nó górdio trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ nó górdio trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nó górdio trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ nó górdio trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là vấn đề hắc búa, vấn đề phức tạp, vấn đề rắc rối. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ nó górdio

vấn đề hắc búa

(gordian knot)

vấn đề phức tạp

(gordian knot)

vấn đề rắc rối

(gordian knot)

Xem thêm ví dụ

Dizia-se que o nó górdio era o maior enigma nos dias de Alexandre, o Grande.
Nút thắt Gordius được cho là bí ẩn lớn nhất vào thời A-léc-xan-đơ Đại Đế.
É a lâmina que cortou o nó górdio.
Đó là lưỡi dao giải quyết những chuyện học búa.
É a lâmina que cortou o Nó Górdio.
Là lưỡi kiếm đã chém Gordian Knot.
Na antiga cidade de Górdio, Alexandre "desfez" o até então insolúvel nó górdio, uma façanha que dizem esperar o futuro "rei da Ásia".
Tại kinh đô cổ đại Phrygia của xứ Gordium, Alexandros "tháo" nút thắt Gordian Knot, một thách thức được nói là chờ cho vị "Vua của cả châu Á" trong tương lai.
Diz a lenda grega que em Górdio, capital da Frígia, a carruagem do fundador da cidade, também chamado Górdio, estava amarrada a um poste com um complicado, que só poderia ser desatado pelo futuro conquistador da Ásia.
Truyền thuyết Hy Lạp kể rằng ở thủ đô Gordium của xứ Phy-gi-a, cỗ xe ngựa của người sáng lập thành phố này là ông Gordius được buộc vào cây cột với một nút thắt phức tạp, và người nào tháo ra được sẽ là nhà chinh phục châu Á tương lai.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nó górdio trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.