obat penenang trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ obat penenang trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ obat penenang trong Tiếng Indonesia.
Từ obat penenang trong Tiếng Indonesia có nghĩa là làm dịu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ obat penenang
làm dịunoun Obat penenang ini akan meringankan penderitaanmu selama jam-jam akhir. Những viên thuốc an thần này sẽ làm dịu bớt đau đớn trong những giờ phút cuối cùng. |
Xem thêm ví dụ
Kalau ini berkat obat penenang, aku tidak ingin melihatnya tanpa obat. Chà, vậy nếu đây là tình trạng an thần của con bé, em không thích nhìn thấy nó phản tác dụng đâu. |
Sekarang minumlah obat penenang dan tidurlah. Giờ thì uống thuốc an thần, và đi ngủ đi. |
Dokter memberinya obat penenang dan mengatakan bahwa yang lebih ia butuhkan adalah perceraian. Bác sĩ kê một toa thuốc an thần cho vợ tôi và còn bảo rằng cô nên ly dị. |
Tidak lama setelah tiba, dia diberi minuman bercampur obat penenang yang keras. Một lúc sau, chị được đưa cho thức uống có pha thuốc mê. |
Kalau kita bisa cari tahu mereka pakai obat penenang apa... Nếu chúng ta không biết được loại thuốc an thần nào chúng đang sử dụng... |
Brendan butuh pacar dan Tyler butuh Ritalin [ merk obat penenang ]. và Tyler cần Ritalin. [ Ritalin: thuốc điều trị rối loạn hiếu động ] |
Selama resesi ekonomi di tahun 2009, permintaan untuk obat penenang meningkat tajam. Lượng tiêu thụ thuốc chống trầm cảm gia tăng chưa từng thấy trong năm 2009, khi kinh tế bị suy thoái. |
Benzodiazepine adalah obat penenang yang amat keras. Benzodiazepine một loại thuốc an thần nặng. |
Dan mengambil obat penenang setelah aku kembali. Rồi dùng thuốc an thần khi tôi về lại. |
Berikan obat penenang. Tiêm thuốc giảm đau đi. |
Mereka telah memberimu obat penenang dan jika kamu menarik pelatuk itu, kau tidak akan bangun. Tôi tin là chúng đã cho anh thuốc an thần và nếu anh bóp cò có thể anh sẽ không tỉnh được. |
Liam tidak mau diberi obat penenang karena dia tidak menyukai perasaan yang timbul sesudahnya. Liam không muốn bị gây mê vì nó không thích cảm giác đó. |
Beri obat penenang padanya dan hubungi Ollie. Cho hắn ta yên lại và gọi Ollie. |
Obat penenang. Thuốc kiềm chế! |
Saya meminum obat penenang dan mulai terus-menerus minum minuman keras dan merokok. Tôi phải uống thuốc an thần, rồi bắt đầu uống rượu và hút thuốc liên miên. |
Dia butuh obat penenang di dalam aliran darahnya dulu. Anh ta cần một lượng thuốc an thần trong máu của mình đã. |
Kenapa kau tak ke penjual snack saja, cari tahu apa mereka menjual obat penenang. Sao cô không nhảy ra chỗ quầy bán bánh xem họ có bán thuốc an thần không? |
" Obat penenang "? Thuốc an thần á? |
Kuberi mereka obat penenang dan Hank menjelaskan kostum itu. Tôi cho mỗi người nửa viên Xanax và Hank giải thích cơ chế của bộ quần áo cho họ. |
Aku menyuntikkannya obat penenang kuda. Tôi tiêm cho ả một liều ma túy an thần. |
Gideon, jika kau tidak keberatan beri dia obat penenang ringan. Gideon, cô không phiền chích cho cô này một mũi thuốc an thần chứ? |
Tidak ada tanda darinya sejak Cisco menembakkan panah obat penenang. Không có dấu của hắn từ khi Cisco bắn thuốc gây mê trúng hắn. |
Obat penenang kuda? An thần cho ngựa? |
Dan saat berumur 10 tahun, mereka memaksanya meminum obat penenang dan menjalani perawatan. Lúc chúng tôi 10 tuổi... họ đã cho nó uống... thuốc an thần và cho nó đi điều trị... |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ obat penenang trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.