nume de utilizator trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ nume de utilizator trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nume de utilizator trong Tiếng Rumani.
Từ nume de utilizator trong Tiếng Rumani có nghĩa là tên người dùng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ nume de utilizator
tên người dùng(username) |
Xem thêm ví dụ
Numele de utilizator şi parola pentru contul IMAP Tên người dùng và mật khẩu cho tài khoản IMAP |
Introduceţi numele de utilizator şi fraza de trecere Hãy nhập tên người dùng và mật khẩu chìa khóa |
Introduceţi numele de utilizator sub care doriţi să executaţi aplicaţia Hãy nhập tên người dùng với mà bạn muốn chạy ứng dụng |
Introduceţi numele de utilizator şi parola Xin nhập tên người dùng và mật khẩu |
Numele de utilizator Tên đăng nhập |
Nume de utilizator implicit Tên người dùng mặc định |
Introduceţi numele de utilizator şi parola Hãy nhập tên người dùng và mật khẩu |
& Anonim (fără nume de utilizator şi parolă Vô danh (không có đăng nhập/mật khẩu |
Introduceţi numele de utilizator sub care doriţi să executaţi aplicaţia Hãy nhập vào đây tên người dùng dưới mà bạn muốn chạy ứng dụng |
Numele de utilizator şi parola pentru contul SMTP Tên người dùng và mật khẩu cho tài khoản SMTP của bạn |
Numele de utilizator şi parola pentru contul POP Tên người dùng và mật khẩu cho tài khoản POP |
Trebuie doar să vă înscrieți cu un nume de utilizator, ăsta e deja luat. Bạn chỉ cần đăng nhập, tạo cái tên Tên này được sử dụng rồi nhé. |
Introduceţi aici numele de utilizator sub care doriţi să executaţi aplicaţia Hãy nhập vào đây tên người dùng với mà bạn muốn chạy ứng dụng |
Nume de utilizator Tên người dùng |
& Nume de utilizator Tên & người dùng |
Este anonima, iar numele de utilizator este " Relativitate Generala. " Nó để ẩn danh, và tên người dùng là " Thuyết tương đối. " |
Furnizați un nume de utilizator și o parolă mai jos Cung cấp tên người dùng và mật khẩu bên dưới |
Numele de utilizator este gol Tên người dùng là rỗng |
Nume de utilizator sau parolă incorectă Tên người dùng hoặc mật khẩu sai |
Nume de utilizator personalizat Tên người dùng tự chọn |
Deja ai un cont Google, deci nu trebuie să creezi un nou nume de utilizator și o nouă parolă. Bạn đã có một tài khoản Google, do đó bạn không phải tạo tên người dùng hoàn toàn mới và mật khẩu. |
Dacă această opțiune este selectată, KDM va completa automat numele de utilizator cînd îl scrieți în linia de editare Nếu tùy chọn này được bật, KDM sẽ tự động nhập xong tên người dùng trong khi nó được gõ vào trường |
Acest sistem suport are nevoie de un nume şi o parolă pentru a funcţiona corespunzător. Selectaţi tipul de acces dorit şi completaţi cîmpurile pentru nume de utilizator şi parolă Hậu phương này có lẽ cần thiết tên người dùng/mật khẩu để hoạt động cho đúng. Hãy chọn kiểu truy cập cần dùng, và điền vào mục nhập tên người dùng (đăng nhập) và mật khẩu nếu cần thiết |
Utilizator administrator distant (RemoteRoot) Numele de utilizator atribuit acceselor neautentificate de la sistemele distante. Implicit este " remroot ". exemplu: remroot Do not translate the keyword between brackets (e. g. ServerName, ServerAdmin, etc Người dùng chủ từ xa (RemoteRoot) Tên của người dùng được gán cho việc truy cập không có xác thực từ hệ thống ở xa. Mặc định là « remroot ». v. d.: remroot Do not translate the keyword between brackets (e. g. ServerName, ServerAdmin, etc |
La autentificarea IMAP în text clar se pot utiliza numai caractere din setul US-ASCII. Utilizaţi o metodă de autentificare diferită suportată de serverul dumneavoastră sau încercaţi să obţineţi un nume de utilizator diferit Xin lỗi, khi dùng đăng nhập IMAP clear text, chỉ các kí tự US-ASCIIlà có thể dùng. Xin bạn chọn phương pháp xác nhận khác màmáy chủ hỗ trợ hay thử tên người dùng khác |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nume de utilizator trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.