노끈 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 노끈 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 노끈 trong Tiếng Hàn.

Từ 노끈 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là chuỗi, dây, chuối, băng, bím. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 노끈

chuỗi

(string)

dây

(string)

chuối

(string)

băng

(string)

bím

(braid)

Xem thêm ví dụ

불가능한 일을 하라고 요구받을 때, 진정한 밀레니얼 세대로서 순수한 교리에 기반을 둔 여러분은 신앙과 지칠 줄 모르는 기로 전진하고, 주님의 목적을 이루기 위해 자신의 능력으로 할 수 있는 모든 일을 기쁘게 행하실 수 있습니다.6
Là một Người Thật Sự của Thiên Niên Kỷ, với một nền tảng thuộc linh đặt trên giáo lý thuần túy, khi các em được yêu cầu làm những việc không dễ dàng, các em sẽ có thể tiến bước với đức tin, luôn luôn kiên định và vui vẻ làm tất cả những gì nằm trong khả năng của các em để làm tròn các mục đích của Chúa.6
8 성서에서 “섬기는 사람”으로 번역되는 그리스어 단어는 다른 사람을 위해 봉사하려고 부지런히 기 있게 노력하는 사람을 가리킵니다.
8 Từ “đầy-tớ” có ý chỉ một người đắc lực kiên trì, cố gắng phục vụ người khác.
APG II 분류 체계는 이 속을 멜라필라과(Melanophyllaceae)의 유일속으로 분류했지만, "이 과의 일부는 단계통이며, 잘 지지되는 자매군 관계가 입증되면 통합될 가능성이 있다."
Trong hệ thống APG II mỗi chi này đều được đặt trong họ riêng của chính chúng, tương ứng là Aralidiaceae, Melanophyllaceae và Torricelliaceae nghĩa hẹp (sensu stricto); nhưng với điều khoản cho rằng "Một vài họ là đơn chi và có thể hợp nhất khi các mối quan hệ nhóm chị-em được hỗ trợ tốt đã được xác lập.".
물리학 교수인 헨리 마거에 따르면, “일류 과학자들을 살펴보면 그들 중에는 무신론자가 거의 없음을 알게 된다.”
Theo giáo sư vật lý là Henry Margenau, “nếu ta xem xét các nhà khoa học nổi bật nhất, ta sẽ tìm thấy rất ít người vô thần trong vòng họ”.
당신은 당신에게 기 있게 진리를 전해 준 증인에게 감사하지 않습니까?
Chẳng lẽ bạn không biết ơn việc anh chị Nhân Chứng ngày xưa đã kiên trì đem lẽ thật đến cho bạn hay sao?
처음에는 성서 읽기와 개인 연구에서 기쁨을 발견하지 못한다 하더라도, 기 있게 계속한다면 우리는 지식이 ‘우리의 영혼에 즐거운 것이 된다’는 것을 알게 될 것이며, 그리하여 연구하는 시간을 간절히 고대하게 될 것입니다.—잠언 2:10, 11.
Dù lúc đầu chúng ta không thích thú trong việc đọc Kinh Thánh và học hỏi cá nhân nhưng với sự kiên trì chúng ta sẽ thấy sự hiểu biết ‘làm vui-thích linh-hồn’ khiến chúng ta nóng lòng trông đợi buổi học.—Châm-ngôn 2:10, 11.
··· 이 세상에서 왕국의 좋은 소식을 널리 알리는 일에 여호와의 증인보다 더 열심과 기를 나타내는 종교 단체는 하나도 없다고 진정으로 말할 수 있다.”
Có thể nói rằng cả thế giới không có một nhóm tôn giáo nào hăng say và bền-đỗ trong việc rao truyền tin mừng về Nước Trời hơn các Nhân-chứng Giê-hô-va”.
우리가 무엇을 인식한다면 성령을 청하는 기도를 기 있게 하게 됩니까?
Điều gì sẽ thúc đẩy chúng ta kiên nhẫn nài xin thánh linh?
1월 25일에는 쇼트의 핸드백과 신발 한짝이 턴 대로에서 얼마 떨어지지 않은 골목길의 쓰레기통 위에 올려진 것이 목격되었고, 그 뒤 쓰레기 더미 속에서 발견되었다.
Vào ngày 25 tháng Một, túi xách và một chiếc giày của Short được báo cáo nhìn thấy ở trên một thùng rác trong một con hẻm gần Đại Lộ Norton.
그렇게 하는 것이 여호와의 뜻이기 때문에 우리는 열심과 참을성 있는 기를 가지고 그렇게 합니다.
Chúng ta làm như thế với lòng sốt sắng và kiên nhẫn bền bỉ bởi vì đây là ý muốn của Đức Giê-hô-va.
우리가 하느님의 말씀을 기 있게 전하려면, 성경의 소식이 온전히 흡수될 수 있도록 성경을 연구하는 것이 꼭 필요합니다.
Để kiên trì nói lời Đức Chúa Trời, điều quan trọng là chúng ta phải học thế nào hầu hiểu rõ và tin chắc thông điệp trong Kinh Thánh.
그녀는 놀라운 재능과 기를 지녔지만 30년동안 직업이 없었습니다.
Và mặc cho tài năng tuyệt vời và sự can đảm của cô ấy, cô vẫn chưa có được một công việc trả lương trong suốt 30 năm.
가치 있는 일들이 다 그렇듯이, 성공적인 결혼 생활에도 노력과 기가 요구됩니다.
Để có được điều đáng giá, cần nỗ lực thật nhiều; cũng vậy, một hôn nhân hạnh phúc đòi hỏi sự gắng sức và kiên nhẫn.
하는 식으로, 선생님들끼리 모여서 하우와 테크닉을 공유할 수 있는 겁니다.
Các giáo viên có thể ngồi lại và cùng giải quyết các vấn đề kể trên.
여러 해 동안 시련이 되는 상황과 힘겨운 난관들과 예기치 못했던 일들을 겪어 오면서 보통 이상의 강인함과 기가 필요하였습니다.
Qua nhiều năm, những hoàn cảnh căng thẳng, những thử thách khó khăn, và những việc bất ngờ xảy đến, đã buộc tôi phải kiên trì và bền bỉ hơn mức bình thường.
잠언 14:29: “하기를 더디 하는 자는 크게 명철하여도 마음이 조급한 자는 어리석음을 나타내느니라.”
Châm-ngôn 14:29: “Kẻ nào chậm nóng-giận có thông-sáng lớn, nhưng ai hay nóng-nảy tôn lên sự điên-cuồng”.
오히려 목자는 “찾을 때까지” 기 있게 계속 다닙니다.—누가 15:4.
Trái lại, ông kiên trì tìm kiếm “cho kỳ được”.—Lu-ca 15:4.
밧줄이나 빨랫줄, 노끈으로 만들 수 있죠.
Chúng được tạo bởi dây thừng, dây phơi quần áo hay bông sợi xe.
(시 64:3-5; 94:20) 우리가 정확한 사실을 기 있게 제시함에 따라, 우리가 드리는 신성한 봉사에 대한 그러한 노골적인 반대는 수포로 돌아가고 맙니다.
(Thi-thiên 64:3-5, NW; 94:20) Nhưng khi chúng ta kiên trì trình bày sự thật, sự chống đối công khai nhắm vào thánh chức chúng ta sẽ trở nên vô hiệu.
예수께서는 기 있게 기도해야 함을 어떤 비유로 설명하십니까?
Chúa Giê-su minh họa thế nào về việc cần kiên trì cầu nguyện?
하지만 “급한 마음으로 를 발하지” 마십시오.
Nhưng, “chớ vội giận” (Truyền-đạo 7:9).
작은 방수포를 꺼내서 두 귀퉁이는 의 손잡이에 묶고, 나머지 두 귀퉁이는 제 남편의 발에 묶었습니다. 그러고는 남편이 카누의 양쪽 뱃전을 향해 두 다리를 벌렸습니다.
Chúng tôi lấy ra một tấm bạt nhỏ, buộc hai góc vào mấy cái chèo và các góc kia vào đôi chân của chồng tôi đang duỗi dài trên mép thuyền.
아데의존바이러스같이 굉장히 빠르게 작동하는 몇몇의 큰 획기적 발전이 있습니다.
Đã có nhiều đột phá lớn, giống như virus Adeno liên hợp có thể đạt được hiệu quả nhanh chóng.
예를 들어 잠언 19:11(「신세」 참조)은 이렇게 말합니다. “하기를 더디하는 것이 사람의 슬기[“통찰력”]요 허물을 용서하는 것이 자기의 영광이니라.”
Thí dụ, Châm-ngôn 19:11 nói: “Sự khôn-ngoan của người khiến cho người chậm nóng-giận; và người lấy làm danh-dự mà bỏ qua tội phạm”.
수감된 후부터 21년 동안을 카릴로는 질지고 일관되게 무죄를 주장했습니다.
Bị tống vào tù, Kiên quyết khẳng định mình vô tội, điều mà anh ta đã dai dẳng đấu tranh trong suốt 21 năm qua.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 노끈 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.