नियम~हटाना trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ नियम~हटाना trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ नियम~हटाना trong Tiếng Ấn Độ.

Từ नियम~हटाना trong Tiếng Ấn Độ có nghĩa là bãi bỏ quy định. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ नियम~हटाना

bãi bỏ quy định

(deregulate)

Xem thêm ví dụ

(1 पतरस 2:22) भले ही उसके दुश्मन आरोप लगाते हैं कि वह सब्त के नियम का तोड़नेवाला, पियक्कड़ है और उसमें दुष्टात्मा है, मगर उनके झूठ से यीशु के नाम पर कोई दाग नहीं लगा।
(1 Phi-e-rơ 2:22) Kẻ thù của ngài cáo gian ngài là kẻ vi phạm ngày Sa-bát, kẻ say sưa, và kẻ bị quỉ ám, nhưng Chúa Giê-su không bị ô danh bởi những lời dối trá của họ.
हरेक इंसान की आज़ादी पर भौतिक नियमों की बंदिश होती है, जैसे कि गुरुत्वाकर्षण का नियम, और इन्हें नज़रअंदाज़ करने से लाज़िमी है कि नुकसान ही होगा।
Người nào cũng bị các định luật vật lý, như là luật về trọng lực, giới hạn sự tự do của mình. Không một ai lơ đi luật này mà lại không bị hậu quả thảm hại.
अब मैं जान गया हूँ कि तुझे मुझ पर विश्वास है। क्योंकि तू अपने एकलौते बेटे को मेरे लिए बलि करने से पीछे नहीं हटा।’
Giờ thì ta biết ngươi tin nơi ta, vì ngươi đã không tiếc con ngươi, con trai một ngươi, mà dâng cho ta’.
एक इंसान का यह सोचना कितना खतरनाक है कि वह परमेश्वर के नियमों के खिलाफ जाकर भी सज़ा से बच सकता है!
Thật nguy hiểm biết bao khi nghĩ rằng chúng ta có thể vượt quá giới hạn của luật pháp mà tránh được sự trừng phạt!
इस लेख में उत्पाद समूहों को बनाने का तरीका बताने के साथ-साथ उनमें बदलाव करके उन्हें हटाने का तरीका भी बताया गया है.
Bài viết này đề cập đến cách tạo, chỉnh sửa cũng như xóa các nhóm sản phẩm.
(१ कुरिन्थियों ७:१९; १०:२५; कुलुस्सियों २:१६, १७; इब्रानियों १०:१, ११-१४) मसीही बननेवाले वे यहूदी जिनमें प्रेरित भी शामिल थे उन नियमों से आज़ाद हो गए थे जिनका पालन करने की व्यवस्था वाचा उनसे माँग करती थी।
Những người Do Thái—kể cả các sứ đồ—trở thành tín đồ đấng Christ đã được thoát khỏi sự ràng buộc của luật pháp mà họ đã phải tuân theo khi ở dưới giao ước Luật Pháp.
क्या आप अपने बच्चों को इस मामले में यहोवा का आज्ञापालन करना सिखा रहे हैं, उसी तरह जैसे आप उन्हें ईमानदारी, नैतिकता, निष्पक्षता और ज़िन्दगी के अन्य पहलुओं पर उसके नियम सिखाते हैं?
Bạn có dạy con bạn vâng lời Đức Giê-hô-va về vấn đề này, như là bạn dạy chúng luật pháp của ngài về tính lương thiện, luân lý đạo đức, sự trung lập, và những khía cạnh khác của đời sống không?
अतः जब एक व्यक्ति अपने पापपूर्ण क्रियाकलापों से अपने आपको हटाता है तो सामान्यतया यही होता है कि उसे दुःख उठाना पड़ता है।
Vì lẽ đó, khi một người nào ngưng làm điều tội lỗi người thường thấy khổ sở lắm.
अगर तुम सोचते हो कि गरिबि तुम्हारी खुद की असमर्थता है, तुम निराशा में हटोगे|
Nếu bạn nghĩ nghèo đói là kết quả của sự ngu đốt của bản thân, bạn sẽ lún sâu vào tuyệt vọng.
६ इस्राएल को दिए गए परमेश्वरीय नियम, हरेक राष्ट्र के लोगों के लिए अच्छा था क्योंकि यह मानवीय पाप ज़ाहिर करता था, और एक सिद्ध बलिदान की आवश्यकता को दिखाता था जो मानव पाप को एक ही बार हमेशा के लिए ढक देगा।
6 Luật pháp của Đức Chúa Trời ban cho dân Y-sơ-ra-ên đem lại lợi ích cho mọi dân tộc vì luật này phơi bày tội lỗi của nhân loại để họ thấy cần có một của-lễ hy sinh toàn hảo hầu chuộc tội loài người dứt khoát chỉ một lần mà thôi (Ga-la-ti 3:19; Hê-bơ-rơ 7:26-28; 9:9; 10:1-12).
(यशायाह 9:6, 7) भविष्य में आनेवाले इस राजा के बारे में, कुलपिता याकूब ने अपनी मौत से कुछ ही समय पहले यह भविष्यवाणी की: “यहूदा से तब तक राजदण्ड न छूटेगा और न उसके पैरों के बीच से शासकीय राजदण्ड हटेगा जब तक कि शीलो न आए; और राज्य राज्य के लोग उसकी आज्ञा मानेंगे।”—उत्पत्ति 49:10, NHT.
(Ê-sai 9:5, 6) Tộc trưởng Gia-cốp lúc hấp hối đã tiên tri về đấng cai trị tương lai này: “Cây phủ-việt chẳng hề dời khỏi Giu-đa, kẻ [“gậy”, Bản Diễn Ý] lập-pháp không dứt khỏi giữa chân nó, cho đến chừng Đấng Si-lô hiện tới, và các dân vâng-phục Đấng đó”.—Sáng-thế Ký 49:10.
जैसे, यह शैतान और उसकी दुष्टात्माओं को हटा देगा।
Chẳng hạn, Nước này sẽ loại trừ Sa-tan và các quỉ.
□ मसीहीजगत को भ्रष्ट करने के लिए शैतान ने कैसे सख़्त, नियम बनाने की आत्मा का इस्तेमाल किया?
□ Bằng cách nào Sa-tan đã dùng khuynh hướng thích làm ra điều luật cứng rắn để làm bại hoại các tôn giáo tự xưng theo đấng Christ?
मगर हाँ, यहाँ एक बात ध्यान में रखना ज़रूरी है कि जब कोई ऐसे किसी मामले में निजी फैसला करता है जिनके लिए परमेश्वर ने कोई उसूल या नियम नहीं दिए, तो उन मामलों में अपने मसीही भाई-बहनों पर अपने विवेक के फैसले थोपना सही नहीं होगा।—रोमियों 14:1-4; गलतियों 6:5.
Tuy nhiên, điều quan trọng để nhớ là khi Đức Chúa Trời không ban cho nguyên tắc, điều lệ hay luật pháp, thì việc bắt buộc anh em cùng đạo theo sự phán đoán của lương tâm chúng ta về những vấn đề hoàn toàn riêng tư là điều không đúng.—Rô-ma 14:1-4; Ga-la-ti 6:5.
यहाँ तक कि बाद में जब हमारे परिवार के एक दोस्त ने मुझे नए अनुवाद में “नया नियम” दिया तब भी मैंने उसे नहीं पढ़ा।
Thậm chí sau này, khi một người bạn của gia đình cho tôi cuốn “Tân Ước” trong ngôn ngữ hiện đại, tôi cũng chẳng bao giờ đọc.
+ 9 तब वे चिल्लाए, “चल हट यहाँ से!”
+ 9 Chúng bảo: “Tránh chỗ khác!”.
अपने खाते से उपयोगकर्ताओं को हटाने का तरीका जानें.
Tìm hiểu cách xóa người dùng khỏi tài khoản của bạn.
मिसाल के लिए, अगर हम किसी ऐसी समस्या को लेकर बहुत परेशान हैं जिसे हल करना हमारे बस में नहीं है, तो रात-दिन उसी के बारे में चिंता करने के बजाय क्या यह अच्छा नहीं होगा कि हम अपना माहौल बदलें या रोज़मर्रा के कामों से हटकर कुछ करें?
Chẳng hạn, khi lo lắng thái quá về những vấn đề mà chúng ta không giải quyết được, thay vì bận tâm với mối lo âu đó, chẳng phải tốt hơn là chúng ta nên thay đổi bầu không khí hoặc những sinh hoạt hằng ngày sao?
जब आप कोई विज्ञापन बदलते हैं, तो पुराना विज्ञापन हट जाता है और उसकी जगह एक नया विज्ञापन बन जाता है.
Khi bạn thay đổi quảng cáo, quảng cáo cũ sẽ bị loại bỏ và quảng cáo mới được tạo.
जगह खाली करने के लिए, अपने डिवाइस पर डाउनलोड या सेव किए गए दूसरे वीडियो को हटाने की कोशिश करें.
Để giải phóng thêm dung lượng, hãy thử xóa video tải xuống hiện có hoặc các nội dung khác lưu trữ trên thiết bị.
वह है परमेश्वर के नियमों के मुताबिक चलना और उसके बेटे यीशु मसीह से सीखना।
Không gì tốt hơn là sống phù hợp với Lời Đức Chúa Trời và học những điều Con Ngài dạy.
१२ क्या आदम के बच्चे परमेश्वर के नियम का पूर्ण रूप से पालन कर सकते थे, जैसे कि वह खुद एक समय अपनी मानव पूर्णता में कर सका था?
12 Con cháu của A-đam sẽ giữ nổi luật pháp Đức Chúa Trời một cách trọn vẹn không, như chính ông đã có thể một thời làm được khi còn là người hoàn toàn?
नीति, नियमों का ऐसा सेट है जो, बताता है कि कॉन्टेंट मालिक दावा किए गए वीडियो पर YouTube की ओर से किस तरह की कार्रवाई चाहता है.
Chính sách là bộ quy tắc nêu rõ cách chủ sở hữu nội dung muốn YouTube xử lý video được xác nhận quyền sở hữu.
लगातार रेटिंग दिखाने के लिए, हम रेटिंग के पैमाने को बदलते रहते हैं और उन समीक्षाओं को हटा देते हैं जो Google के हिसाब से भरोसेमंद नहीं हैं या आपत्तिजनक हैं.
Để đưa ra điểm xếp hạng nhất quán, chúng tôi phân chia lại thang điểm xếp hạng và lọc ra các bài đánh giá mà Google cho là không đáng tin cậy hoặc có vấn đề.
अगर किसी संदर्भ की वजह से कई सारे खराब दावे हुए हैं, तो उसे आसानी से हटाने के लिए संदर्भ निष्क्रिय करें बटन पर क्लिक करें.
Nếu phần lớn thông báo xác nhận quyền sở hữu mà tệp đối chiếu đưa ra đều không hợp lệ thì hãy nhấp vào nút Hủy kích hoạt tệp đối chiếu để xóa các tệp đối chiếu đó một cách dễ dàng.

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ नियम~हटाना trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.