नंगा करना trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ नंगा करना trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ नंगा करना trong Tiếng Ấn Độ.
Từ नंगा करना trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là lấy đi, dọn sạch, tước đoạt, rửa sạch, mảnh da chó. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ नंगा करना
lấy đi(strip) |
dọn sạch(strip) |
tước đoạt(strip) |
rửa sạch(clean) |
mảnh da chó(scalp) |
Xem thêm ví dụ
3 वरना मैं उसके कपड़े उतारकर उसे जन्म के दिन के समान नंगी कर दूँगा, 3 Bằng không ta sẽ lột trần, khiến nó như ngày mới sinh, |
बड़ी बाबेलोन का सरेआम नंगा करना Ba-by-lôn Lớn bị lột trần công khai |
ऐसा तब होगा जब “दस सींग” और “पशु,” बड़े बाबुल को तबाह करके उसे नंगी कर देंगे। Đó là khi “mười cái sừng” và “con thú” sẽ bóc lột cho Ba-by-lôn Lớn lõa lồ. |
राजनीतिक तत्त्व “उसे लाचार और नंगी कर देंगे; और उसका माँस खा जाएँगे, और उसे आग में जला देंगे।” Các phần tử chính trị “sẽ bóc-lột cho nó lõa-lồ, ăn thịt nó và thiêu nó bằng lửa” (Khải-huyền 17:16). |
10 उन्होंने उसे पूरी तरह नंगा कर दिया,+ उसके बेटे-बेटियों को उससे छीन लिया+ और उसे तलवार से मार डाला। 10 Chúng phơi bày sự trần truồng của nó,+ bắt con trai cùng con gái nó+ và giết nó bằng gươm. |
बाइबल हमारे दिनों के बारे में भविष्यवाणी करती है कि राजनैतिक सरकारें, एक जंगली पशु की तरह “उस वेश्या” पर हमला करेंगी और उसे नंगी कर देंगी, और इस तरह उसकी असलियत का पर्दाफाश करेंगी। Về thời chúng ta, Kinh Thánh tiên tri rằng các chính phủ, được ví như một con thú, sẽ tấn công con “dâm-phụ” và lột trần nó, phơi trần nó ra. |
*+ 16 और जो दस सींग+ तूने देखे वे और वह जंगली जानवर,+ उस वेश्या से नफरत करेंगे+ और उसे तबाह और नंगा कर देंगे और उसका माँस खा जाएँगे और उसे आग में पूरी तरह जला देंगे। + 16 Mười cái sừng+ mà anh thấy cùng con thú dữ+ sẽ ghét ả kỹ nữ,+ làm cho ả xơ xác và trần truồng, ăn hết thịt ả rồi thiêu hủy trong lửa. |
प्रकाशितवाक्य १७:१६ में हम पढ़ते हैं: “जो दस सींग तू ने देखे, वे और पशु उस वेश्यों से बैर रखेंगे, और उसे लाचार और नंगी कर देंगे, और उसका मांस दखा जाएंगे, और उसे आग में जला देंगे।” Chúng ta đọc nơi Khải-huyền 17:16: “Mười cái sừng ngươi đã thấy, và chính mình con thú sẽ ghét dâm-phụ, sẽ bóc-lột cho nó lõa-lồ, ăn thịt nó và thiêu nó bằng lửa”. |
लेकिन, पादरीवर्ग की बरदाश्त से बाहर हो गया जब टिंडेल ने “याजक” की जगह “प्राचीन” डाल दिया और “प्रायश्चित-कार्य करो” के बजाय “पश्चाताप” इस्तेमाल किया, और इस तरह पादरियों को उनके माने हुए याजकीय अधिकारों से नंगा कर दिया। Tuy nhiên, hàng giáo phẩm bị vố đau điếng là khi Tyndale thay chữ “priest” (linh mục) bằng chữ “elder” (trưởng lão) và dùng chữ “repent” (ăn năn) thay vì “do penance” (hối lỗi), do đó Tyndale tước khỏi tay hàng giáo phẩm quyền linh mục mà họ tưởng họ có. |
स्पष्ट भाषा प्रयोग करते हुए, वह कहता है: “जो दस सींग तू ने देखे, वे और पशु उस वेश्या से बैर रखेंगे, और उसे लाचार और नंगी कर देंगे; और उसका मांस खा जाएंगे, और उसे आग में जला देंगे।” Dùng những lời lẽ sống động, Kinh-thánh nói: “Mười cái sừng ngươi đã thấy, và chính mình con thú sẽ ghét dâm-phụ, sẽ bóc-lột cho nó lỏa-lồ, ăn thịt nó và thiêu nó bằng lửa”. |
इस बारे में प्रेषित यूहन्ना ने लिखा: “जो दस सींग तू ने देखे और वह जंगली जानवर उस वेश्या से नफरत करेंगे और उसे तबाह और नंगा कर देंगे और उसका मांस खा जाएँगे और उसे आग में पूरी तरह जला देंगे। Qua hình ảnh tượng trưng, sứ đồ Giăng miêu tả như sau: “Mười cái sừng mà anh thấy cùng con thú dữ sẽ ghét ả kỹ nữ, làm cho y thị xơ xác và lõa lồ, ăn hết thịt y thị rồi thiêu hủy trong lửa. |
प्रकाशितवाक्य चेतावनी देता है: “वे [आधुनिक “राजा,” या वे शासक जिन के साथ बड़ी बाबेलोन ने धार्मिक परगमन किया] उस वेश्या से बैर रखेंगे, और उसे लाचार और नंगी कर देंगे, और उसका मांस खा जाएँगे और उसे आग में जला देंगे।” Khải-huyền cảnh cáo: “[Các ‹‹vua» thời nay tức các nhà cầm quyền mà Ba-by-lôn Lớn hành dâm cùng với chúng theo nghĩa thiêng liêng] sẽ ghét dâm-phụ, sẽ bóc-lột cho nó lỏa-lồ, ăn thịt nó và thiêu nó bằng lửa” (Khải-huyền 17:2, 16). |
जल्द ही हम इन शब्दों की पूर्ति देखेंगे जो स्वर्गदूत ने प्रेरित यूहन्ना से कहे: “जो दस सींग तू ने देखे, वे और पशु उस वेश्या [बड़े बाबुल] से बैर रखेंगे, और उसे लाचार और नंगी कर देंगे; और उसका मांस खा जाएंगे, और उसे आग में जला देंगे। Không bao lâu nữa chúng ta sẽ chứng kiến sự ứng nghiệm của lời thiên sứ phán cùng Giăng: “Mười cái sừng ngươi đã thấy, và chính mình con thú sẽ ghét dâm-phụ [Ba-by-lôn Lớn], sẽ bóc-lột cho nó lỏa-lồ, ăn thịt nó và thiêu nó bằng lửa. |
कुछ लोग नंगे पाँव यह आरोहण करेंगे और कुछ लोग कुछ दूर अपने घुटनों पर चढ़ेंगे। Một số người đi chân không trèo lên, và một vài người trèo một vài đoạn cả đến bằng đầu gối. |
किसी गाँव तक पहुँचने के लिए अकसर हमें कई किलोमीटर घाटियों और पहाड़ों को पार करते हुए नंगे पाँव चलना पड़ता था। Chúng tôi thường đi chân không đến làng, vượt qua hàng dặm đường, băng đèo vượt núi. |
उस क्षेत्र में कार्य कर रहे पुरातत्वज्ञों ने नंगी स्त्रियों की अनेक प्रतिमाएँ खोद निकाली हैं। Các nhà khảo cổ làm việc ở vùng đó đã đào lên nhiều hình tượng đàn bà khỏa thân. |
मैं देखना चाहता था कि कैसे वे नंगे हड्डियों को जब्त करेंगे उन कुछ कहानियों की जो समाचार की तरह सामने आएँगी शनिवार की दोपहर newsdesk पर. Và tôi muốn xem họ làm thế nào để tìm được những chi tiết của những câu chuyện sẽ trở thành tin tức trên bàn tin tức trong một buổi chiều chủ nhật. |
और अपनी नंगी टाँगों से नदियों को पार कर। Mà lội qua sông. |
उस जलूस में बंदी बनाए गए राजा, राजकुमार और सेनापति और उनके परिवार भी होते, जिन्हें अकसर बेइज़्ज़ती करने के लिए नंगा करके खड़ा किया जाता था। Cũng có những vua, hoàng tử, và quan tướng, cùng gia đình họ bị bắt và thường bị lột lõa lồ để hạ nhục họ. |
उसने यूहन्ना से कहा: “धन्य वह है, जो जागता रहता है, और अपने वस्त्र की चौकसी करता है, कि नंगा न फिरे, और लोग उसका नंगापन न देखें।” Ngài nói với Giăng: “Phước cho kẻ tỉnh-thức và giữ-gìn áo-xống mình, đặng khỏi đi lỏa-lồ và người ta không thấy sự xấu-hổ mình!” |
+ 25 आदमी और उसकी पत्नी दोनों नंगे थे,+ फिर भी वे शर्म महसूस नहीं करते थे। *+ 25 Thời ấy, người đàn ông và vợ đều trần truồng+ nhưng không ngượng ngùng. |
मौसम इतना सुहावना और गरम क्यों था कि मनुष्य उघड़ा हुआ और नंगा यहाँ-वहाँ घूम सकता, काम कर सकता और सो सकता था? Tại sao khí hậu lúc đó ôn hòa và ấm áp đến nỗi con người đã có thể di chuyển, làm việc và ngủ lõa thể ngoài trời? |
+ सुखी है वह जो जागता रहता है+ और अपने कपड़ों की चौकसी करता है ताकि वह नंगा न फिरे और लोग उसकी शर्मनाक हालत न देखें।” + Hạnh phúc cho người nào tỉnh thức+ và giữ áo ngoài của mình để không bước đi trần truồng và bị người ta nhìn thấy sự xấu hổ của mình”. |
और नंगे फ़कीर ने जवाब दिया, "मैं शून्यता का अनुभव कर रहा हूँ." và nhà triết gia ấy đáp: “Ta đang chiêm nghiệm hư vô”. |
इसके बाद, वह आदमी एक जंगली जानवर की तरह उन धोखेबाज़ों पर झपटता है और उन सातों की ऐसी गत करता है कि वे नंगे और ज़ख्मी हालत में भाग खड़े होते हैं। Người bị ác thần ám tấn công những kẻ mạo danh đó, nhảy bổ vào họ như một con thú dữ và khiến họ bỏ chạy trong tình trạng trần truồng và thương tích (Công 19:13-16). |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ नंगा करना trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.