누락 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 누락 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 누락 trong Tiếng Hàn.

Từ 누락 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là bỏ sót, thiếu sót, bỏ lỡ, vắng mặt, sự thất bại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 누락

bỏ sót

(miss)

thiếu sót

(omission)

bỏ lỡ

(miss)

vắng mặt

(miss)

sự thất bại

(miss)

Xem thêm ví dụ

사실, 인구통계학자들이 증명해온 바에 따르면 어디에서든 현재 인구에서 6천만에서 1억명 사이의 여성들이 누락되어 있습니다.
Sự thật là, các nhà nghiên cứu dân số đã chứng minh được dân số hiện nay thiếu hụt từ khoảng 60 triệu đến 100 triệu phụ nữ
어느 당사자든 본 계약 하의 의무사항에 대해 하도급 계약을 할 수 있지만, 하도급된 의무사항과 하도급자의 의무사항 및 하도급자의 행동 또는 누락에 대해 해당 당사자가 계속 책임을 집니다.
Bất kỳ bên nào cũng có thể ký hợp đồng phụ về bất kỳ nghĩa vụ nào của mình theo Thỏa thuận này nhưng vẫn phải chịu trách nhiệm đối với tất cả nghĩa vụ được nêu trong hợp đồng phụ cũng như hành vi hay thiếu sót của nhà thầu phụ.
특정 목록에 기본 전화번호 또는 웹사이트 중 하나를 추가하지 않은 경우 부적절하거나 누락된 전화번호에 대한 오류가 표시됩니다.
Nếu bạn chưa thêm số điện thoại chính hoặc trang web cho một danh sách, bạn sẽ thấy lỗi về số điện thoại không hợp lệ hoặc bị thiếu.
당연하다고 생각할 수 있지만, 먼저 Google 색인에서 페이지나 사이트가 실제로 누락되었는지 확인해야 합니다.
Mặc dù điều này có vẻ hiển nhiên, nhưng trước tiên hãy kiểm tra và đảm bảo rằng trang hoặc trang web của bạn thực sự không có trong chỉ mục của Google.
이름이 일치하지 않거나 참조 파일이 누락될 경우 업로드에 실패합니다.
Bạn sẽ không thể tải lên được nếu tên của các tệp không khớp nhau hoặc thiếu tệp đối chiếu.
누락된 데이터를 페이지 집합에 추가하면 연도와 같이 누락된 데이터를 입력할 수 있습니다.
Bạn có thể cung cấp bất kỳ dữ liệu nào bị thiếu (chẳng hạn như năm) bằng cách thêm dữ liệu bị thiếu vào nhóm trang.
기사가 Google 뉴스 색인에 포함되어 있는데 연결된 이미지가 표시되지 않으면 다음 권장사항을 확인하여 누락되거나 잘못된 이미지가 생기지 않도록 하시기 바랍니다.
Nếu tin bài của bạn có trong chỉ mục của chúng tôi, nhưng bạn không thấy hình ảnh liên kết của các tin bài này, thì hãy làm theo các đề xuất sau để tránh hiện tượng thiếu hình ảnh hoặc hình ảnh không chính xác:
언제든지 누락된 데이터를 추가하고 필요한 경우 변경하거나 삭제할 수 있습니다.
Bạn có thể thêm dữ liệu bị thiếu bất cứ lúc nào và bạn có thể thay đổi hoặc xóa dữ liệu đó nếu cần.
태그 구현 가이드로 연결되는 링크가 제공되고, 매개변수가 누락된 상위 10개 URL의 목록을 확인할 수 있습니다.
Bạn sẽ thấy liên kết đến hướng dẫn triển khai thẻ và danh sách 10 URL hàng đầu không có thông số.
필수 정보가 누락되었거나 위치 지역의 정보가 정확하지 않은 입력란이 있으면 수정하도록 알림이 전송됩니다.
Bạn sẽ được thông báo nếu cần sửa bất kỳ trường nào thiếu thông tin bắt buộc hoặc chứa thông tin không chính xác cho vùng của vị trí đó.
review_url이 누락되었습니다.
review_url còn thiếu.
Google 검색결과에서 페이지나 사이트가 누락되었다면 다음 방법을 따라 가장 일반적인 문제를 해결하세요.
Dưới đây là cách khắc phục các vấn đề thường gặp nhất khi trang hoặc trang web của bạn không xuất hiện trong kết quả của Google Tìm kiếm.
이에 해당하는 경우 누락되거나 올바르지 않은 정보에 대한 수정을 요청하는 이메일이 발송됩니다.
Nếu việc này xảy ra, chúng tôi sẽ gửi email cho bạn yêu cầu bạn sửa các thông tin còn thiếu hoặc không chính xác.
사용자에게 요금을 청구하거나, 부과되는 방식을 누락시키거나, 불분명하게 표시한 부정확한 정보를 제공하면 안 됩니다.
Không được trình bày thông tin một cách không chính xác, trong đó bỏ sót hoặc gây khó hiểu về cách lập hóa đơn hoặc thu phí người dùng.
광고 항목에 광고 소재를 아직 추가하지 않았거나 광고 항목에 특정 크기의 광고 소재가 누락된 경우에도 시간 간격이 있을 수 있습니다.
Cũng có thể có những khoảng trống thời gian nếu bạn chưa thêm quảng cáo vào một mục hàng hoặc nếu mục hàng chưa có quảng cáo ở một kích thước cụ thể.
다른 사용자가 제출한 자막에서 누락된 부분을 채울 수도 있습니다.
Bạn cũng có thể hoàn thành phần còn thiếu của các nội dung đóng góp khác.
결제가 누락된 경우, 월별 인보이스 또는 아래에 나와 있는 추심 팀에 문의하세요.
Nếu thanh toán của bạn bị thất lạc, hãy liên hệ với nhóm thu tiền được liệt kê trên hóa đơn hàng tháng của bạn hoặc được liệt kê bên dưới.
그리고 보고서에서도 고의로 누락시켰습니다.
Chúng tôi cũng cố tình không đề cập trong hồ sơ.
누락된 방문 보고서는 Google Ads에서 누락된 광고 기회를 표시하므로, 실제 비즈니스 위치를 방문하는 데 관심이 있는 잠재고객과 연결할 수 있습니다.
Báo cáo về số lượt ghé qua đã bỏ lỡ cho bạn thấy những cơ hội quảng cáo mà bạn đã bỏ lỡ trên Google Ads để giúp bạn kết nối với khách hàng tiềm năng có thể quan tâm đến việc ghé qua các địa điểm doanh nghiệp thực của bạn.
기술 통합 가이드에 따라 코드를 확인하고 누락된 매개변수 또는 HTML 속성이 있지 않은지 확인하세요.
Kiểm tra mã theo hướng dẫn tích hợp kỹ thuật và đảm bảo rằng không có thuộc tính HTML hoặc thông số thiếu nào.
또한 매개변수가 없는 상위 10개 URL을 확인하고, 매개변수가 누락된 상위 500개 URL을 다운로드할 수도 있습니다.
Bạn cũng sẽ có thể xem 10 URL hàng đầu không có thông số và tải xuống 500 URL hàng đầu thiếu thông số.
GCLID 매개변수가 훼손되거나 누락된 경우 Google Ads 캠페인 실적을 제대로 추적하지 못하게 됩니다.
Khi thông số GCLID bị hỏng hoặc bị giảm, khả năng theo dõi hiệu suất chiến dịch Google Ads của bạn bị tổn hại.
손상되거나 누락된 항목이 있는 경우 Nexus 6 구매처에 문의하시기 바랍니다.
Nếu bất kỳ mục nào bị hỏng hoặc thiếu, hãy liên hệ với cửa hàng nơi bạn mua Nexus 6 để được giúp đỡ.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 누락 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.