Wat betekent thảm in Vietnamees?
Wat is de betekenis van het woord thảm in Vietnamees? Het artikel legt de volledige betekenis uit, de uitspraak samen met tweetalige voorbeelden en instructies voor het gebruik van thảm in Vietnamees.
Het woord thảm in Vietnamees betekent tapijt, karpet, kleed, tapijt. Raadpleeg de onderstaande details voor meer informatie.
Betekenis van het woord thảm
tapijtnoun (Een weefsel gemaakt voor het bedekken van een vloer.) Anh đâu phải đang đánh với một tấm thảm. Je bent niet op een tapijt aan het slagen. |
karpetadjective |
kleednoun Tôi mà còn mang về tấm thảm nữa, vợ tôi sát hại tôi mất, Chris. En als ik nog een kleedje meeneem, dan vermoordt mijn vrouw me. |
tapijtnoun Thảm rất mịn và cao thể như chúng tôi không đang bước đi trên mặt đất. Het hoogpolige tapijt was zo zacht dat het leek alsof we niet eens op de grond liepen. |
Bekijk meer voorbeelden
Người nào cũng bị các định luật vật lý, như là luật về trọng lực, giới hạn sự tự do của mình. Không một ai lơ đi luật này mà lại không bị hậu quả thảm hại. Iedereen wordt in zijn vrijheid beperkt door natuurwetten, zoals de wet van de zwaartekracht, die niet ongestraft genegeerd kan worden. |
Sự ứng nghiệm thảm hại trong tương lai gần kề Een tragische vervulling in het verschiet |
Sự chết chóc mà chiến tranh gây ra trong thế kỷ 20 thảm khốc đến mức không thể hình dung nổi. Het aantal dodelijke slachtoffers in de twintigste-eeuwse oorlogvoering was zo groot dat dit het bevattingsvermogen te boven gaat. |
Họ đây rồi, cơn thảm hoạ. Daar zijn ze. |
Chúng tôi đã trải qua hết các kinh nghiệm đó rồi, kể cả những hậu quả của luật pháp, chính sách, những thất vọng, thảm cảnh, và cái chết trong gia đình của chúng tôi. We hebben alles meegemaakt, inclusief de uitwerking van verschillende openbare wetten en regelingen, teleurstellingen, drama’s en sterfgevallen in onze families. |
Lời tường thuật cũng đáng cho chúng ta chú ý vì nêu bật những ân phước có được qua sự vâng lời Đức Chúa Trời thật và hậu quả thảm hại khi bất tuân lệnh Ngài. Ook voor ons is het verslag van belang, want het onderstreept de zegeningen die voortvloeien uit gehoorzaamheid aan de ware God en de gevolgen van ongehoorzaamheid aan hem. |
Tôi mà còn mang về tấm thảm nữa, vợ tôi sát hại tôi mất, Chris. En als ik nog een kleedje meeneem, dan vermoordt mijn vrouw me. |
Tình trạng thật là bi thảm! Wat een jammerlijke situatie! |
Một cuộc thảm sát. Het was een bloedbad. |
2 Chuẩn bị trước: Các quan chức đôi khi có thể cảnh báo về thảm họa sắp xảy ra. 2 Van tevoren: Soms zijn autoriteiten in staat te waarschuwen voor een dreigende ramp. |
Một thảm trạng xảy ra sau Thế chiến II được cuốn The World Book Encyclopedia (Bách khoa Tự điển Thế giới, 1973) miêu tả là “nạn đói lớn nhất trong lịch sử thế giới”. Na de Tweede Wereldoorlog kwam wat The World Book Encyclopedia (1973) als „de grootste wereldomvattende hongersnood in de geschiedenis” beschreef. |
Chẳng hạn, sau khi bang Arkansas, Hoa Kỳ, trải qua một thảm họa vào năm 2013, một tờ báo thuật lại sự ứng phó kịp thời của Nhân Chứng và nhận xét: “Các tình nguyện viên của Nhân Chứng Giê-hô-va được tổ chức tốt đến mức họ có thể ứng phó với thảm họa một cách điêu luyện”. Zo zei een krant na een ramp in de staat Arkansas (VS) in 2013 over de snelle reactie van de Getuigen: „Vrijwilligers van Jehovah’s Getuigen hebben met hun organisatiestructuur rampenbestrijding tot een kunst verheven.” |
Điều đưa tôi tới công việc bi thảm này. Wat me brengt bij deze tragische gebeurtenis. |
Vào năm 1963, trong khi còn ở Chi-lê, Patsy và tôi phải khổ vì cái chết thảm thương của bé gái chúng tôi. In 1963, toen Patsy en ik nog in Chili waren, werden wij getroffen door de tragische dood van onze baby, een dochtertje. |
Các giáo-phái này hợp thành phần nồng-cốt của “Ba-by-lôn lớn”, đế-quốc đẫm máu của tôn-giáo giả, đã phải chịu thảm-bại về thiêng-liêng sau thế-chiến thứ nhất, vì sự kết án của Đức Giê-hô-va. Ze vormen het dominerende deel van „Babylon de Grote”, het met bloedschuld beladen wereldrijk van valse religie dat na de Eerste Wereldoorlog in geestelijk opzicht een grote val heeft gemaakt en door Jehovah is veroordeeld. |
Anh sẽ chịu trách nhiệm về những vụ thảm sát và chết đói tàn khốc mà anh chưa từng thấy. Dat leidt tot hongersnood en slachtpartijen. |
Nhưng trong khi gia đình họ giúp Fernando và Bayley dọn từ đại học trở về nhà, thì Bayley và em gái của cô bị tai nạn bi thảm với nhiều xe hơi khác khi đang lái xe trên xa lộ. Maar toen de familie van Fernando en Bayley hen hielp verhuizen, kregen Bayley en haar zus op de snelweg een tragisch ongeluk waar meerdere auto’s bij betrokken waren. |
THẢM HỌA HẠT NHÂN THEO SAU ER VOLGT EEN NUCLEAIRE RAMP |
Nói cách khác, nếu bạn không thật sự đầu tư vào nguồn nhân lực, lợi tức dân số tương tự có thể là thảm họa dân số. Met andere woorden, als je niet investeert in 'human capital', kan hetzelfde demografische dividend een demografische ramp worden. |
Những người nào đã chịu đựng bất cứ hành vi lạm dụng, sự mất mát thảm khốc, bệnh tật kinh niên hoặc khổ sở vì tật nguyền, những lời cáo gian, sự ngược đãi tàn nhẫn, hoặc tổn thương phần thuộc linh vì tội lỗi hoặc sự hiểu lầm cũng đều có thể được Đấng Cứu Chuộc của thế gian chữa lành. Zij die onder enige vorm van misbruik hebben geleden, een vreselijk verlies, chronische ziekte of een handicap, valse beschuldiging, kwaadaardige vervolging of geestelijke schade door zonde of onwetendheid, kunnen allemaal door de Verlosser van de wereld genezen. |
Cái cuộc thi thảm hại của anh là lý do nhà hát không có khán giả. Uw pathetische shows zijn de reden dat het theater geen publiek meer heeft. |
Thảm họa, tai nạn... Rampen, ongevallen... |
Tuổi của chúng chỉ thật sự được tính từ 250 triệu năm về trước... ....và rồi một thảm họa xảy ra. Het tijdperk van de zoogdieren was al lang en breed begonnen 250 miljoen jaar geleden ... ... en toen gebeurde er een catastrofe. |
Có thể nào ngăn chặn thảm họa đó không? Kon de ramp nog voorkomen worden? |
Tôi không nhớ, trong 20 năm sự nghiệp viết lách và làm nghề kiến trúc, một lần có 5 người ngồi cùng bàn tôi và hỏi tôi rất nghiêm túc về quy hoạch và cách thoát cháy, các vấn đề an toàn và độ bắt cháy của các tấm thảm. Ik kan me niet herinneren, in 20 jaar van werken in en schrijven over architectuur, dat ik ooit met vijf mensen samenzat die ernstige vragen hadden over urbanisme, branduitgangen, veiligheidskwesties en of tapijt kan branden. |
Laten we Vietnamees leren
Dus nu je meer weet over de betekenis van thảm in Vietnamees, kun je leren hoe je ze kunt gebruiken aan de hand van geselecteerde voorbeelden en hoe je lees ze. En vergeet niet om de verwante woorden die we voorstellen te leren. Onze website wordt voortdurend bijgewerkt met nieuwe woorden en nieuwe voorbeelden, zodat u de betekenissen van andere woorden die u niet kent, kunt opzoeken in Vietnamees.
Geüpdatete woorden van Vietnamees
Ken je iets van Vietnamees
Vietnamees is de taal van het Vietnamese volk en de officiële taal in Vietnam. Dit is de moedertaal van ongeveer 85% van de Vietnamese bevolking, samen met meer dan 4 miljoen overzeese Vietnamezen. Vietnamees is ook de tweede taal van etnische minderheden in Vietnam en een erkende taal voor etnische minderheden in Tsjechië. Omdat Vietnam tot de Oost-Aziatische Culturele Regio behoort, wordt het Vietnamees ook sterk beïnvloed door Chinese woorden, dus het is de taal die de minste overeenkomsten vertoont met andere talen in de Austro-Aziatische taalfamilie.