o chamado trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ o chamado trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ o chamado trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ o chamado trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là đâu, ý giả, hình như, mạo xưng là, ý chừng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ o chamado

đâu

ý giả

hình như

mạo xưng là

ý chừng

Xem thêm ví dụ

O Sol está atrás de Saturno, então vemos o chamado "forward scattering" então todos os anéis são iluminados.
Mặt trời đang ở đằng sau sao Thổ, nên ta thấy hiện tượng "tán xạ xuôi" (forward scattering), nó làm nổi bật tất cả các vành đai.
Ou o chamado gravado de um galo?
hay tiếng một con gà gáy được ghi âm?
Pearson deixa o emprego para aceitar o chamado de presidente de missão.
Pearson bỏ việc làm của mình để chấp nhận sự kêu gọi với tư cách chủ tịch phái bộ truyền giáo.
As crianças são as primeiras vítimas das leis atuais que permitem o chamado “divórcio sem causa”.
Con cái là nạn nhân đầu tiên của luật pháp hiện hành mà đã cho phép điều gọi là “không ai có lỗi trong cuộc ly dị.”
Após menos de um ano, aceitou o chamado para servir como presidente do ramo.
Chưa tới một năm, ông chấp nhận sự kêu gọi để phục vụ với tư cách là chủ tịch chi nhánh.
* Revelados o chamado e a missão dos Doze, D&C 18:26–36.
* Sự kêu gọi và sứ mệnh của Mười Hai Vị Sứ Đồ được tiết lộ, GLGƯ 18:26–36.
E que Lou Savage estava em serviço e atenderia o chamado.
Và Lou Savage trong ca trực sẽ đến hiện trường.
A seguinte revelação também revoga o chamado de Thayre para viajar ao Missouri com Thomas B.
Ezra Thayre, là người đã được chỉ định đi Missouri với Thomas B.
22 Pilatos lhes disse: “O que, então, devo fazer com Jesus, o chamado Cristo?”
22 Phi-lát hỏi: “Vậy ta sẽ làm gì với Giê-su, người được gọi là Đấng Ki-tô?”.
O chamado certo para vocês pode estar na sua estaca ou na sua área.
Sự kêu gọi thích đáng cho các anh chị em có thể là ở trong vòng giáo khu hoặc giáo vùng của các anh chị em.
Cada membro é responsável por aceitar o chamado para servir.
Mỗi tín hữu điều có trách nhiệm chấp nhận sự kêu gọi phục vụ.
O chamado ao dever pode chegar serenamente quando o portador do sacerdócio atende às designações que recebemos.
Sự kêu gọi của bổn phận có thể đến một cách lặng lẽ khi chúng ta là những người nắm giữ chức tư tế đáp ứng những phận sự được giao cho chúng ta.
Nossos primeiros pais sucumbiram ao ensino falso da “serpente original, o chamado Diabo e Satanás”.
Thủy tổ của chúng ta đã bị sự dạy dỗ sai lầm của “con rắn xưa, gọi là ma-quỉ và Sa-tan” dẫn dụ.
Outra grande decisão que o Élder Whiting tomou foi quando aceitou o chamado, feito pelo Élder M.
Anh Cả Whiting đã chọn một quyết định quan trọng khác nữa khi ông chấp nhận một sự kêu gọi do Anh Cả M.
Era evidente sua descrença sobre o chamado e missão dele.
Chị ấy rõ ràng là ngờ vực về sự kêu gọi và sứ mệnh của ông.
O recém-converso recebeu o Sacerdócio Aarônico e, com isso, o chamado de cuidar do Sacerdócio Aarônico.
Người mới cải đạo đó nhận được Chức Tư Tế A Rôn và kèm theo chức này là sự kêu gọi để trông coi những người nắm giữ Chức Tư Tế A Rôn.
O chamado foi anunciado em junho e ele foi apoiado durante a Conferência Geral de outubro de 2015.
Sự kêu gọi của ông đã được loan báo vào tháng Sáu, và ông đã được tán trợ trong đại hội trung ương tháng Mười năm 2015.
No devido tempo, cada um de nós ouvirá o chamado: “Venha para casa”.
Rồi đến lúc, mỗi chúng ta sẽ nghe tiếng gọi: “Hãy về nhà.”
O chamado foi uma verdadeira surpresa.
Sự kêu gọi đó hoàn toàn ngạc nhiên.
E agora você diz que ouviu o chamado Dele.
Và bây giờ... ngươi bảo là ngươi đã nghe Ngài gọi.
O chamado dos Apóstolos remonta ao Senhor Jesus Cristo.
Sự kêu gọi một Vị Sứ Đồ truy nguyên trở lại đến Chúa Giê Su Ky Tô.
O Senhor deu o sermão logo após o chamado dos Doze.
Chúa đưa ra bài giảng nầy ngay sau khi Mười Hai Sứ Đồ được kêu gọi.
Neste momento, Kolbe aceitou o chamado de Leipzig, e Zaitsev, agora sem dinheiro, voltou para a Rússia.
Vào lúc đó, Kolbe chấp nhận lời kêu gọi tới Leipzig, và Zaitsev lúc này đã hết tiền, quay trở về Nga.
E ainda assim recusou o chamado.
Ngài vẫn từ chối lời hiệu triệu.
Teve início então o chamado zoneamento euclidiano, a divisão da paisagem em grandes áreas de uso único.
Đó là điểm khởi đầu của thứ gọi là quy vùng Euclidian, là sự phân chia cảnh quan thành các khu vực lớn với mục đích sử dụng riêng.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ o chamado trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.