nochtans trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ nochtans trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nochtans trong Tiếng Hà Lan.
Từ nochtans trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là tuy nhiên, bất chấp, mặc dù, không kể, nhưng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ nochtans
tuy nhiên(nevertheless) |
bất chấp(despite) |
mặc dù(despite) |
không kể(despite) |
nhưng(yet) |
Xem thêm ví dụ
3 En indien zij niet getrouw zijn, zullen zij geen deel uitmaken van de kerkgemeenschap; nochtans mogen zij op hun erfgrond blijven volgens de wetten van het land. 3 Còn nếu họ không trung thành thì họ sẽ không có được quyền tín hữu trong giáo hội; tuy nhiên, họ vẫn có thể ở lại trên đất thừa hưởng của họ đúng theo các luật pháp của xứ sở. |
Nochtans staat zijn auto voor de deur geparkeerd. Nhưng xe anh ấy đậu phía trước. |
Toen Mozes vroeg of hij Zijn heerlijkheid mocht zien, antwoordde Jehovah: „Gij kunt mijn aangezicht niet zien, want geen mens kan mij zien en nochtans leven” (Exodus 33:20). Khi Môi-se xin nhìn thấy sự vinh hiển của Ngài, Đức Giê-hô-va đáp: “Ngươi sẽ chẳng thấy được mặt ta, vì không ai thấy mặt ta mà còn sống”. |
De bestuiving is een heel ernstige aangelegenheid voor planten, want ze verplaatsen de pollen van de ene naar de andere bloem, nochtans kunnen ze niet bewegen van de ene naar de andere bloem. Sự thụ phấn là một vấn đề quan trọng đối với thực vật, bởi vì chúng phát tán hạt phấn từ một bông hoa đến bông khác, nhưng chúng không thể di chuyển từ bông hoa này đến bông hoa khác. |
De apostel Paulus schreef: „Indien een broeder een ongelovige vrouw heeft en zij het nochtans goedvindt bij hem te wonen, dan moet hij haar niet verlaten; en wanneer een vrouw een ongelovige man heeft en hij het nochtans goedvindt bij haar te wonen, moet zij haar man niet verlaten. Sứ đồ Phao-lô viết: “Nếu người anh em nào có vợ ngoại-đạo bằng lòng ở đời với mình, thì không nên để-bỏ. Lại nếu một người đờn-bà có chồng ngoại-đạo bằng lòng ở đời với mình, thì vợ cũng không nên lìa chồng. |
Nochtans zijn velen van ons ervan overtuigd dat we allemaal zelf onze keuzes zouden moeten maken en dat we zouden moeten streven naar nog meer keuze. Còn rất nhiều người trong chúng ta vẫn tin rằng chúng ta nên tự lựa chọn và tìm ra nhiều lựa chọn hơn. |
Ze zijn beide gemaakt van koolstof en nochtans heeft een ervan koolstofatomen die op een bepaalde manier geordend zijn, aan de linkerkant, en dan krijg je grafiet, wat zacht en donker is. Chúng đều tạo nên từ carbon, nhưng một trong đó có các nguyên tử carbon sắp xếp theo một cách đặc biệt, bên trái, và bạn có chì, mềm và tối màu. |
‘Nochtans moogt gij voor uzelf kiezen, want het is u gegeven’ (Mozes 3:17). “Ngươi có thể tự chọn lựa, vì quyền đó được ban cho ngươi” (Môi Se 3:17). |
15 En nu was de Heer atraag om hun geroep te horen wegens hun ongerechtigheden; niettemin hoorde de Heer hun geroep en begon het hart van de Lamanieten te verzachten, zodat die hun lasten begonnen te verlichten; nochtans achtte de Heer het niet goed hen uit hun knechtschap te bevrijden. 15 Và giờ đây, Chúa đã achậm rãi trong việc nghe lời kêu cầu của họ, vì những điều bất chính của họ; tuy nhiên, sau đó Chúa cũng nghe lời kêu cầu của họ và bắt đầu làm mềm lòng dân La Man khiến chúng bắt đầu giảm bớt gánh nặng cho họ; tuy nhiên, Chúa xét thấy chưa phải lúc giải thoát cho họ khỏi vòng nô lệ. |
Nochtans was het eerste dat ik nodig had muggenverdelgende typografie want ze waren echt wel massaal aanwezig. Nhưng thứ đầu tiên mà tôi cần lại là thuốc chống muỗi đốt vì có rất nhiều muỗi ở đây. |
Gelukkig zijn er nochtans velen die zich door dat perspectief niet laten beïnvloeden. Tuy nhiên, may thay, có rất nhiều người đã không bị ảnh hưởng bởi quan điểm này. |
Ik vind het vervelend voor u, kleine Sacha, omdat je niet thuis gebleven bent dat je nochtans gezworen hebt. Ta giận cháu vì đã có bảo cháu ở nhà, và cháu đã thề. |
Nochtans is wiskunde belangrijker voor de wereld dan op enig ander punt in de menselijke geschiedenis. Nhưng lúc này toán học thì quan trọng cho thế giới hơn là ở bất cứ lúc nào khác của lịch sử nhân loại. |
Het volk had soms van onderdrukking door andere volken te lijden, nochtans gebruikte God getrouwe rechters om hen te bevrijden. Dân chúng đôi khi bị những người ngoại hà hiếp, nhưng Đức Chúa Trời dùng những quan xét trung thành để giải cứu họ. |
8 Aangaande christelijke mannen die met een ongelovige getrouwd zijn, schreef Paulus: „Indien een broeder een ongelovige vrouw heeft en zij het nochtans goedvindt bij hem te wonen, dan moet hij haar niet verlaten . . . 8 Đề cập đến nam tín đồ có vợ ngoại đạo, Phao-lô viết: “Nếu người anh em nào có vợ ngoại-đạo bằng lòng ở đời với mình, thì không nên để-bỏ... |
Nochtans word je laatste test de moeilijkste. Tuy nhiên chặng đường cuối cùng của anh sẽ là khó khăn nhất |
„Met haar zegenen wij Jehovah, ja, de Vader, en met haar vervloeken wij nochtans mensen die ’naar Gods gelijkenis’ tot bestaan zijn gekomen” (Jakobus 3:5, 9). Bởi cái lưỡi chúng ta khen-ngợi Chúa, Cha chúng ta, và cũng bởi nó chúng ta rủa-sả loài người, là loài tạo theo hình-ảnh Đức Chúa Trời” (Gia-cơ 3:5, 9). |
Nochtans is het zo dat hoe nauwkeuriger een echtgenoot er in slaagt Christus’ voorbeeld te volgen, hoe dieper de liefde en achting zullen zijn die hem worden betoond. Tuy vậy, càng theo sát gương mẫu của ngài thì người chồng càng có thể được gia đình yêu thương và kính trọng hơn. |
„Nochtans”, vervolgt hij, „hebt gij Jeruzalem met uw leer vervuld, en gij zijt vastbesloten het bloed van deze mens over ons te brengen” (Hand. Cai-pha nói tiếp: “Nhưng các người lại làm cho thành Giê-ru-sa-lem đầy dẫy giáo lý của mình và nhất quyết đổ tội cho chúng tôi về cái chết của người đó” (Công 5:28). |
Nochtans zien nadenkende mensen er de noodzaak van in een doel te hebben, iets dat hun leven zinvol maakt. Dù sao, những người biết suy nghĩ thấy cần có mục đích, điều làm cho đời sống họ có ý nghĩa. |
Hij heette nochtans Dubbelwapen. Hắn được gọi là Corcoran Hai Súng. |
Nochtans zijn belangrijke vragen: Hielden die kerkvaders zich nauwgezet aan de bijbel? Tuy nhiên, câu hỏi quan trọng là: Các Giáo Phụ ấy có theo sát Kinh Thánh không? |
Nochtans... het beweegt niet. Nhưng nó đâu có chuyển động. |
Het is nochtans een vervalsing. Nhưng nó vẫn là hàng giả. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nochtans trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.