뇌연화증 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 뇌연화증 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 뇌연화증 trong Tiếng Hàn.

Từ 뇌연화증 trong Tiếng Hàn có nghĩa là nhũn não. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 뇌연화증

nhũn não

(encephalomalacia)

Xem thêm ví dụ

인간의 하나에는 지상의 인구 수보다 더 많은 세포들이 있습니다.
Bộ não của con người có nhiều thành phần còn hơn số người sống trên đất.
단백질의 구조가 뒤엉키면서 의 각 부분을 파괴하는 과정이 멈출테니까요.
Nó sẽ ngăn chặn các protein hình thành tình trạng rối loạn nhờ đó tránh các vùng lớn của não bị tiêu diệt.
이 수면 단계에서 는 가장 활발한 활동을 보이는데, 연구가들은 이때 가 일종의 자체 보수 작업을 하는 것 같다고 생각합니다.
Trong những giai đoạn này, não hoạt động mạnh nhất, và các nhà nghiên cứu cho rằng nó đang thực hiện một loại công việc tự phục hồi nào đó.
게다가 이제 보여드릴 것은 정말 신기해하실만한 영상인데요, 이번 건 살아있는 의 표면 아래로 들어가 그 내부를 들여다보고 계신 거에요.
Và hơn thế nữa - đây là một điều mà mọi người có lẽ thực sự bị choáng ngợp điều mà tôi sắp cho bạn thấy đây, diễn ra ngay bên dưới bề mặt của bộ não và thực sự nhìn bên trong bộ não sống tại những kết nối thực thời, những hành trình thật.
우울에 관해 좀 더 알아보려면 1권 13장 참조.
Để biết thêm thông tin về bệnh trầm cảm, xin xem Tập 1, Chương 13.
취급 시 주의해야 하는 사용자 정보의 예: 성명, 이메일 주소, 우편 주소, 전화번호, 국적, 연금, 주민등록번호, 납세자 번호, 의료 기록, 운전면허 번호, 생년월일, 재정 상태, 정당 가입 정보, 성적 지향, 인종 또는 민족, 종교
Ví dụ về thông tin người dùng phải được xử lý cẩn thận: tên đầy đủ; địa chỉ email; địa chỉ gửi thư; số điện thoại; chứng minh nhân dân, lương hưu, an sinh xã hội, mã số thuế, chăm sóc sức khỏe hoặc số giấy phép lái xe; ngày sinh hoặc tên thời con gái của người mẹ ngoài bất kỳ thông tin nào ở trên; tình trạng tài chính; liên kết chính trị; khuynh hướng tình dục; chủng tộc hoặc sắc tộc; tôn giáo.
성경은 우울을 앓는 사람들에게 인내할 수 있는 영적 힘을 주는 소중한 책입니다.
Kinh Thánh là nguồn sức mạnh về tinh thần giúp người bệnh đối phó với trầm cảm.
성인의 는 1000억개의 뉴런으로 이루어져 있습니다.
Có 100 tỉ nơ-ron trong bộ não người trưởng thành.
이식(移植, brain transplant) 또는 전신이식(全身移植, whole-body transplant)은 한 생명체의 를 다른 생명체의 몸으로 이식하는 절차를 말한다.
Ghép não hoặc cấy ghép não là một thủ tục trong đó bộ não của một sinh vật được cấy vào cơ thể của một sinh vật khác.
와 근육은 여러분이 문을 열 수 있도록 완벽한 준비를 하고 있습니다.
Khi đó não bộ và các cơ bắp sẽ sẵn sàng để thực hiện mục đích của bạn.
그래프의 좌측 방향에서 볼 수 있는 것은 그녀가 무고하다는 믿음에 별로 관심을 가지지 않는 사람들의 경우로 영역의 활동이 대단히 적다는 것을 볼 수 있습니다.
Và các bạn có thể thấy, bên trái khi có rất ít hoạt động trong vùng não bộ này, người ta ít chú ý đến suy nghĩ trong sạch của cô ấy và nói rằng cô ta đáng bị gánh tội nặng cho tai nạn.
저희 연구는 사회적 에 관심이 있습니다. 즉, 다른 사람들을 이해하고 그들과 상호 작용하는데 우리가 의 어떤 부분을 어떻게 사용하는가에 대한 것이죠.
Trong phòng thí nghiệm của tôi, chúng tôi quan tâm đến bộ não xã hội, điều đó có nghĩa là mạng lưới các vùng não mà chúng tôi sử dụng để hiểu và tương tác với người khác.
이런 질문에 답하려면 질문을 던져 봐야 합니다. "그럼, 이 현상이 에서는 어떻게 받아들여질까?"
Khi bạn muốn trả lời câu hỏi kiểu thế này, bạn cần hỏi, vậy, điều này có nghĩa gì với bộ não của bạn?
의사결정을 하려고 하는 저같은 의사를 위해서는 쓸모없는 전무한것보다 더 낫다는 것을 보여주는 데이터를 가지면 누구든 자격을 받아서 자신의 약을 시장으로 가져갈 수 있습니다
Và bạn có thể nhận được giấy phép để mang thuốc ra thị trường với những thông tin cho thấy thà có còn hơn không, mà vô dụng đối với một bác sĩ như tôi khi phải đưa ra quyết định.
우울을 치료해보기로 했죠. 우울이었던 이유는, 우울이 매우 일반적이며 여러분도 아시다시피, 약물 요법, 정신 요법 등 심지어 전기 충격 요법까지 다양한 치료법이 있지만 수백만명의 환자들 중 10에서 20 퍼센트는 치료 효과가 없으며 이 환자들을 돕고 싶었기 때문입니다.
Và chúng tôi quyết định chữa trị bệnh trầm cảm, và lý do khiến chúng tôi quyêt định chữa trị trầm cảm vì bệnh này rất phổ biến, và như bạn biết, có rất nhiều cách chữa trị cho bệnh trầm cảm, bằng thuốc và liệu pháp tâm lý, thậm chí liệu pháp sốc điện. nhưng có hàng triệu người và vẫn còn 10 hay 20 % bệnh nhân mắc chứng trầm cảm không chữa được và cần sự giúp đỡ của chúng tôi.
자궁내막은 호르몬과 면역 체계와 관련이 있는 병이기 때문에, 약을 복용하는 것 외에 다른 방법들도 내 몸의 균형을 유지하는 데 도움이 되고 있습니다.
Vì bệnh lạc nội mạc tử cung là bệnh về nội tiết tố và hệ miễn dịch, nên ngoài thuốc ra còn có những điều khác giúp cơ thể tôi đạt được trạng thái thăng bằng.
그로 인해 의 정보 전달 과정에 변화가 생겨 가 정상적으로 기능을 발휘하지 못하게 됩니다.
Những thông tin trong não bộ bị biến đổi, khiến não không hoạt động bình thường.
과거 1943년에 인 수는 얼마 안 되어 전세계에 12만 6000명뿐이었으며, 그 중 7만 2000명이 미국에 있었습니다.
Vào năm 1943, có ít Nhân-chứng, chỉ có 126.000 trên khắp thế giới mà 72.000 trong số này là ở Hoa Kỳ.
이러한 착각을 기반으로, 우리는 가 정확한 예측을 만들고 이 예측을 실제의 감각들로부터 구별해낸다는 점을 우리 분야에서 공고히 할 수 있었습니다.
Và dựa trên sự minh hoạ này, chúng ta đã thật sự thuyết phục chúng ta rằng trong lĩnh vực này bộ não đã tạo nên các dự đoán chính xác và loại trừ chúng khỏi từ các sự cảm nhận.
그리고 사실, 아기의 는 지구상에서 가장 강력한 학습 컴퓨터처럼 보입니다.
Trên thực tế, não bộ của trẻ em là chiếc máy tính học tuyệt vời nhất trên thế giới.
이러한 변화들이 우리로 하여금 인간의 극도로 적응성 뛰어난 는 마침내 우리가 소설문화를 만드는 것을 허락했습니다. 우리가 다양성을 발전시키는 것을 허락하면서 우리는 정신없이 벌어지는 여행을 봤습니다.
Những thay đổi này cho phép chúng ta làm những điều đó sự tiến hóa thích nghi của não mà ta mang theo cho phép ta tạo ra nền văn hóa mới, phát triển sự đa dạng mà chúng ta thấy trong suốt cuộc hành trình điên rồ như cái mà tôi đã trải qua.
당신이 가지고 있던 영수은 그 회사에 대한 믿음을 가질 이유가 되었습니다.
Hóa đơn bạn cầm trong tay cơ sở để bạn tin công ty ấy.
이 연구를 세포들의 기능에만 사용할 수 있을 뿐만 아니라, 에서 사용되는 능력, 그리고 세포들의 활동과도 연관지을 수 있을겁니다. 세포들이 위축되는 한에서요. 세포들이 위축되는 한에서요.
Bạn không những sử dụng phương pháp này để nghiên cứu chức năng, vai trò của các tế bào này trong việc tính toán của não bộ, mà bạn còn có thể sử dụng phương pháp này để biết được -- có lẽ chúng ta nên kích thích hoạt động của các tế bào này, nếu chúng thực sự bị teo.
그 지상 낙원은 결코 싫나지 않을 것입니다.
Địa đàng trên đất sẽ không bao giờ trở nên nhàm chán.
"누가 내 친구일까?" 같은 궁금을 가지고 사회적 관계의 복잡성에 대한 애정을 가져보고 여자어린이들의 놀이의 핵심요소인 이야기능력을 연습하고 또한 이 게임에는 인생에서, 또, 우리가 스스로를 대하는 방식에 있어서 수많은 선택이 있다는 사실에 주목해야 한다는 가치가 심어져 있습니다.
để luyện tập tình yêu của sự phức tạp trong xã hội và sự thông minh có tính chất tường thuật điều khiển hành vi chơi đùa của chúng, thứ sẽ kết hợp vào các giá trị của nó về việc nhắc nhở rằng chúng ta có nhiều lựa chọn trong cuộc sống và trong cách chúng ta hoàn thiện bản thân.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 뇌연화증 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.