오버로드 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 오버로드 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 오버로드 trong Tiếng Hàn.
Từ 오버로드 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là nạp chồng hàm, bắt chịu quá nặng, bắt chở quá nặng, chất đầy quá vào, vẽ đè lên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 오버로드
nạp chồng hàm(overload) |
bắt chịu quá nặng
|
bắt chở quá nặng
|
chất đầy quá vào
|
vẽ đè lên
|
Xem thêm ví dụ
그래서, 제가 하고 싶은 말은 이겁니다. 잭 로드가 10여년 전 이미 했던 말이죠. Với ý nghĩ đó, tôi muốn nói điểu Jack Lord đã nói cách đây gần 10 năm. |
또한 애드센스를 이용하는 사이트는 팝업을 실행하거나, 브라우저 설정을 변경하거나, 사용자를 원하지 않는 사이트로 이동시키거나, 정상적인 사이트 탐색을 방해하는 소프트웨어에 의해 로드되어서는 안 됩니다. Ngoài ra, trang web sử dụng AdSense không được tải bởi bất kỳ phần mềm nào kích hoạt cửa sổ bật lên, sửa đổi các tùy chọn cài đặt trình duyệt, chuyển hướng người dùng đến các trang web không mong muốn hoặc can thiệp vào điều hướng trang web bình thường theo cách khác. |
프런트로드 광고의 목표는 25%까지 증가되지만 균등 게재 광고의 목표는 5%만 증가됩니다. Mục tiêu cho quảng cáo được tải trước tăng 25% trong khi đó mục tiêu cho quảng cáo phân phối đồng đều chỉ tăng 5%. |
예를 들어 값을 사용해 플레이어가 로드하는 데 걸리는 시간을 초 단위로 제공할 수도 있고 특정 재생 마커가 동영상 플레이어에 도달할 때 통화 가치를 실행할 수도 있습니다. Ví dụ: bạn có thể sử dụng giá trị đó để cung cấp thông tin về thời gian tính bằng giây để trình phát tải video hoặc bạn có thể kích hoạt giá trị tiền tệ khi đạt đến điểm đánh dấu phát lại cụ thể trên trình phát video. |
광고 소재가 있는 모든 광고 항목은 광고 소재 표시 설정을 사용하여 로드블록 광고 항목으로 만들 수 있습니다. Bất kỳ mục hàng nào có quảng cáo đều có thể tạo mục hàng roadblock với cài đặt Hiển thị quảng cáo. |
어떤 경우에는 이들 측정항목의 페이지 로드 시간이 관찰한 값보다 더 길게 나올 수 있는데, 그 이유는 설정한 기간에 추출한 샘플의 개수 때문입니다. Nếu đôi khi những chỉ số này chỉ ra thời gian tải trang lâu hơn thời gian bạn thường quan sát thấy, đó là do số lượng mẫu được thực hiện trên phạm vi ngày bạn đang sử dụng. |
둘째, 게시자는 소프트웨어에 광고를 게재할 수 없습니다. 예를 들어 게시자가 광고가 게재되는 페이지와 이 페이지를 로드하는 앱을 모두 관리하는 경우 Google은 이를 제재하는 조치를 취합니다. Thứ hai, bạn không được phép đặt quảng cáo trong phần mềm của mình, ví dụ: nếu bạn kiểm soát cả trang có quảng cáo và ứng dụng tải trang web đó, chúng tôi sẽ thực hiện hành động chống lại việc đó. |
일반적으로 모바일 방문 페이지의 로드가 빨라지면 웹사이트 이탈률이 낮아지며, 그 결과 전환이 증가하고 전체 광고 실적이 개선될 수 있습니다. Trang đích nhanh hơn dành cho thiết bị di động thường giảm tỷ lệ thoát và bỏ qua trang web, điều này có thể tăng số lượt chuyển đổi và cải thiện hiệu quả hoạt động chung của quảng cáo. |
병렬 추적을 사용하면 최종 방문 페이지가 즉시 로드되므로 사용자가 광고를 클릭한 후 페이지를 이탈할 가능성이 줄어듭니다. Với tính năng theo dõi song song, trang đích cuối cùng sẽ tải ngay lập tức, nghĩa là khả năng người dùng thoát khỏi trang sau khi nhấp vào quảng cáo sẽ giảm đi. |
사이트 속도 보고서는 페이지 로드 시간을 파악할 수 있는 좋은 방법이지만 기본적으로 샘플은 트래픽의 1%만을 기반으로 합니다. Mặc dù các báo cáo Tốc độ trang web này là chỉ báo tốt về thời gian tải trang, nhưng theo mặc định, mẫu chỉ được dựa trên 1% lưu lượng truy cập. |
페이지 로드에서 상호작용 이벤트 조회를 전송하는 경우에는 코드 변경에 의해 비상호작용 매개변수가 true로 설정됩니다. Nếu bạn đang gửi lần truy cập Sự kiện tương tác khi tải trang, hãy thay đổi mã để đặt tham số không tương tác thành true. |
로드블록된 광고 항목에 대해 게재빈도 설정이 지정되면 개별 광고 노출 대신 페이지 조회수가 집계됩니다. Giới hạn tần suất trên các mục hàng roadblock sẽ tính lượt xem trang thay vì tính từng lần hiển thị quảng cáo riêng lẻ. |
'최대한 많이'로 설정된 로드블록의 경우, 함께 게재되는 광고 소재의 수에 따라 광고 항목이 게재될 때마다 노출수가 달라질 수 있습니다. Đối với roadblock có cài đặt "Càng nhiều càng tốt", số lần hiển thị có thể thay đổi mỗi lần mục hàng phân phối, tùy thuộc vào số lượng quảng cáo phân phối cùng nhau. |
Ad Manager에서는 사용자의 웹브라우저 또는 휴대기기에서 Ad Manager 광고 태그(사이트에서)나 Ad Manager 광고 코드(앱에서)를 로드하고 광고 요청을 트리거하여 광고 서버로 정보를 전달하는 프로세스를 따라 게재할 광고를 선택합니다. Dưới đây là quy trình mà Ad Manager tuân theo cho mục đích chọn quảng cáo để phân phát: Trình duyệt web hoặc thiết bị di động của người dùng tải thẻ quảng cáo của Ad Manager (trên trang web) hoặc mã quảng cáo Ad Manager (trong ứng dụng) và kích hoạt yêu cầu quảng cáo, làm chuyển thông tin đến máy chủ quảng cáo. |
eBook 또는 오디오북이 로드되지 않거나 재생되지 않으면 문제해결 단계를 시도해 보세요. Nếu sách điện tử hoặc sách nói của bạn không tải hoặc phát, hãy thử các bước khắc phục sự cố này. |
많은 웹페이지에는 페이지가 로드될 때마다 달라지는 광고와 같은 동적 콘텐츠가 포함되어 있습니다. Nhiều trang web bao gồm nội dung động chẳng hạn như quảng cáo, nội dung này sẽ thay đổi theo mỗi lượt tải trang. |
스탠드의 확장은 이전부터 계획되어 있었지만, 켐린 로드에 살고 있던 할머니 두 분이 이사가는 걸 거부하였기 때문에 계획은 미뤄져 있었다. Kế hoạch mở rộng khán đài được thực hành sớm hơn dự định, nhưng hai người dân sống ở đường Kemlyn từ chối chuyển nhà của họ và kế hoạch bị trì hoãn. |
태그가 포함된 웹페이지가 로드될 때 이러한 값을 동적으로 삽입할지 여부는 광고주가 결정합니다. Nhà quảng cáo có thể chọn chèn động các giá trị này khi trang web có chứa thẻ được tải lên. |
프런트로드 및 균등 게재 광고 항목의 경우 모두, Ad Manager가 캠페인의 전체 기간 동안 총 노출수를 게재합니다. Đối với cả mục hàng phân phối giảm dần và mục hàng phân phối đồng đều, Ad Manager đều phân phối tổng số lần hiển thị trong thời gian diễn ra chiến dịch. |
예: 하위 프레임에 애셋 삽입, 승인되지 않은 타사 소스로부터 리소스 로드, Google Fonts 이외의 글꼴 사용, 음성 또는 동영상 태그 추가 Ví dụ: Nhúng nội dung trong khung con, tải tài nguyên từ các nguồn bên thứ ba không được chấp thuận, sử dụng phông chữ không phải của Google, thêm thẻ âm thanh hoặc video |
보장 로드블록은 Ad Manager에서 여러 광고 소재가 한 페이지에 함께 게재되도록 보장하는 경우의 로드블록입니다. Roadblock được bảo đảm là roadblock mà Ad Manager bảo đảm rằng sẽ phân phối nhiều quảng cáo với nhau trên một trang. |
페이지를 더 빠르게 로드하고, 검색어를 자동 완성하고, 모든 기기에서 Chrome 정보를 얻도록 맞춤설정하세요. Hãy điều chỉnh các tùy chọn cài đặt để tải trang nhanh hơn, tự động hoàn thành nội dung tìm kiếm và nhận thông tin về Chrome trên tất cả các thiết bị của mình. |
이로 인해 페이지의 첫 번째 광고 요청과 페이지 크롤링 사이에 몇 분의 시간 지연이 발생할 수 있으며 서버의 크롤러 로드가 증가할 수 있습니다. Điều này có thể dẫn việc chậm trễ vài phút giữa yêu cầu quảng cáo đầu tiên trên trang và khi trang được thu thập dữ liệu, cũng như tăng khối lượng tải của trình thu thập dữ liệu trên các máy chủ của bạn. |
태그 관리자가 로드될 때 다음 중 하나라도 있는 경우 페이지 로드 시점에 로드된 동영상과 페이지 로드 이후에 로드된 동영상 모두에서 YouTube 동영상 트리거가 실행됩니다. Trình kích hoạt Video trên YouTube sẽ hoạt động trong và sau khi tải trang, miễn là có ít nhất một trong các mục sau khi Trình quản lý thẻ tải: |
또한 세션수 대비 클릭수 비율을 개선에 도움이 될 수 있으므로 페이지 로드 시간을 줄이는 방안을 모색해 보시기 바랍니다. Chúng tôi cũng thực sự khuyên bạn nên khám phá những cách để giảm thời gian tải trang do điều này cũng có thể dẫn đến việc cải thiện tỷ lệ nhấp trên phiên. |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 오버로드 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.