노 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 노 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 노 trong Tiếng Hàn.
Từ 노 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là Nō, chèo, lò. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 노
Nōnoun (노 (연극) |
chèonoun 배에는 노가 있는데, 여러분은 어느 방향으로 노를 젓겠습니까? Chiếc tàu được trang bị với mái chèo, nhưng các em sẽ chèo theo hướng nào? |
lònoun 먼저 노에서 녹인 쇳물을 가져와(1), 거푸집 속에 부어서 아무런 각인이 없는 동그란 금속 조각을 만들었습니다(2). Đầu tiên, người thợ nấu chảy kim loại trong lò (1), rồi đổ vào khuôn để tạo thành những miếng kim loại hình tròn (2). |
Xem thêm ví dụ
APG II 분류 체계는 이 속을 멜라노필라과(Melanophyllaceae)의 유일속으로 분류했지만, "이 과의 일부는 단계통이며, 잘 지지되는 자매군 관계가 입증되면 통합될 가능성이 있다." Trong hệ thống APG II mỗi chi này đều được đặt trong họ riêng của chính chúng, tương ứng là Aralidiaceae, Melanophyllaceae và Torricelliaceae nghĩa hẹp (sensu stricto); nhưng với điều khoản cho rằng "Một vài họ là đơn chi và có thể hợp nhất khi các mối quan hệ nhóm chị-em được hỗ trợ tốt đã được xác lập.". |
물리학 교수인 헨리 마거노에 따르면, “일류 과학자들을 살펴보면 그들 중에는 무신론자가 거의 없음을 알게 된다.” Theo giáo sư vật lý là Henry Margenau, “nếu ta xem xét các nhà khoa học nổi bật nhất, ta sẽ tìm thấy rất ít người vô thần trong vòng họ”. |
1월 25일에는 쇼트의 핸드백과 신발 한짝이 노턴 대로에서 얼마 떨어지지 않은 골목길의 쓰레기통 위에 올려진 것이 목격되었고, 그 뒤 쓰레기 더미 속에서 발견되었다. Vào ngày 25 tháng Một, túi xách và một chiếc giày của Short được báo cáo nhìn thấy ở trên một thùng rác trong một con hẻm gần Đại Lộ Norton. |
하는 식으로, 선생님들끼리 모여서 노하우와 테크닉을 공유할 수 있는 겁니다. Các giáo viên có thể ngồi lại và cùng giải quyết các vấn đề kể trên. |
잠언 14:29: “노하기를 더디 하는 자는 크게 명철하여도 마음이 조급한 자는 어리석음을 나타내느니라.” Châm-ngôn 14:29: “Kẻ nào chậm nóng-giận có thông-sáng lớn, nhưng ai hay nóng-nảy tôn lên sự điên-cuồng”. |
밧줄이나 빨랫줄, 노끈으로 만들 수 있죠. Chúng được tạo bởi dây thừng, dây phơi quần áo hay bông sợi xe. |
하지만 “급한 마음으로 노를 발하지” 마십시오. Nhưng, “chớ vội giận” (Truyền-đạo 7:9). |
작은 방수포를 꺼내서 두 귀퉁이는 노의 손잡이에 묶고, 나머지 두 귀퉁이는 제 남편의 발에 묶었습니다. 그러고는 남편이 카누의 양쪽 뱃전을 향해 두 다리를 벌렸습니다. Chúng tôi lấy ra một tấm bạt nhỏ, buộc hai góc vào mấy cái chèo và các góc kia vào đôi chân của chồng tôi đang duỗi dài trên mép thuyền. |
아데노의존바이러스같이 굉장히 빠르게 작동하는 몇몇의 큰 획기적 발전이 있습니다. Đã có nhiều đột phá lớn, giống như virus Adeno liên hợp có thể đạt được hiệu quả nhanh chóng. |
예를 들어 잠언 19:11(「신세」 참조)은 이렇게 말합니다. “노하기를 더디하는 것이 사람의 슬기[“통찰력”]요 허물을 용서하는 것이 자기의 영광이니라.” Thí dụ, Châm-ngôn 19:11 nói: “Sự khôn-ngoan của người khiến cho người chậm nóng-giận; và người lấy làm danh-dự mà bỏ qua tội phạm”. |
알키노오스는 오디세우스를 술자리에 초대하여 환영을 한다. Aamito mời Akello đến bữa tiệc chào đón sắp tới. |
얼마 안 있어 그 노부인은 집회에 참석하기 시작하였으며, 지금은 진리를 다른 사람들에게 전해 주고 있습니다. Chẳng bao lâu bà kia bắt đầu đi họp và bây giờ đang chia sẻ lẽ thật với người khác. |
“그 날 저녁 우리가 작은 배를 타고 노를 저어 모리우사크 마을에서 나올 때, 아주 많은 사람들이 해변에 나와 우리를 전송하며 자기들이 받은 서적이나 소책자를 흔들었습니다.” “Khi chúng tôi xuống xuồng tối hôm đó để chèo ra từ làng Moriusaq, có khá đông người xuống bãi biển để tiễn chúng tôi, vẫy những cuốn sách và sách mỏng mà họ mới nhận được”. |
“종속된 사람”으로 번역된 그리스어 단어는 큰 배의 아래층에 한 줄로 늘어앉아 노를 젓는 노예를 가리킬 수도 있다. Chữ Hy Lạp được dịch ra là “đầy-tớ” có thể nói về một nô lệ ngồi chèo ở dãy mái chèo dưới của một chiếc tàu lớn. |
시간을 내거나 노하우를 가지고 있냐의 문제만도 아닙니다. Đó không chỉ là vấn đề về thời gian hay về kiến thức. |
재난을 당하지 않기 위해, 우리는 거센 물살을 거슬러서 상류로 부단히 노를 저어가지 않으면 안 됩니다. Để tránh bị tai họa, chúng ta phải gắng hết sức chèo ngược dòng. |
그리고 내부에는 약 1000 평방 피트의 노는 공간이 있습니다. Và đây là khoảng 100 mét vuông không gian để tụ tập. |
문제가 될거야, 노부인 Bà sẽ gặp rắc rối đấy, bà già. |
14 나는 모든 민족에게 웃음거리가 되고, 온종일 그들의 노랫거리가 되었다. 14 Với mọi dân, tôi là trò cười, đề tài ca hát cả ngày. |
대신 저희는 실질적으로 고객의 회사운영을 관여하고, 장기적 관리제도를 마련해주고 회사운영에 대한 모든 노하우를 전수함으로써 결국 고객이 운영 요령을 습득하고 비로소 양질의 콘텐츠를 양상함에 이르게 하여 창출하는 이익의 부분을 돌려받는 형식입니다. Mà chúng tôi phải thực sự đầu tư vào các công ty và thu lại lợi nhuận bằng cách sửa chữa chúng-- bằng cách thiết lập hệ thống quản lý, bằng việc cung cấp tất cả thông tin, cách điều hành công ty mặt khác -- khi họ biết điều hành rồi, biết cách tạo ra nội dung |
그래, 노부인을 알고 있잖아 Vậy cậu quen bà ta, đúng chứ? |
노출 점유율 = 노출수 / 총 대상 노출수 Tỷ lệ hiển thị = số lần hiển thị / tổng số lần hiển thị đủ điều kiện |
17 바울은 에베소에 있는 그리스도인들에게 편지하면서 거짓말하는 경향, 노를 계속 품는 일, 도둑질, 어울리지 않는 말, 음행에 호색적 관심을 갖는 일, 부끄러운 행실, 음탕한 농담에 대해 경고하였습니다. 17 Khi viết cho các tín đồ đấng Christ ở thành Ê-phê-sô, Phao-lô cảnh cáo về các khuynh hướng giả dối, hay giận dữ, trộm cắp, nói năng thô bỉ, chú ý đến chuyện dâm dục, hạnh kiểm đáng xấu hổ và giễu cợt tục tĩu. |
하지만 역사상 처음으로, 우리들이 기술을 가졌고, 노하우를 가졌고, 돈을 가졌고, 생명을 살리는 약을 가졌습니다. Nhưng lần đầu tiên trong lịch sử, chúng ta có công nghệ; chúng ta có kỹ năng, chúng ta có tiền; chúng ta có những thứ thuốc men có thể cứu sống con người. |
영국의 잡지 「이코노미스트」에 의하면, 해마다 국제 무기 거래에 지출되는 250억 달러 가운데 무려 10퍼센트가, 고객이 될 가능성이 있는 사람들에게 뇌물을 주는 데 사용됩니다. Theo tạp chí Anh The Economist thì 10 phần trăm của 25 tỉ [Mỹ kim] mỗi năm dành trong việc buôn bán vũ khí quốc tế được chi để hối lộ các khách hàng tương lai. |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 노 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.