noite branca trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ noite branca trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ noite branca trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ noite branca trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là Đêm trắng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ noite branca

Đêm trắng

Xem thêm ví dụ

É diretor-geral e diretor artístico do Teatro Mariinsky, regente titular da Filarmônica de Munique e diretor artístico do Festival Noites Brancas, em São Petersburgo.
Ông là tổng giám đốc và giám đốc nghệ thuật của Nhà hát Mariinsky, chỉ huy trưởng của Dàn nhạc giao hưởng Munich và giám đốc nghệ thuật của Liên hoan Đêm trắng tại St. Petersburg.
Passaste a noite em branco.
Con đã thức cả đêm rồi.
Tenho passado noites em branco.
Ý tôi là, tôi vẫn bị mất ngủ.
Então, a sério, deve passar algumas noites em branco a pensar aonde é que este trabalho a pode levar.
Thế thì, nghiêm túc mà nói, có đôi khi cô phải thao thức giữa đêm tự hỏi xem chuyện này sẽ dẫn tới đâu.
Não há fila para a água na noite da Lua Branca.
Không có ai xếp hàng lấy nước vào tết âm lịch.
Só não mentiu naquela noite, na Casa Branca.
Đúng một lần ngài không nói dối là cái đêm ở Nhà Trắng.
E um dia acordei a três dias do prazo-limite de entrega, (Risos) ainda sem ter escrito uma palavra, e, por isso, fiz a única coisa que podia fazer: escrevi 90 páginas em 72 horas, passando duas noites em branco, -- não é suposto os seres humanos passarem noites em branco -- corri através do "campus" da universidade, mergulhei em câmara lenta, e entreguei-a mesmo no prazo.
Và một ngày nọ tôi thức dậy còn 3 ngày nữa là hết hạn, vẫn chưa viết được từ nào, và tôi đã làm điều duy nhất tôi có thể: viết 90 trang trong 72 giờ, thức trắng không phải 1 mà là 2 đêm -- con người không được sinh ra để thức hai 2 đêm liền-- Tôi chạy nước rút đuối dần, đuối dần, và đã hoàn thành vừa đúng hạn.
Usando montes de lã crespa, operários labutam dia e noite fiando um fio branco como leite.
Công nhân ngày đêm xe sợi len trắng từ những chồng lông cừu.
Eles pensam e fazem a matemática muito seu cabelo fica branco durante a noite mental e também torna-se
Ông nghĩ và làm toán học quá nhiều, nên chỉ sau một đêm đầu đã bạc trắng và cũng trở lên tâm thần từ đó
A equipa médica do presidente deu-me uma avaliação ontem à noite... A CASA BRANCA WASHINGTON... e chegaram à conclusão de que o presidente precisa de um transplante de fígado para sobreviver.
Đội chăm sóc y tế cho Tổng thống đã trao cho tôi toàn quyền vào tối qua và họ đã đi tới kết luận rằng Tổng thống cần phải cấy ghép gan nếu muốn có hy vọng sống sót.
E o que pensas desse Exército dos Mortos e Caminhantes Brancos e Reis da Noite?
Và ngài nghĩ gì về Đội quân Xác Sống. Bóng Trắng, Dạ Đế?
A maior estrutura já construída, os homens intrépidos da Patrulha da Noite, o lar invernoso dos Caminhantes Brancos.
Kiến trúc hùng vĩ nhất từng được xây dựng, những người đàn ông dũng cảm của hội Tuần Đêm, và nơi ở lạnh lẽo của lũ Bóng Trắng.
Se alguém me falasse em Caminhantes Brancos e no Rei da Noite...
Nếu ai đó nói với tôi về Bóng TrắngDạ Đế.
Ela grava sessões de hipnoterapia com três pacientes, todos vítimas da mesma experiência: toda noite, eles veem uma coruja branca os encarando através de suas janelas.
Tyler quay lại buổi chữa trị của mình với ba bệnh nhân khác nhau sử dụng phương pháp thôi miên, cả ba đều có những dấu hiệu giống nhau: mỗi đêm đều có một con cú trắng nhìn vào phòng của các bệnh nhân qua cửa sổ.
Após o jantar, no início da primeira noite da cúpula, a Casa Branca anunciou que Trump e Kim assinariam um “acordo conjunto” na tarde do dia seguinte.
Trong buổi tối đầu tiên của hội nghị thượng đỉnh, Nhà Trắng tuyên bố rằng Trump và Kim sẽ ký một thỏa thuận chung với nhau vào chiều hôm sau.
Esta coisa chegou de noite e deixou a cidade de Nova Iorque totalmente branca!
Trận tuyết rơi suốt cả đêm và biến thành phố New York trắng từ trong ra ngoài!
A flor, esta bela flor branca, abre-se à noite, é polinizada pelos morcegos e dá origem ao fruto que, curiosamente, é conhecido por "maçã do macaco".
Giờ sẽ là hoa, loài hoa trắng xinh xắn này nở vào ban đêm, được dơi thụ phấn, và phát triển thành loại trái mà người ta biết đến với tên là táo khỉ.
Enquanto corríamos em meio à noite escura como breu, sinalizadores verdes e brancos começavam a cair do céu para marcar os alvos para os bombardeiros.
Trong khi chúng tôi vội vàng đi xuyên qua bóng đêm, thì những trái pháo sáng màu xanh lá cây và trắng được thả xuống từ trên trời để đánh dấu các mục tiêu cho máy bay ném bom.
Se eu mudar aquele espaço em branco "no where" passa para "now here" [agora aqui] com um sentido exatamente oposto, apenas por deslocar o espaço em branco. Nunca esquecerei a noite
Nếu ta chuyển chỗ trống đó đi "không nơi nào" sẽ trở thành "bây giờ ở đây" mang ý nghĩa hoàn toàn đối lập chỉ bằng cách chỉnh khoảng trống sang một bên
A Patrulha da Noite cavalgará em força contra os selvagens, os Caminhantes Brancos e o que quer que haja lá fora.
Đội Tuần Đêm sẽ cưỡi ngựa và chiến đấu chống lại những kẻ hoang dã, lũ Bóng Trắng, và bất kỳ cái gì khác ở ngoài đó.
Mulheres com medo de ir sozinhas para casa, pessoas com medo de encontrar pó branco no correio, da escuridão e da noite.
Phụ nữ sợ phải đi một mình mọi người sợ thấy bột trắng trong hòm thư... bóng đêm.
Na noite passada, ela viu a abuela colocar alguns pesos num paninho branco.“ Abuela,
Tối hôm qua nó thấy bà ngoại Abuela đặt một vài đồng peso trong một miếng vải nhỏ màu trắng.
Talvez praias de areia branca, águas cristalinas, coqueiros balançando ao vento e noites agradáveis em terraços à luz de tochas.
Có lẽ là những bãi biển đầy cát trắng với làn nước trong xanh, những cây dừa đu đưa trong gió và cả những buổi tối ấm cúng dưới mái hiên rộng được thắp sáng bởi những ngọn đuốc đầy lãng mạn.
Nas Terras das Sombras, para além de Asshai, dizem que há campos de erva dos fantasmas com caules brancos como leite que brilham à noite.
Tại vùng đất bóng tối phía bên kia Asshai, họ nói rằng nơi đó có những cánh đồng ngập tràn Ma Thảo những ngọn cỏ màu trắng đục như sữa và phát sáng trong đêm.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ noite branca trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.