę pogodzenia pracy zawodowej z obowiązkami domowymi płaci przeciążeniem i wyczerpaniem, nie mówiąc już o niskich zarobkach. Nhiều người mẹ ngày nay cho biết họ đã phải đầu tắt mặt tối, mệt nhoài vì vừa phải đối phó với những căng thẳng trong công việc, lại vừa gánh vác trách nhiệm gia đình, mà lương thì chẳng được bao nhiêu. |
Obowiązki. Công vụ kêu gọi. |
Podział obowiązków związanych z wielbieniem Boga w świątyni (12-16) Sự thờ phượng tại đền thờ được tổ chức (12-16) |
Błagajmy Pana, by obdarował nasze umysły i dusze iskrą wiary, która umożliwi nam otrzymanie i rozpoznanie boskiej służby Ducha Świętego w naszych konkretnych życiowych okolicznościach, wyzwaniach i obowiązkach kapłańskich. Chúng ta hãy khẩn nài Chúa ban cho tâm trí mình sự khởi đầu của đức tin mà sẽ làm cho chúng ta có thể nhận được và nhận ra sự phục sự thiêng liêng của Đức Thánh linh dành cho hoàn cảnh sống riêng biệt, cho những thử thách và các bổn phận chức tư tế của chúng ta. |
Każdy powinien się sam poczuwać do obowiązku nabywania mądrości Người khôn ngoan hoan nghênh sự sửa trị |
„Genealogia i kroniki rodzinne”, lekcja 8 w Obowiązki i błogosławieństwa kapłaństwa, Część B. “Các Trách Nhiệm Về Đền Thờ và Lịch Sử Gia Đình của Chúng Ta,” bài học số 8 trong Các Bổn Phận và Các Phước Lành của Chức Tư Tế, Phần B. |
Jako młodzi mężczyźni możecie nauczyć się, jak wypełniać swoje obowiązki jako przyszli posiadacze kapłaństwa. Khi là thiếu niên, các em có thể học cách thức làm tròn bổn phận của mình với tư cách là một người mang chức tư tế trong tương lai. |
Dlatego chcąc dorosnąć do moich nowych obowiązków mężowskich, powiedziałem: „No nie wiem — dlatego że jestem twoim mężem i posiadam kapłaństwo”. Vậy nên, để làm đúng với trách nhiệm mới là một người đàn ông kết hôn, tôi nói: “Anh không biết—vì anh là chồng của em và anh nắm giữ chức tư tế.” |
Musisz zająć się swoim obowiązkiem. Anh nên quan tâm đến bổn phận của mình. |
Jak mogę się doskonalić w roli nauczycielki odwiedzającej, by lepiej wypełniać ten ważny obowiązek? Làm thế nào tôi có thể tiến bộ hơn trong khả năng làm tròn trách nhiệm quan trọng của mình với tư cách là người thăm viếng giảng dạy? |
Podczas gdy wyrażenie „byłem tam, robiłem to” może być wymówką, by uniknąć jazdy na deskorolce, zrezygnować z zaproszenia na przejażdżkę motocyklową czy uchylić się przed zjedzeniem pikantnego curry w restauracji, nie jest to dopuszczalna wymówka dla unikania obowiązków wynikających z przymierzy, by poświęcać swój czas, talenty, zasoby i pot w dziele królestwa Bożego. Mặc dù cụm từ “xong phần tôi rồi” có thể là lý do bào chữa hữu hiệu để tránh xa trò chơi trượt ván, từ chối lời mời đi xe gắn máy, hoặc bỏ không ăn món cà ri cay ở nhà hàng, nhưng không thể nào chấp nhận lý do bào chữa để lẩn tránh trách nhiệm của giao ước là hiến dâng thời giờ, tài năng và của cải của chúng ta cho công việc của vương quốc Thượng Đế. |
Ponadto pracujemy zawodowo, mamy obowiązki między innymi w domu lub szkole, a wszystko to wymaga czasu. Ngoài ra, chúng ta còn bận rộn với công ăn việc làm, việc nhà hoặc bài vở ở trường, và nhiều trách nhiệm khác nữa, tất cả đều chiếm thì giờ. |
Poszczenie nie jest więc ani obowiązkiem, ani czymś złym. Kiêng ăn không phải là điều bắt buộc, cũng không phải là điều sai trái. |
Spór nie został rozwiązany, a Matt i Margaret rozeszli się do swoich obowiązków z poczuciem niezrozumienia. Cuộc tranh luận không được giải quyết, và Matt và Margaret mỗi người tiếp tục làm những nhiệm vụ khác và cảm thấy bị hiểu lầm. |
Macie obowiązek przestrzegania przykazań, napawania się słowami Chrystusa i pozostania na ścieżce prowadzącej do waszego niebiańskiego domu. Trách nhiệm của các em là tuân giữ các giáo lệnh, nuôi dưỡng những lời nói của Đấng Ky Tô và đi trên con đường dẫn về mái nhà thiên thượng của mình. |
Grono starszych chętnie udziela rad i zachęt temu, kto się ubiega, ale to przede wszystkim na nim spoczywa obowiązek sprostania biblijnym wymaganiom. Hội đồng trưởng lão sẵn sàng khuyên bảo và khích lệ, nhưng đạt được điều kiện trong Kinh Thánh là trách nhiệm của người muốn vươn tới đặc ân. |
Poproś uczniów, aby po cichu przeczytali fragment: Alma 8:27–32 i odnaleźli dalsze dowody świadczące o tym, że kiedy jesteśmy wierni i gorliwie wypełniamy swe obowiązki, Pan pomaga nam wypełniać Swoje przykazania. Mời học sinh im lặng đọc An Ma 8:27–32 cùng tìm kiếm thêm bằng chứng rằng nếu chúng ta trung thành và siêng năng, Chúa sẽ giúp chúng ta tuân theo các lệnh truyền của Ngài. |
Zastanówmy się przez chwilę nad obowiązkami Marii, matki Jezusa. Hãy nghĩ đến mẹ Chúa Giê-su là bà Ma-ri. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ obowiązki trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.