nogmaals trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ nogmaals trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nogmaals trong Tiếng Hà Lan.
Từ nogmaals trong Tiếng Hà Lan có nghĩa là lại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ nogmaals
lạiadverb We zullen nogmaals nadenken en dan hoort u van ons. Chúng tôi sẽ suy xét lại và trở lại với bà sau. |
Xem thêm ví dụ
Het verslag luidt: „Jezus zei daarom nogmaals tot hen: ’Vrede zij u. Lời tường thuật nói: “Ngài lại phán cùng môn-đồ rằng: Bình-an cho các ngươi! |
Hij pakte nogmaals de schoensmeer en smeerde wat op mijn teen, en niet veel later glom die net als mijn schoenen. Ông lại lấy dầu đánh bóng và bôi lên ngón chân cái của tôi, và chẳng bao lâu nó cũng bóng loáng như đôi giày của tôi. |
Nogmaals hallo, jongedame. Chào lần nữa, cô bé. |
Hij was lid van de Algemene Vergadering van New Jersey van 1786-1787, en nogmaals in 1790, en was lid van de Senaat van New Jersey in 1789. Ông là thành viên của Đại hội đồng Liên Hiệp Quốc New Jersey từ năm 1786 đến năm 1787, và một lần nữa vào năm 1790. |
Ik kus je nogmaals en nog eens en nog eens. Tôi cứ nghe nó lần nữa rồi thêm lần nữa. |
En dan nogmaals, het is een combinatie: als je dit doet, dan ga je afvallen, je zult je beter voelen en je word gezonder. Một lần nữa, đây là một khi bạn đi theo hướng này, bạn sẽ giảm cân, bạn sẽ cảm thấy tốt hơn và có sức khỏe tốt. |
Na de tijd van Christus werd Jeruzalem nogmaals verwoest, dit keer door Romeinse soldaten. Sau thời của Đấng Ky Tô, Giê Ru Sa Lem lại bị tàn phá lần nữa, lần này bởi quân lính La Mã. |
Hij was niet blij met mijn antwoord en spoorde me nogmaals aan om koffie te drinken. Ông ấy không đếm xỉa gì đến câu trả lời của tôi, và một lần nữa, ông khuyên tôi phải uống cà phê. |
Het is natuurlijk goed als je de gebeurtenissen van de dag nogmaals beschouwt — maar daar is het niet de tijd voor wanneer je zit te lezen. Dĩ nhiên là có lợi khi ngẫm nghĩ lại những việc xảy ra trong ngày—nhưng không nên làm thế khi bạn đang đọc. |
Dus nogmaals, we richten ons liever op preventie dan behandeling, op de eerste plaats. Vì vậy, trước hết chúng ta cần tập trung vào phòng bệnh hơn là chữa bệnh. |
Nogmaals, deze resultaten zijn niet gebaseerd op de ervaring van enkelingen. Je vindt ze terug in alle lagen van de samenleving. Một lần nữa, những kết quả này không chỉ xảy ra với một số người, mà còn lan ra khắp mọi tầng lớp của xã hội |
Nogmaals kan de Duits-Engels vertaling een beetje verkeerd zijn. Lại một lần nữa, tiếng Đức hay tiếng Anh lại loạn cả lên. |
Ik waarschuw je nogmaals, vogel. Tao cảnh cáo mày lần nữa đấy, chim ạ. |
Het Tweede Vaticaans Concilie bevestigde nogmaals dat „de Kerk in overeenstemming met haar traditie de heiligen vereert en hun authentieke relikwieën en hun beelden eer bewijst” (Constitution „Sacrosanctum Concilium” sulla sacra Liturgia, in I Documenti del Concilio Vaticano II, 1980, Edizioni Paoline). Hội đồng Vatican thứ hai (The Second Vatican Council) xác nhận một lần nữa rằng “thể theo truyền thống, Giáo hội tôn thờ chư thánh và tôn kính các di hài trung thực và những hình ảnh của họ” (Constitution “Sacrosanctum Concilium” sulla sacra Liturgia, trong I Documenti del Concilio Vaticano II, năm 1980, Edizioni Paoline). |
Ik had een patent, dat was cool, we startten een bedrijfje, dat groeide, werd het grootste, en ging onder. Toen werd het weer het grootste. Dat is moeilijker dan de eerste keer. Toen verkochten we het, en toen verkochten we het nogmaals. Và sau đó nó thất bại và rồi một lần nữa lại trở thành công ty to lớn to lớn nhất. Để đạt được điều này khó khăn hơn lần thứ nhất, và sau đó chúng tôi bán nó đi và lại bán nó đi một làn nữa. |
Hoewel de natie nogmaals verbrand zal worden, zoals een grote boom die wordt omgehakt voor brandstof, zal er een zeer belangrijke stomp van de symbolische boom Israël overblijven. Mặc dù nước lại bị thiêu hủy, giống như một cây to lớn bị chặt xuống làm củi đốt, nhưng một cái gốc thiết yếu của cây tượng trưng Y-sơ-ra-ên sẽ còn lại. |
Nogmaals, ik getuig dat de Heer de weg kent! Một lần nữa tôi làm chứng rằng Chúa có đường lối! |
Broeders en zusters, ik vind het een voorrecht om nogmaals op het spreekgestoelte van de Tabernakel te staan, dit gebouw waaraan ik zoveel fantastische herinneringen heb. Thưa các anh chị em, tôi cảm thấy được đặc ân để một lần nữa đứng tại bục giảng của Đại Thính Đường trong tòa nhà này mà đã giữ lại cho tôi biết bao kỷ niệm tuyệt vời. |
Neem Ether 3:11 nogmaals door en denk na of je genoeg geloof in de Heer hebt om bij voorbaat te geloven en volgen wat Hij je zal openbaren, dus nog voordat Hij het aan je bekendmaakt. Ôn lại Ê The 3:11, và suy nghĩ về việc các em có đủ đức tin nơi Chúa để cam kết tin và tuân theo điều Ngài sẽ mặc khải cho các em không ngay cả trước khi Ngài mặc khải điều đó. |
Zet nogmaals je voet op me en ik maak je kreupel. Đá tao lần nữa xem, và mày sẽ một lần nữa què đó. |
5 Want zie, ik zeg u nogmaals, dat indien u langs de weg binnengaat en de Heilige Geest ontvangt, Hij u alle dingen zal tonen die u behoort te doen. 5 Vì này, một lần nữa, tôi nói cho các người hay rằng, nếu các người đi vào bằng đường lối ấy, và nhận được Đức Thánh Linh thì Ngài sẽ chỉ dẫn cho các người tất cả mọi việc các người phải nên làm. |
Wonderbaarlijk genoeg gaf Hij zijn goddelijke bevoegdheid om de zieken te genezen ook aan goede priesterschapsdragers in eerdere bedelingen,9 en nogmaals in deze laatste tijd waarin zijn evangelie volledig is hersteld.10 Kỳ diệu thay, thẩm quyền thiêng liêng của Ngài để chữa lành người bệnh đã được truyền giao cho những người nắm giữ chức tư tế xứng đáng trong gian kỳ trước9 và một lần nữa trong những ngày sau cùng này, khi phúc âm của Ngài đã được phục hồi trọn vẹn.10 |
Nogmaals, ieder moet zelf bepalen wat hij in zulke persoonlijke kwesties doet. Một lần nữa, mỗi người phải tự quyết định nên làm gì đối với những vấn đề nói trên. |
Meditatie of introspectie is een van de manieren - nogmaals het is niet de enige - het is een van de manieren om innerlijke kracht te verwerven. Tự xem xét lại bản thân là một trong nhiều cách đó không phải là cách duy nhất mà là một trong số nhiều cách để có được sức mạnh nội tâm này. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nogmaals trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.