nucă trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ nucă trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nucă trong Tiếng Rumani.
Từ nucă trong Tiếng Rumani có các nghĩa là quả hạch, đậu, quả óc chó, óc chó. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ nucă
quả hạchnoun De ce nu se duc la magazin și cumpără o pungă de nuci Tại sao chúng không đi vào một cửa hàng và mua một túi quả hạch |
đậunoun Nu inseamna ca nu consuma carne, dar mananca multe leguminoase si nuci. không phải họ không ăn thịt, nhưng họ ăn rất nhiều đậu và hạt. |
quả óc chónoun Cafea şi nuci, cred că-s încă preferatele lui Toby. Cà phê và quả óc chó, em nghĩ Toby còn thích nó. |
óc chónoun Cafea şi nuci, cred că-s încă preferatele lui Toby. Cà phê và quả óc chó, em nghĩ Toby còn thích nó. |
Xem thêm ví dụ
Nici măcar nu-ţi plac nucile. Anh có thích hạt dẻ đâu, anh bị... |
După strângere de nivel şurub blocare nuci, verifica cu o singură trecere mai multe de- a lungul z că nu există încă nici o poftă de mâncare, în mașină Sau khi thắt chặt hạt khóa cấp vít, kiểm tra với một bộ pass dọc theo Z- axis là vẫn không twist trong máy tính |
Prefer cu nuci. Tôi rất thích quả hồ đào. |
Pentru că deja întârziase la masă, tânărul băiat a lăsat pana de despicat... între crengile tânărului nuc, pe care tatăl său îl plantase în faţa porţii. ... Bởi vì đã bị trễ bửa ăn tối rồi, nên cậu bé đặt cái nêm xuống... giữa các cành của cây bồ đào nhỏ mà cha cậu đã trồng gần cổng trước. |
NUCA DE COCOS ÎN COSMETICĂ Întrucât uleiul de cocos e ideal pentru piele, producătorii îl folosesc la confecţionarea rujurilor şi a loţiunilor de bronzat. DỪA TRONG MỸ PHẨM Vì dầu dừa tốt cho da, các nhà sản xuất dùng nó làm son môi và kem làm rám nắng. |
Și tu, nucă de cocos. Và anh, đồ dừa. |
Deși unii dintre muncitorii coreeni s-au predat pușcașilor marini, mare parte din restul japonezilor și coreenilor rămași s-au strâns la vest de perimetrul Lunga de pe malul estic al râului Matanikau și au trăit hrănindu-se cu nuci cocos. Cho dù có một số ít công nhân xây dựng người Triều Tiên ra đầu hàng, đa số người Nhật và người Triều Tiên còn lại tập trung ngay phía Đông ngoại vi Lunga bên bờ Tây sông Matanikau và sống sót chủ yếu nhờ vào dừa. |
De asemenea, în legătură cu întrebuinţarea de droguri stă patima după nucă betel sau după tutun — substanţe „necurate“, care tocesc mintea, care slăbesc tăria de a hotărî şi care nu au nimic de a face cu dragostea de aproapele. Vì thế mà nhiều người dùng ma túy nói họ được “đi ngao du”, “đến gần Đức Chúa Trời”, “có tâm thần nới rộng” v.v... |
Mai întâi, puii de veveriţă nu pot să mănânce o nucă întreagă, nu? Trước tiên, sóc con thì không thể ăn được cả hạt dẻ to, đúng không? |
Probabil, oamenii care nu locuiesc la tropice asociază nuca de cocos cu aroma unor dulciuri. Ngoài những xứ nhiệt đới, người ta có thể nghĩ quả dừa chỉ là hương vị thêm vào những thanh kẹo hay bánh. |
Sunt o nucă de cocos. Tao là trái chuối đây. |
Dacă am pleca de pe Pământ și ne-am întoarce peste un milion de ani, cimpanzeii ar face aceleași lucruri, ar folosi aceleași bețe pentru a prinde termite și aceleași pietre pentru a sparge nuci. Thực tế là, chúng ta có thể đi đâu đó 1 triệu năm nữa và quay trở lại và lũ tinh tinh vẫn làm điều đó với những cái que đó để đào mối và những hòn đá đó để đập quả hạch. |
Sunt sigură că are gust de nucă de cocos. Tớ có nó có vị như dừa vậy. |
Ştiu totul despre nucile tari Con thừa biết thế nào là khó khăn |
În Indonezia, unele maimuţe sunt dresate să culeagă nuci de cocos. Ở Indonesia, khỉ được huấn luyện để làm công việc này. |
Sparge nuci cu dosul. Tay này có thể dùng cái mông đập bể trái hồ đào đây. |
El a adus o sticlă de lambanog (un soi de vin local din nucă de cocos). Ông đã mang theo một chai lambanog (một loại rượu địa phương làm từ trái dừa). |
Deşi oamenii au nevoie de o macetă pentru a crăpa nuca, ingeniosul pagur loveşte neostenit nuca de o piatră până ce o crapă. Trong khi con người phải dùng rựa để bổ dừa, con cua ranh mãnh này phải vất vả hơn để tách dừa bằng cách đập quả dừa vào một tảng đá cho đến khi nó vỡ ra. |
Ziua, pagurul-de-palmieri stă într-o vizuină de sub pământ, dar noaptea se înfruptă cu lăcomie din nucile de cocos. Loài cua dừa ban ngày sống trong hang dưới đất, nhưng ban đêm ra ăn dừa. |
De unde ati luat nucile de cocos? Các người kiếm ở đâu ra dừa vậy? |
Nuca de cocos trebuie să fie bej? Dừa nó nên là màu be không? |
De ce ai început să mesteci nucă de betel? Tại sao anh chị bắt đầu có thói quen ăn trầu? |
Landman Zack spun cã e plecat în vacanþã pe o insulã ciudatã oi unde se foloseote nuca de cocos ca telefon. Landman và Zack nói hắn đang nghỉ ở cái đảo mà chả ai phát âm được, nơi họ dùng dừa làm điện thoại. |
John Adams pretinde că Washington și-a pierdut dinții pentru că obișnuia să spargă nuci de Brazilia cu dinții dar istoricii moderni cred că faptul că a fost tratat în tinerețe cu oxid de mercur pentru variolă și malarie, a contribuit la pierderea dinților. John Adams tuyên bố rằng Washington mất răng vì ông dùng nó để cắn hạt Brasil nhưng các sử gia hiện đại cho rằng chính điôxít thủy ngân mà ông uống để trị bệnh như đậu mùa và sốt rét có lẽ đã góp phần vào việc làm rụng răng của ông. |
De ce nu se duc la magazin și cumpără o pungă de nuci pe care altcineva le-a spart pentru ei? Tại sao chúng không đi vào một cửa hàng và mua một túi quả hạch mà ai đó đã đập sẵn cho chúng? |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nucă trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.