noră trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ noră trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ noră trong Tiếng Rumani.

Từ noră trong Tiếng Rumani có các nghĩa là con dâu, con dấu, con ghẻ, dâu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ noră

con dâu

noun

Din nou, aceasta este o notită de la nora dvs.
Và một lần nữa, đây là một lời ghi chép từ con dâu bà.

con dấu

noun

con ghẻ

noun

dâu

noun

Din nou, aceasta este o notită de la nora dvs.
Và một lần nữa, đây là một lời ghi chép từ con dâu bà.

Xem thêm ví dụ

Să trăim într-un turn atât de înalt că atinge norii.
Sống trong một tòa tháp cao tới mức chạm mây.
Nu vreau să am de-a face cu norii şi mai ales să-i studiez.
Vậy nên tôi không hề muốn trải nghiệm những đám mây, chưa kể đến nghiên cứu nó.
Însă fraţii nu s-au descurajat, amintindu-şi cuvintele din Eclesiastul 11:4: „Cine se uită după vânt nu va semăna şi cine priveşte la nori nu va secera“.
Nhưng khi nhớ lại những lời ghi nơi Truyền-đạo 11:4: “Ai xem gió sẽ không gieo; ai xem mây sẽ không gặt”, các anh đã không để điều này cản trở.
Planetele se formează ca proces accidental la formarea stelelor din același nor de gaze ca și steaua însăși.
Các hành tinh hình thành theo quá trình ngẫu nhiên cũng như ngôi sao hình thành từ đám mây khí.
În plus, epidemia de SIDA, alimentată de droguri şi stiluri imorale de viaţă, face ca un nor negru să ameninţe o mare parte a pămîntului.
Thêm vào đó, ma túy và lối sống vô luân làm bệnh dịch miễn kháng (AIDS / SIDA) càng gia tăng khiến một phần lớn dân cư trên đất sống trong sự lo sợ.
Când coborâm din avion, păşim, de fapt, pe un recif de corali cuibărit în nori, cum îi spun eu.
Bước ra khỏi máy bay, chúng tôi đứng tại nơi mà tôi gọi là dải san hô trong mây.
Numai după tot acest proces pot norii să-şi picure torentele de ploaie pe pămînt pentru a forma şuvoaie care duc apa înapoi în mare.
Chỉ sau khi qua tiến trình này thì mây mới đổ mưa lũ xuống trái đất và làm thành những dòng suối mà sẽ đổ nước về biển.
Cele mai uscate condiții persistă în toate depresiunile intraalpine care primesc mai puține precipitații, deoarece norii își pierd mare parte din conținut în timp ce traversează munții și înainte de a ajunge în aceste zone.
Tình trạng khô hạn nhất tồn tại trong toàn bộ các thung lũng núi cao nội địa, chúng nhận được mưa ít hơn do các đám mây mất đi phần lớn lượng ẩm khi vượt qua các dãy núi trước khi tiếp cận đến chúng.
Este învăluit de nori groşi.
Ông bị đám mây dày đặc bao phủ.
De exemplu, din cauza legii gravităţii, omul nu poate sări de pe un zgîrie-nori fără să se rănească sau să moară.
Thí dụ, vì cớ định luật về trọng lực, một người không thể nhảy từ nhà chọc trời xuống đất mà không bị thương hay chết.
Puterea de calcul crește exponențial și avem nori plini de date.
Chúng ta sở hữu năng lượng xử lí tăng theo cấp số nhân và những đám mây đầy dữ liệu.
13 Să observăm însă că, deşi trebuie să privim acest „nor aşa de mare de martori“ drept o încurajare ca să „alergăm cu stăruinţă în lupta care ne stă înainte“, nu ni s-a spus să fim imitatorii lor.
13 Tuy nhiên, hãy lưu ý là dù chúng ta xem “nhiều người chứng-kiến [nhân chứng]... như đám mây rất lớn” như là một sự khuyến khích để “lấy lòng nhịn-nhục theo-đòi cuộc chạy đua đã bày ra cho ta”, song Đức Chúa Trời không bảo chúng ta trở thành môn đồ họ.
Furtuna se terminase şi ceaţă gri şi norii au fost eliminate în noapte de vânt.
Các trận mưa bão đã kết thúc và sương mù và những đám mây màu xám đã bị cuốn trôi trong đêm gió.
(Iov 38:9) Pe parcursul primei ‘zile’, această perdea de nori a început să se rărească, permițând luminii difuze să pătrundă în atmosferă.
Trong “ngày” thứ nhất, mây bắt đầu tan nên ánh sáng xuyên qua bầu khí quyển.
Ca un meteorit ce trece iute, ca un nor care pluteşte rapid,
Giống như một ngôi sao băng nhanh, một đám mây bay nhanh,
Și am exersat tehnici avansate, ca mersul pe nori, prin care te poți mișca de pe un copac pe altul prin spațiu, cam ca Spiderman.
Chúng tôi luyện tập vài kỹ năng nâng cao như sky- walking, cách mà bạn có thể đi từ cây này qua cây khác trên không, kiểu như người nhện.
Stiam eu ca Oh Ha Ni ca si nora si asistenta nu e buna de nimic.
Con đã nói là chị dâu Oh Ha Ni không hợp với công việc y tá chút nào.
Acum aş putea sta să privesc norii toată ziua.
Bây giờ, cháu có thể ngồi và ngắm mây cả ngày.
Buddy, am fost de multe ori în jurul lumii, pe vremea când eram un nor cumulonimbus.
Buddy, tôi thì đã đi khắp nơi trên thế giới khi tôi còn là một đám-mây-tích-điện trẻ trung.
Patriarhul Iov a fost întrebat: „Şi cine poate pricepe ruperea norului şi tunetul cortului Său [al lui Dumnezeu]?“
Có người hỏi tộc trưởng Gióp: “Ai có thể hiểu được cách mây giăng ra, và tiếng lôi đình của nhà trại [Đức Chúa Trời]?”
Israeliţii de pe timpul lui Moise văzuseră unele manifestări măreţe ale puterii lui Dumnezeu, şi am putea aminti aici miraculosul stâlp de nor al lui Dumnezeu care i-a condus în timpul zilei, ajutându-i să scape când a fost să traverseze Marea Roşie (Exodul 13:21; 14:21, 22).
(1 Cô-rinh-tô 10:1-4) Những người Y-sơ-ra-ên thời Môi-se đã thấy quyền năng của Đức Giê-hô-va thể hiện qua nhiều cách tuyệt diệu, chẳng hạn như trụ mây mầu nhiệm của Đức Chúa Trời đã dẫn họ đi vào ban ngày và giúp họ thoát qua Biển Đỏ.
Pe de altă parte, există potențialul unei lumi distopice sumbre, în care mașinile sunt pe prim plan, iar noi am hotărât că ceea ce știm nu mai are importanță, cunoștințele nu mai sunt valoroase, fiindcă există toate în norul informațional și de ce să ne obosim să învățăm ceva nou.
Mặt khác, chúng ta có khả năng phải sống ở nơi u ám đổ nát nơi mà máy móc nắm toàn quyền và tất cả chúng ta quyết định rằng chuyện chúng ta biết gì không quan trọng nữa, kiến thức không còn giá trị nữa bởi vì mọi thứ nằm sẵn trong đám mây ( công nghệ điện toán đám mây ) tại sao chúng ta phải mệt người cố gắng học thứ gì đó mới chi nữa.
Nora mi l-a dat.
Nora đưa nó cho tôi.
Norul de bunici este acolo.
Đám mây của bà ở đó.
Cel mai vechi zgârie-nori din oraş.
Noì laÌ 1 toÌa nhaÌ troòc trõÌi xýa nhâìt trong thaÌnh phôì.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ noră trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.