nörd trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?
Nghĩa của từ nörd trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nörd trong Tiếng Thụy Điển.
Từ nörd trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là người điên, dở hơi, dớ dẩn, say mê, bị ám ảnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ nörd
người điên
|
dở hơi
|
dớ dẩn
|
say mê
|
bị ám ảnh
|
Xem thêm ví dụ
Herregud, ni är nördar båda två. Lạy chúa, cả hai cậu đều là mọt sách cả. |
Detta är så nördig, men det fick mig att gråta när jag upptäckte detta. Quả là đáng xấu hổ, nhưng nó đã làm tôi gào lên khi khám phá ra điều này. |
Nördarna har hittat signalen han använt. Nhân viên kỹ thuật đã dò ra tín hiệu mà hắn ta khai thác. |
Din NSA-nörd är där du lämnade honom igår. Thằng nhóc NSA của cô đón nó ở nơi mà cô bỏ nó tối qua. |
Såg Adam Wilde vilken nörd jag är? Adam Wilde nhìn thấy tớ hành động như một con mọt nhạc sao? |
Det enda här som inte sprudlar av nördig lycka är Anna. Và cũng khá nhiều điều ở đây khiến Anna không cảm thấy vui vẻ. |
Du ser nördar med joysticks och konsoler? Thấy mấy thằng mọt sách với cần điểu khiển và tay cầm không? |
Vi är ett gäng nördar, så du passar in. Bọn tôi là cả một hội ham học ấy mà, nên anh sẽ thấy hợp cạ ngay. |
Så alla som tog detta seminarium känner mig som en kriminalteknisk redovisning nörd. Nên mọi người ở buổi hội thảo biết đến tôi như một Kế toán Pháp lý lập dị. |
Och jag måste säga, att jag trodde att jag skrev en otroligt nördig bok om ett ämne som alla hatar, för en publik som aldrig skulle finnas. Và tôi phải nói với các bạn rằng tôi nghĩ là tôi đã viết một cuốn sách vớ vẩn về một đề tài mà ai cũng ghét cho một khán giả không hiện hữu. |
Jag antar att du inte är en nörd längre. Tôi đoán anh không còn là kẻ nghiện game. |
Hur ska du få av dem, din nörd? Vậy làm sao để tháo nó ra hả đồ dở hơi? |
Gå du till din nörd. Cậu đi tìm cô bé của cậu đi. |
– Senare, nördar. Gặp sau nhé. |
Jag är nörden. Tôi là cô khỉ khoa học mà. |
De fyra killarnas nördighet och intellekt kontrasterar med Pennys sociala färdigheter och sunda förnuft. Sự mọt sách và hiểu biết cao siêu của bốn chàng trai đối lập một cách hài hước với kĩ năng giao tiếp và hiểu biết thông thường của Penny. |
Jag blir glad om du dejtar nördar. Nếu con thực sự muốn làm cha hạnh phúc, con nên hẹn hò với những tên khờ. |
Och jag är väldigt nördig läkare. Và tôi là một bác sĩ đam mê các hoạt động trí não. |
För jag ser många sådana smarta, nördiga barn och dessa lärare ute på landet, och i vissa delar av landet utanför områden med mycket teknisk industri - dessa lärare vet inte vad de ska göra med ungarna. Bởi tôi đã gặp rất nhiều đứa trẻ mọt sách ham mê tìm tòi, và những giáo viên ở miền Trung Tây, và các vùng khác ở đất nước này khi bạn rời xa khỏi những vùng đất công nghệ này, họ không biết phải làm gì với những trẻ em này. |
Jag är en nörd. Tôi là thằng mọt sách. |
Slå den här nörden ut Sẽ cho thằng hề này gục ngã |
Jag var nio år gammal, jag älskade att spela fotboll och var en riktig nörd i matte och fysik. Khi tôi được 9 tuổi, Tôi yêu thích đá bóng, và tôi đã từng là một kẻ nghiện toán và khoa học. |
Jag spelade Weasel Wyzell, som var den töntiga, nördiga karaktären i programmet, vilket var en stor skådespelarutmaning för mig som 13-åring. Tôi đã đóng vai Weasel Wyzell, một nhân vật trông rất mọt sách. Vai diễn này quả là một thách thức cho tôi khi tôi là một cậu bé 13 tuổi. |
Jag menar, hans var nördigt, det... Còn của bố tôi thì ngớ ngẩn, nó... |
Han är en riktig nörd. Cậu ấy cực kỳ, cực kỳ ngoan. |
Cùng học Tiếng Thụy Điển
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nörd trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thụy Điển
Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển
Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.