objasnit trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ objasnit trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ objasnit trong Tiếng Séc.
Từ objasnit trong Tiếng Séc có các nghĩa là giải thích, làm sáng tỏ, soi sáng, giải nghĩa, chiếu sáng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ objasnit
giải thích(account for) |
làm sáng tỏ(clear) |
soi sáng(enlighten) |
giải nghĩa(elucidate) |
chiếu sáng(illuminate) |
Xem thêm ví dụ
Jakými způsoby můžeme objasnit uplatnění přečteného textu? Chúng ta cho thấy rõ cách áp dụng câu Kinh Thánh qua những cách nào? |
Zasluhuji si audienci, abych mu mohl objasnit co úžasného dokáže. Tôi đáng được diện kiến ngài... để đảm bảo rằng ngài hiểu tiềm năng... to lớn của nó. |
Musíme je objasnit použitím vhodných synonym nebo je vysvětlit, aby byly srozumitelné. Bởi vậy, chúng ta phải làm cho họ dễ hiểu bằng cách dùng những chữ đồng nghĩa hoặc phải giải thích. |
Kterou otázku je třeba objasnit? Câu hỏi nào cần làm sáng tỏ? |
Výzkum by nám pomohl předpovědět dráhy asteroidů, které by se mohly střetnout se Zemí, ale také objasnit způsoby, jak se jich vyvarovat. Khoa học có thể giúp chúng ta không chỉ tiên đoán được hướng va chạm của các thiên thạch với hành tinh của mình, mà thực tế còn có thể làm chệch hướng đi của chúng. |
* Jak porozumění klíčům kněžství, jejichž držitelem je biskup, pomáhá objasnit otázku vašeho přítele? * Làm thế nào một sự hiểu biết về các chìa khóa của chức tư tế do vị giám trợ nắm giữ làm sáng tỏ câu hỏi của người bạn các em? |
Je započato vyšetřování, které má objasnit příčiny smrti. Nhiều nghiên cứu khoa học đã được tiến hành để nhằm tìm ra nguyên nhân gây ra cái chết của ông. |
Chci objasnit, koho jsi tím myslel. Tớ chỉ muốn xác thực " phụ nữ " ấy thôi. |
Máš-li svým posluchačům nějakou záležitost objasnit, budeš možná muset udělat víc, než jen správně definovat určitý pojem. Muốn làm cho cử tọa hiểu rõ vấn đề, chỉ định nghĩa chính xác một từ nào đó có thể chưa đủ. |
Následující slova presidenta Josepha Fieldinga Smitha vám mohou pomoci objasnit to, o čem Lehi mluvil: Lời phát biểu sau đây của Chủ Tịch Joseph Fielding Smith có thể giúp các anh chị em giải thích những lời của Lê Hi: |
Potom pan Halley klade otázku: „Jak lze objasnit, že různí pisatelé v různých stoletích, dávno před tím, než přišel Ježíš, složili tento úžasný obraz jeho života a díla? To není možné vysvětlit jinak, než že psaní řídila JEDNA VYŠŠÍ MYSL.“ Rồi ông hỏi: “Làm thế nào giải thích được việc những người khác nhau, sống trong các thế kỷ khác nhau, và trong một thời gian dài trước khi Chúa Giê-su đến, đã có thể viết ra các chi tiết lạ lùng về cuộc đời và việc làm của Chúa Giê-su, nếu không phải là do có trí tuệ siêu phàm điều khiển việc ghi chép này?” |
Jak Písmo pomohlo objasnit diskutovaný námět? Kinh Thánh làm sáng tỏ vấn đề đang thảo luận như thế nào? |
Ježíš však chtěl Martě objasnit, jakou hraje on úlohu při vzkříšení mrtvých, a proto řekl: „Já jsem vzkříšení a život. Tuy nhiên, để nhấn mạnh vai trò của ngài trong việc làm người chết sống lại, Giê-su nói: “Ta là sự sống lại và sự sống; kẻ nào tin ta thì sẽ sống, mặc dù đã chết rồi. |
Od smrti Yvette hledám něco, co by mi to pomohlo překonat, objasnit mi, proč mi byla vzata. Từ khi Yvette qua đời, ta đã cố gắng tìm kiếm điều gì đó giúp ta vượt qua, để hiểu vì sao con bé bị cướp đi khỏi ta. |
Znalost významu takových slov jako jsou například literka (Matouš 5:18) nebo přilnout (NaS 11:19; 45:48) a slovních spojení jako „opásat bedra svá“ (NaS 75:22) a „měšec a mošna“ (viz Lukáš 10:4) pomáhá objasnit text písem. Ví dụ, việc biết được ý nghĩa của những từ như hương vị mặn (Ma Thi Ơ 5:13) hoặc tận tụy (GLGƯ 11:19; 45:48) và các cụm từ như là “các ngươi hãy thắt lưng thật chặt” (GLGƯ 75:22), và “túi, bao” (xin xem Lu Ca 10:4) giúp làm sáng tỏ những câu văn trong thánh thư. |
Vzniká zde celá škála různých satelitů. Každý z nich vypadá velice odlišně a velice zvláštně. Vědci se již celá desetiletí snaží tuto věc objasnit a říkají NASA, že potřebují více peněz, aby mohli vysvětlit, jak tyto objekty vypadají a proč se takto utvořily. Nhiều loại vệ tinh đa đạng sẽ hình thành, trông rất khác nhau, và kì lạ, khiến cho các nhà khoa học bận rộn trong hàng chục năm để cố đưa ra lời giải thích. và nói với NASA, chúng tôi cần thêm tiền để có thể giải thích, rằng chúng giống hình gì, sao mà chúng được hình thành theo kiểu đó. |
Jaký základ musím položit dříve, než mohu objasnit tyto body? Tôi phải đặt nền tảng nào trước khi có thể nói rõ hơn về các điểm này? |
Obávám se, že mi to budete muset objasnit. Tôi e là cô phải khai sáng cho tôi. |
Je toho hodně, co vám budeme muset objasnit, pokud do toho půjdete. Sẽ có nhiều thứ cậu phải theo kịp nếu cậu tham gia. |
Když Edna napsala odpovědi, Kathy se v dalším dopise soustředila na myšlenky, které bylo třeba ještě objasnit. Sau khi Edna điền câu trả lời, Kathy viết thư đáp và nếu cần thiết, ghi thêm những lời bình luận để làm rõ nghĩa một điểm nào đó. |
Takže... Musíte mi přesně objasnit, co vás přivádí do Spojených států. Bây giờ anh phải cho tôi biết, chính xác điều gì đã đem anh tới nước Mỹ này? |
Starší, který předsedá příslušné části programu, by měl sboru stručně, ale výstižně objasnit vzniklou potřebu a také řešení, které navrhuje rada starších. Trưởng lão điều khiển phần này nên giải thích rõ ràng và vắn tắt nhu cầu hiện có và hội đồng trưởng lão đề nghị gì để đáp ứng nhu cầu. |
14 Zázračné dary ducha také pomohly objasnit, že Boží přízeň již nepatří tělesnému Izraeli, ale křesťanskému sboru. 14 Sự ban cho mầu nhiệm nhờ thánh linh cũng giúp chứng tỏ Đức Chúa Trời đã chuyển ân huệ Ngài từ dân Y-sơ-ra-ên xác thịt qua hội thánh tín đồ Đấng Christ. |
Přijde-li uživatel na vaši stránku, je třeba mu zřetelně objasnit, čemu by měl věnovat pozornost nejdřív, čemu potom atd. Khi người dùng truy cập vào trang của bạn, những gì họ nên chú ý trước tiên, thứ hai, v.v... phải thật rõ ràng. |
Svědkové Jehovovi jsou zasvěceni pro vykonávání veřejné služby Jehovovi a budou šťastni, když budou moci o své činnosti a víře objasnit pravdivé skutečnosti komukoli, kdo tato fakta chce poznat. Vì Nhân-chứng Giê-hô-va tận tụy phụng sự Đức Chúa Trời một cách công khai, họ sẽ vui lòng nói cho bất cứ người nào muốn biết sự thật rõ ràng về hoạt động và niềm tin của họ. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ objasnit trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.