Wat betekent yếu in Vietnamees?
Wat is de betekenis van het woord yếu in Vietnamees? Het artikel legt de volledige betekenis uit, de uitspraak samen met tweetalige voorbeelden en instructies voor het gebruik van yếu in Vietnamees.
Het woord yếu in Vietnamees betekent zwak, slap. Raadpleeg de onderstaande details voor meer informatie.
Betekenis van het woord yếu
zwakadjective (Kracht of vaardigheid tekortkomend.) Tinh thần của tôi rất sẵn sàng nhưng buồn thay, thể xác của tôi yếu đuối. Mijn geest was wel gewillig, maar jammer genoeg was mijn vlees zwak. |
slapadjective Hoặc cháu đang mập hơn, hoặc là ông yếu hơn. Of jij wordt vet, of ik wordt slapper. |
Bekijk meer voorbeelden
Áo dài đã từng được mặc bởi cả hai giới, nhưng ngày nay chủ yếu dành cho phụ nữ, đàn ông cũng mặc nó vào một số dịp như đám cưới truyền thống. Áo dài werd vroeger zowel door mannen als vrouwen gedragen maar wordt tegenwoordig vooral door vrouwen gedragen alhoewel in sommige gevallen zoals traditionele huwelijken ook mannen het dragen. |
Sân vận động có vài yếu tố tạo ra sự dễ chịu ngoài trời. Het stadium heeft een paar elementen die dat buitencomfort creëren. |
Một yếu tố đe dọa khả năng suy nghĩ hợp lý của chúng ta là khuynh hướng quá tự tin. Een bedreiging voor ons vermogen om helder te denken, is de neiging te veel zelfvertrouwen te hebben. |
Chủ yếu là những trại hơi ẩm. Er zijn veel waterboerderijen. |
Với tôi, có vẻ là, chuyện ma cà rồng này chứa một yếu tố có sức dụ hoặc rất lớn. Ik vermoed namelijk dat vampiers en dergelijke... sterk verband houden met seksuele verwarring. |
Tinh thần của tôi rất sẵn sàng nhưng buồn thay, thể xác của tôi yếu đuối. Mijn geest was wel gewillig, maar jammer genoeg was mijn vlees zwak. |
Plotinus (205-270 CN), một tiền bối của những người có tư tưởng như thế, đã khai triển một hệ thống lý luận căn cứ chủ yếu trên lý thuyết tư tưởng của Plato. Plotinus (205–270 G.T.), een voorloper van zulke denkers, ontwikkelde een systeem dat hoofdzakelijk gebaseerd was op Plato’s theorie van ideeën. |
Bên cạnh đó, cũng có một số yếu tố khác cần được cân nhắc kỹ lưỡng khi chúng ta đứng trước quyết định về việc làm. En er zijn nog een paar factoren waar je bij stil moet staan. |
Những bài tập này là thiết yếu để giúp học sinh hiểu được những lời phát biểu về giáo lý họ học được liên quan như thế nào tới các hoàn cảnh ngày nay. Deze oefeningen zijn essentieel om de cursisten duidelijk te maken dat de leerstellige verklaringen die ze leren ook in deze tijd van toepassing zijn. |
Đó chủ yếu là vì quan điểm đặt nền tảng trên Kinh Thánh của các Nhân Chứng về những vấn đề như tiếp máu, trung lập, hút thuốc lá, và đạo đức. Dit komt hoofdzakelijk wegens het op de bijbel gebaseerde standpunt van de Getuigen in zaken als bloedtransfusies, neutraliteit, roken en de moraal. |
Thực tế, đã có lời kêu gọi toàn cầu về các cách dò tìm mới mà thân thiện với môi trường những nơi họ cần phải sản xuất, mà chủ yếu ở thế giới đang phát triển. Eigenlijk was er over de hele wereld een vraag naar nieuwe detectoren voor duurzame omgevingen nodig om te produceren, wat vooral voor de ontwikkelingslanden het geval is. |
+ Thế nên, tôi rất vui mừng khoe về những yếu đuối của mình, hầu cho quyền năng của Đấng Ki-tô vẫn ở trên tôi như một cái lều. + Daarom schep ik graag op over mijn zwakheden, zodat de kracht van de Christus mij als een tent omgeeft. |
Đó là một con đười ươi con vô cùng ốm yếu, đó là lần đầu tôi gặp nó. Er was een erg zieke orang-oetan baby, de eerste die ik zag. |
Một lý do khác có liên quan đến điều đó mà Giáo Hội Các Thánh Hữu Ngày Sau của Chúa Giê Su Ky Tô không được một số người xem là thuộc Ky Tô Giáo là vì chúng ta tin, cũng giống như các vị tiên tri và sứ đồ thời xưa, vào một Thượng Đế có thể xác—tất nhiên đầy vinh quang.17 Đối với những ai chỉ trích sự tin tưởng dựa trên thánh thư này, thì ít nhất tôi xin nhấn mạnh với câu hỏi: Nếu ý nghĩ về một Thượng Đế có thể xác là một sự xúc phạm, thì tại sao các giáo lý chính yếu và độc đáo nhất để phân biệt tất cả Ky Tô Giáo là Sự Hoá Thân, Sự Chuộc Tội và Sự Phục Sinh thể xác của Chúa Giê Su Ky Tô? Er is nog een reden dat De Kerk van Jezus Christus van de Heiligen der Laatste Dagen door sommigen niet tot de christelijke kerken wordt gerekend, want net als de profeten en apostelen vanouds geloven wij in een belichaamde — maar beslist verheerlijkte —God.17 Zij die dit op de Schriften gebaseerde geloof bekritiseren, stel ik deze retorische vraag: Als het denkbeeld aan een belichaamde God u afstoot, waarom zijn dan de voornaamste en karakteriserendste kenmerken van het christendom de vleeswording, de verzoening en de lichamelijke opstanding van de Heer Jezus Christus? |
Tài Liệu Chính Yếu cho Phần Thông Thạo Giáo Lý Basisdocument kerkleerbeheersing |
Vì thế, Luật pháp “bị hạn chế bởi sự yếu đuối của xác thịt”. Daarom was de Wet ’zwak vanwege het vlees’. |
Ôi, tôi rất muốn mỗi người con, cháu, và mỗi người trong anh chị em là các anh chị em của tôi cảm nhận được niềm vui và sự gần gũi với Cha Thiên Thượng và Đấng Cứu Rỗi của chúng ta khi chúng ta hối cải tội lỗi và những yếu kém của mình hàng ngày. Ik zou graag willen dat al mijn kinderen, kleinkinderen en u allen, mijn broeders en zusters, de vreugde en de nabijheid van onze hemelse Vader en onze Heiland voelen als we ons dagelijks van onze zonden en zwakheden bekeren. |
Chủ yếu, ông ấy hỏi tôi có đức tin để chấp nhận ý muốn của Thượng Đế nếu ý muốn của Ngài là tôi sẽ không được chữa lành không? Vroeg hij in feite of ik het geloof had om Gods wil te aanvaarden als het zijn wil was dat ik niet zou genezen? |
Không còn sợ hãi hoặc yếu đuối hay dục vọng. Vrij van vrees of zwakte... of verlangen. |
(1) Lý do chính yếu Nhân Chứng Giê-hô-va từ chối tiếp máu là gì, và nguyên tắc đó nằm ở đâu trong Kinh Thánh? (1) Wat is de voornaamste reden waarom Jehovah’s Getuigen bloedtransfusies weigeren, en waar staat dat beginsel in de bijbel? |
Nhờ vào Sự Phục Hồi đó, sự hiểu biết, các giáo lễ thiết yếu cho sự cứu rỗi và sự tôn cao một lần nữa có sẵn cho tất cả mọi người.12 Cuối cùng, sự tôn cao đó cho phép mỗi người chúng ta sống vĩnh viễn với gia đình của mình nơi hiện diện của Thượng Đế và Chúa Giê Su Ky Tô! Door die herstelling staat alle mensen weer kennis ter beschikking, en verordeningen die essentieel zijn voor hun heil en verhoging.12 Die verhoging stelt uiteindelijk ieder van ons in staat om voor altijd met onze familie bij God en Jezus Christus te wonen! |
Có thể còn có các yếu tố của tội lỗi lẫn sự yếu kém chỉ trong cùng một hành vi. Er zijn wellicht elementen van zowel zonde als zwakheid in bepaald gedrag. |
Bài thứ hai xem xét làm thế nào việc giữ mắt đơn thuần, theo đuổi các mục tiêu thiêng liêng và duy trì Buổi thờ phượng của gia đình là điều trọng yếu để gia đình vững mạnh về thiêng liêng. Het tweede laat zien waarom een zuiver oog, geestelijke doelen en een vaste avond voor gezinsaanbidding belangrijk zijn voor het geestelijke welzijn van het hele gezin. |
Tuy nhiên, dưới mắt Đức Chúa Trời, người chồng là người chịu trách nhiệm chính yếu trong gia đình (Cô-lô-se 3:18, 19). Niettemin stelt God de man hoofdzakelijk verantwoordelijk voor het gezin. — Kolossenzen 3:18, 19. |
Sách ấy sẽ dạy cho các anh chị em và làm chứng cùng các anh chị em rằng Sự Chuộc Tội của Đấng Ky Tô là vô hạn vì bao gồm và xem xét cùng vượt qua mọi yếu kém của con người. Het zal u leren en tot u getuigen dat de verzoening van Christus oneindig is, en iedere aardse zwakheid van de mens omvat en overstijgt. |
Laten we Vietnamees leren
Dus nu je meer weet over de betekenis van yếu in Vietnamees, kun je leren hoe je ze kunt gebruiken aan de hand van geselecteerde voorbeelden en hoe je lees ze. En vergeet niet om de verwante woorden die we voorstellen te leren. Onze website wordt voortdurend bijgewerkt met nieuwe woorden en nieuwe voorbeelden, zodat u de betekenissen van andere woorden die u niet kent, kunt opzoeken in Vietnamees.
Geüpdatete woorden van Vietnamees
Ken je iets van Vietnamees
Vietnamees is de taal van het Vietnamese volk en de officiële taal in Vietnam. Dit is de moedertaal van ongeveer 85% van de Vietnamese bevolking, samen met meer dan 4 miljoen overzeese Vietnamezen. Vietnamees is ook de tweede taal van etnische minderheden in Vietnam en een erkende taal voor etnische minderheden in Tsjechië. Omdat Vietnam tot de Oost-Aziatische Culturele Regio behoort, wordt het Vietnamees ook sterk beïnvloed door Chinese woorden, dus het is de taal die de minste overeenkomsten vertoont met andere talen in de Austro-Aziatische taalfamilie.