notă trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ notă trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ notă trong Tiếng Rumani.

Từ notă trong Tiếng Rumani có nghĩa là ghi chú. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ notă

ghi chú

noun

Această notă a fost scrisă în răspuns la ceea ce am scris în acest ziar.
Tờ ghi chú này được viết để trả lời những gì tôi viết trong tờ báo.

Xem thêm ví dụ

„În Şeol [Locuinţa Morţilor], în care mergi, nu este nici lucrare, nici plan, nici cunoştinţă, nici înţelepciune.“ — Eclesiast 9:10; vezi nota de subsol.
“Vì dưới Âm-phủ [mồ mả], là nơi ngươi đi đến, chẳng có việc làm, chẳng có mưu-kế, cũng chẳng có tri-thức, hay là sự khôn-ngoan” (Truyền-đạo 9:10).
Așa că acum avem cea mai largă rețea concepută vreodată, în care zeci de mii de studenți își dau note unii altora chiar corect, aș putea spune.
Nên bây giờ chúng tôi có hệ thống chấm chéo lớn nhất từng được phát minh mà ở đó có mười ngàn học sinh đang chấm chéo nhau và khá thành công, tôi công nhận
Am început într-o notă sumbră.
Bây giờ, vì tôi đã bắt đầu bằng một tin xấu.
Pavel a spus: „Îi mulţumim întotdeauna lui Dumnezeu, Tatăl Domnului nostru Isus Cristos, când ne rugăm [„rugându-ne întotdeauna“, nota de subsol din NW cu referinţe] pentru voi“.
Phao-lô xác nhận: “Trong khi chúng tôi cầu-nguyện cho anh em không thôi, thì cảm-tạ Đức Chúa Trời, là Cha Đức Chúa Jêsus-Christ chúng ta”.
În altele, nu se găseşte decât la Psalmul 83:18 sau la Exodul 6:3–6. În Biblia Cornilescu, ediţia nerevizuită, este menţionat în nota de subsol de la Geneza 22:14 şi Exodul 17:15.
Trong những bản dịch khác, danh ấy có lẽ chỉ thấy nơi Thi-thiên 83:18 hoặc Xuất Ê-díp-tô Ký 6:3-6, hay trong phần cước chú của Xuất Ê-díp-tô Ký 3:14, 15 hoặc Xuất Ê-díp-tô Ký 6:3.
Armonia este în notele pe care Mozart nu ţi le- a dat, dar cumva contradicţia notelor lui sugerează asta.
Đồng điệu là những nốt mà Mozart đã không cho bạn, nhưng bằng cách nào đó sự tương phản giữa các nốt đã gợi nên điều đó
EGMNow i-a acordat jocului o notă de 8.5/10, scriind că "Assassin's Creed Odyssey se ridică la așteptările seriei.
Electronic Gaming Monthly đã cho trò chơi 8.5 / 10, viết "Assassin's Creed Odyssey sống đúng như tên gọi của nó.
Notă. Dacă nu aveţi timp să desfăşuraţi această activitate ca parte a acestei lecţii, o puteţi desfăşura în altă zi.
Xin Lưu Ý: Nếu không có thời gian để sử dụng sinh hoạt này như là một phần của bài học này, thì các anh chị em có thể sử dụng nó vào một ngày khác.
Nota de subsol din NW redă textul astfel: „Intraţi sub jugul meu cu mine.“
Lời phụ chú bên dưới nói: “Hãy cùng ta gánh chung một ách”.
Se va utiliza o altă coală de hârtie pentru a nota răspunsurile la cât mai multe întrebări posibil în timpul alocat.
Hãy dùng một tờ giấy rời để viết các câu trả lời càng nhiều càng tốt trong thời hạn được ấn định.
Poate că, pentru moment, cel mai bine ar fi să ne notăm numărul acelei case şi să mergem mai departe.
Có lẽ lúc đó nên bỏ qua nhà này, ghi lại số nhà.
Notaţi cu adevărat sau fals fiecare dintre afirmaţiile următoare:
Trả lời Đúng hay Sai cho mỗi câu sau đây:
Asta- i foarte important într- un curs MBA, participarea reprezintă 50% din notă.
Vá điểu này thực sự rất quan trọng với học sinh cao học, bởi vì tham gia vào bài giảng trên lớp chiếm đến một nửa số điểm tốt nghiệp.
DP: „Zborul bondarului” pe această notă.
DP: "Chuyến bay của Bumblebee" với nốt đó.
Ea conţine toate aspectele menţionate mai sus, precum şi multe altele, cum ar fi bogate note de subsol, care sunt şi ele indexate.
Cuốn này chứa đựng những nét đặc trưng nêu trên và nhiều đặc trưng khác nữa, kể cả phần ghi chú rộng rãi cũng được đưa vào bản mục lục.
Ai nota 10 pentru efort.
Anh đạt điểm A cho nỗ lực này.
Sugeraţi-le ca, pentru fiecare exemplu, să se evalueze singuri cu note de la 1 la 10, 10 însemnând foarte bine.
Đề nghị rằng đối với mỗi ví dụ, họ tự đánh giá mình trên một thang điểm từ 1 đến 10, với điểm số 10 có nghĩa là ví dụ đề cập đến một việc gì đó họ làm rất xuất sắc.
Note: ^ a b c d În meciurile directe dintre cele patru echipe, Croația și Spania au 2–1 în timp ce Argentina și Lituania au 1–2.
Ghi chú: ^ a ă â b Có 3 trận đấu kết thúc với hiệu số 3-2, Croatia và Tây Ban Nha với hiệu số 2-1 trong khi Argentina và Litva là 1-2.
În aceste note marginale, masoreţii au amintit şi formele şi combinaţiile neobişnuite de cuvinte, menţionând cât de des apăreau acestea în cadrul unei cărţi sau în ansamblul Scripturilor ebraice.
Trong những lời ghi chú ở lề, người Masorete cũng ghi chú những hình dạng và cụm từ lạ thường, ghi dấu những chữ này đã xuất hiện bao nhiêu lần trong một sách hoặc trong cả Kinh-thánh phần tiếng Hê-bơ-rơ.
Puteţi nota următorul principiu în scripturile voastre sau în jurnalul pentru studiul scripturilor: Când ne supunem întocmai Domnului, El ne va întări în luptele pe care le avem în viaţă.
Cân nhắc việc viết nguyên tắc sau đây trong thánh thư hoặc nhật ký ghi chép việc học thánh thư của các em: Khi chúng ta vâng lời Chúa một cách chính xác thì Ngài sẽ củng cố chúng ta trong các trận đánh trong cuộc đời.
* Când vorbim despre modul minunat în care Iehova avea să administreze lucrurile pentru a-şi realiza scopul, trebuie să ne gândim şi la un „secret sacru“ care avea să fie dezvăluit treptat pe parcursul secolelor. — Efeseni 1:10; 3:9, vezi notele de subsol din NW cu referinţe (engl.).
* Cách tuyệt diệu mà Đức Giê-hô-va điều hành mọi sự việc để thực hiện ý định của Ngài có liên quan đến “lẽ mầu-nhiệm” dần dần được tiết lộ qua nhiều thế kỷ.—Ê-phê-sô 1:10; 3:9, NW, cước chú.
L-ai pus pe C-Note să fure peroxid din bucătărie ca să curăţăm toaleta?
Anh nhờ C-Note lấy trộm peroxide từ nhà bếp, để cọ rửa bồn cầu à?
Deci în modelul tradițional, majoritatea timpului profesorului e folosit pe ținerea lecției, pe note și pe altele.
Do đó theo như mô hình truyền thống, phần lớn thời gian của giáo viên là để dành cho việc giảng và chấm bài và những gì gì nữa.
Notie şi Spatch o căutau cu lumânarea.
Notie và Spatch gây chuyện.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ notă trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.