niż trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ niż trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ niż trong Tiếng Ba Lan.

Từ niż trong Tiếng Ba Lan có nghĩa là hơn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ niż

hơn

adposition (...używany przy porównaniach, służący do wyrażenia, że dana cecha opisująca wyrażenia przed i za spójnikiem silniej występuje w zwrocie przed spójnikiem; służący do podkreślania różnic między takimi wyrażeniami)

Ten dom jest znacznie lepszy niż jego własny.
Ngôi nhà đó tốt hơn nhà này nhiều.

Xem thêm ví dụ

Mamy jeszcze szansę, by nie tylko przywrócić ryby, ale by mieć ich więcej, żeby wykarmić więcej ludzi, niż możemy obecnie.
Vẫn còn cơ hội để không chỉ mang đàn cá trở lại mà còn đánh bắt được nhiều cá hơn nuôi sống nhiều người hơn so với hiện tại.
To bardziej niż możliwe.
Oh, hoàn toàn được.
Czyż nie jesteście warci więcej niż one?”
Các ngươi há chẳng phải là quí-trọng hơn loài chim sao?”
13 Chyba nie mogło być ważniejszego powodu do użycia miecza niż w obronie samego Syna Bożego!
13 Thật không có lý-do nào xác đáng hơn là dùng gươm để che chở chính Con của Đức Chúa Trời!
Wolałbym, żebyś umarła, niż stała się jedną z nich.
Chị còn đáng chết hơn cả bọn họ.
9 Uczyniłem twoje czoło jak diament — twardszym niż krzemień+.
+ 9 Ta khiến trán con trở nên như kim cương, cứng hơn đá lửa.
Wydajesz się wykonywać ją lepiej niż którykolwiek z twoich współpracowników.
Cậu có vẻ đang làm tốt hơn bất kì đồng nghiệp nào khác.
Jego sztuczna inteligencja może nauczyć się znacznie szybciej niż inne organizmy.
Trí tuệ của nó có thể làm nó học tập nhanh hơn bất cứ trí tuệ khác.
Z tego więc powodu wywierają one wpływ na więcej ludzi i dowiaduje się o nich większa ich liczba niż w przeszłości.
Vì vậy, động đất ảnh hưởng nhiều người và dễ nhận thấy cho nhiều người ngày nay hơn bao giờ hết.
W czasie drugiej wojny światowej prawdziwi chrześcijanie woleli cierpieć i ponieść śmierć w obozach koncentracyjnych niż uczynić coś, co by się nie podobało Bogu.
Trong Thế Chiến thứ hai, các tín đồ đấng Christ thà chịu khổ và chết trong các trại tập trung còn hơn làm điều chi phật ý Đức Chúa Trời.
Nie tylko chroni go to przed ekstremalnym zimnem, ale dzięki temu może też wykonać zryw i osiągnąć prędkość dwu- lub trzykrotnie większą niż normalnie.
Việc này không những bảo vệ nó trước cái lạnh cực kỳ mà còn giúp nó di chuyển nhanh gấp hai hoặc ba lần.
Lepiej niż ktokolwiek inny wiedział, jak złośliwym przeciwnikiem jest Diabeł.
Chúa Giê-su hiểu rõ hơn hết thảy các môn đồ của ngài về sự thù hằn hiểm độc của Ma quỉ.
Zapytaj uczniów, ilu z nich trzeba było „wywoływać” z łóżka więcej niż jeden raz.
Hỏi học sinh có bao nhiêu người trong số họ đã được “gọi” nhiều hơn một lần để thức dậy.
Jest ich wielokrotnie więcej niż ludzi na ziemi.
Bộ não của con người có nhiều thành phần còn hơn số người sống trên đất.
Dlaczego jego życie jest mniej warte niż twoje?
Sao anh cho rằng mạng sống của nó không quý bằng anh?
Tak więc kapłaństwo, dzięki działaniom Ducha Świętego, zbliża ludzi do Boga poprzez wyświęcenie, obrzędy oraz poprawę ludzkich charakterów, dając w ten sposób dzieciom Bożym możliwość, aby stały się takie jak On i żyły na wieki w Jego obecności — a praca ta jest wspanialsza niż przenoszenie gór27.
Điều ấy cũng giống như thế đối với chức tư tế qua sự tác động của Thánh Linh mang con người đến gần Thượng Đế hơn qua sự sắc phong, các giáo lễ và sự cải tiến các bản tính cá nhân, và như vậy đem lại cho các con cái của Thượng Đế cơ hội để trở thành giống như Ngài và sống vĩnh viễn nơi hiện diện của Ngài—một công việc vinh quang hơn việc dời đổi núi non.27
Jesteście silniejsi, niż myślicie.
Các anh em mạnh mẽ hơn mình nghĩ.
Lepiej, żebyś zyskał życie, mając jedno oko, niż żebyś z dwojgiem oczu został wrzucony do ognistej Gehenny*+.
Thà mất một mắt mà nhận được sự sống còn hơn là có đủ hai mắt mà bị quăng vào Ghê-hen-na* đầy lửa.
Jezus mówi więc swoim przeciwnikom: „Zapewniam was, że poborcy podatkowi i prostytutki prędzej niż wy znajdą się w Królestwie Bożym”.
Rồi Chúa Giê-su nói với những kẻ chống đối: “Quả thật tôi nói với các ông, người thu thuế và gái điếm sẽ vào Nước Đức Chúa Trời trước các ông”.
Nie agitujemy i nasza wizyta nie potrwa dłużej niż trzy minuty”.
Chúng tôi không xin xỏ gì cả và cuộc viếng thăm của chúng tôi chỉ kéo dài không đầy ba phút”.
30 Achab, syn Omriego, robił to, co złe w oczach Jehowy, i okazał się gorszy niż wszyscy jego poprzednicy+.
+ 30 Trong mắt Đức Giê-hô-va, con trai Ôm-ri là A-háp còn gian ác hơn hết thảy những kẻ đi trước.
Nigdy żaden ustęp Pisma Świętego nie przypadł z taką mocą do czyjegoś serca niż ten wyjątek wówczas do mojego.
“Thật chưa có một đoạn thánh thư nào lại có tác dụng xúc động tâm hồn con người mãnh liệt bằng đoạn thánh thư này đối với tôi lúc bấy giờ.
To więcej niż willa.
còn hơn là một biệt thự.
A nikt nie kocha poezji bardziej niż Rosjanie.
Và không có ai yêu thơ như người Nga.
To więcej, niż ja.
Vậy là em được rảnh nhiều hơn anh.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ niż trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.