निर्जिव trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ निर्जिव trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ निर्जिव trong Tiếng Ấn Độ.

Từ निर्जिव trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là chơi vơi, vắng vẻ, vò võ, bơ vơ, lủi thủi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ निर्जिव

chơi vơi

(lonely)

vắng vẻ

(lonely)

vò võ

(lonely)

bơ vơ

(lonely)

lủi thủi

(lonely)

Xem thêm ví dụ

द वर्ल्ड बुक एन्साइक्लोपीडिया कहती है: “वे सभी रासायनिक तत्त्व जिनसे जीवित वस्तुएँ बनती हैं निर्जीव पदार्थों में भी पाए जाते हैं।”
Cuốn “Bách khoa Tự điển Thế giới” (The World Book Encyclopedia) nói: “Tất cả các nguyên tố hóa học tạo thành sinh vật cũng có trong các vật vô sinh”.
मत्ती २७:५२ में उल्लिखित पवित्र लोग (भौतिक शरीर में अस्थायी रूप से पुनरुत्थित हुए; वास्तव में निर्जीव शरीर थे जो भूकंप के कारण अपनी क़ब्रों से बाहर उछाल दिए गए; यीशु से पहले स्वर्गीय जीवन में पुनरुत्थित किए गए) थे। [साप्ताहिक बाइबल पठन; w९० ९/१ पृ.
Các thánh được nhắc đến nơi Ma-thi-ơ 27: 52 là (những người được sống lại tạm thời trong xác thịt; những xác chết bị động đất làm văng ra khỏi mồ mả; những người đi lên trời trước Chúa Giê-su).
संभवतः सामान्य रूप से समझे जानेवाली यूनानी भाषा में बोलते हुए या एक दुभाषिया का उपयोग करके, मेहमानों ने जल्दी से समझा दिया कि वे भी इन्सान थे, जिनकी कमज़ोरियाँ थीं और वे सुसमाचार को इसलिए सुना रहे थे कि लोग इन “व्यर्थ वस्तुओं” (निर्जीव देवताओं, या मूर्तियों) से फिरकर जीवते परमेश्वर की ओर आ जाएँ।
Rất có thể hai giáo sĩ nói tiến Hy-lạp phổ thông hoặc dùng một người thông ngôn để mau mắn giải thích mình cũng là người giống như họ và rao giảng tin mừng hầu cho người ta xây bỏ “các thần hư-không” (thần vô tri, hay hình tượng) mà quay về với Đức Chúa Trời hằng sống (I Các Vua 16:13; Thi-thiên 115:3-9; 146:6).
जो ऐसी शक्ति-विहीन मूर्तियों को बनाते हैं और जो उन पर भरोसा रखते हैं उन्हीं के जैसे निर्जीव हो जाएंगे।—आयतें ४-८.
Những kẻ nào chạm nên các hình tượng bất lực và tin cậy nơi chúng sẽ trở nên vô tri vô giác như chúng vậy (Thi-thiên 115 câu 4-8).
उम्र का बढ्ना एक ऐसी प्रक्रिया है जो गाडियों जैसी निर्जीव वस्तुओं के साथ होता है, और यह हमारे साथ भी होता है, बावज़ूद इसके कि हमारे शरीर के पास बहुत से चतुर तंत्र हैं जिन से वह स्वयं की मरम्म्त कर सकता है, क्योंकि ये तंत्र परीपूर्ण नहीं हैं.
Lão hóa cơ bản là quá trình xảy ra cho các đối tượng vô cơ như xe hơi, và nó cũng diễn ra với chúng ta, mặc dù chúng ta có rất nhiều cơ chế tự sửa chữa thông minh, vì các cơ chế đó ko hòan hảo.
वह सर्वोच्च व्यक्ति जो, सजीव और निर्जीव, सारी सृष्टि को अस्तित्व में लाया, यहोवा परमेश्वर है।
Giê-hô-va Đức Chúa Trời là Đấng Tối cao ban sự sống cho mọi tạo vật vô tri và có tri giác.
क्या जीवन वाकई निर्जीव रसायनों से अचानक उत्पन्न हुआ?
Có thể nào sự sống tình cờ xuất hiện từ những chất vô sinh?
13 अनगिनत साल गुज़र गए और परमेश्वर ने ढेरों सजीव और निर्जीव चीज़ें बनायीं। अब धरती “बेडौल और सुनसान” नहीं रही।
13 Đức Chúa Trời đã tạo ra vô số sinh vật và vật vô tri qua các thiên niên kỷ, nên trái đất không còn “vô-hình và trống-không” nữa.
यह स्वीकार करने के बाद कि “जीव-रासायनिक प्रणालियाँ निर्जीव वस्तुएँ नहीं हैं,” लीहाई विश्वविद्यालय में जीव-रसायनशास्त्र का सह-प्राध्यापक माइकल बीही पूछता है: “क्या जीव-रासायनिक प्रणालियों को बुद्धिमानी से रचा जा सकता है?”
Sau khi thừa nhận rằng “các hệ thống sinh hóa không phải là vật vô tri vô giác”, ông Michael Behe, phó giáo sư sinh hóa học tại Đại Học Đường Lehigh, hỏi: “Có thể nào các hệ thống sinh hóa được thiết kế một cách khéo léo không?”
तो यह मानने के लिए कि एक “सरल” कोशिका अपने आप निर्जीव रसायनों से बन गयी, एक इंसान को बगैर किसी सबूत के विश्वास करना होगा।
Thế nên, nếu tin một tế bào sống xuất hiện ngẫu nhiên từ các chất vô sinh thì đó là niềm tin vô căn cứ.
सृष्टि के दूसरे पहलुओं की तरह, निर्जीव आकाश अपने सृष्टिकर्ता की प्रशंसा करते हैं।
Giống như những vẻ đẹp khác của sự sáng tạo, các từng trời vô tri vô giác ca ngợi Đấng Tạo Hóa.
यह जीवनदायी तत्त्व है जो परमेश्वर ने आदम की निर्जीव देह में डाला।
Đó là lực sống tối quan trọng mà Đức Chúa Trời cho vào thân thể vô tri vô giác của A-đam.
(यशायाह ४१:१-४६:१३) जो ऐसा कर सकता है या जो ऐसा करने के लिए दूसरों को उत्प्रेरित कर सकता है वह मात्र एक निर्जीव मूर्ति नहीं है।
Đấng có thể thực hiện được điều ấy hay khích lệ cho người khác làm việc ấy không chỉ là một hình tượng vô tri vô giác.
भविष्यवक्ता यिर्मयाह ने जीवित परमेश्वर, यहोवा, और निर्जीव मानव-निर्मित मूर्तियों के बीच की बड़ी विषमता दिखाई।
Nhà tiên tri Giê-rê-mi đã cho thấy sự khác biệt rõ ràng giữa Đức Giê-hô-va, Đức Chúa Trời hằng sống với các hình tượng không có sự sống do loài người làm ra.
परन्तु मूर्तिपूजा निर्जीव वस्तु (एक शक्ति या प्रकृति की एक निर्जीव वस्तु) के सम्बन्ध में भी की जा सकती है।
Nhưng sự thờ hình tượng cũng có thể thực hành đối với các vật vô tri (một quyền lực hay một vật vô tri trong thiên nhiên).
क्या निर्जीव रसायनों से एक “सरल” कोशिका भी बन सकती है?
Có thể nào một tế bào sinh ra từ các chất vô sinh?
जी हाँ, मृत जन निर्जीव हैं। वे सुनने, देखने, बोलने या सोचने में असमर्थ हैं।
Đúng thế, người chết là vô tri vô giác, không thể nghe, thấy, nói hoặc nghĩ ngợi.
क्योंकि सारी कोशिशों के बावजूद वैज्ञानिक अब तक यह साबित नहीं कर पाए कि जीवन निर्जीव अणुओं से शुरू हो सकता है।
Vì các nhà khoa học không thể chứng minh sự sống tự nhiên xuất hiện từ các phân tử phi sự sống, dù họ đã nỗ lực hết sức.
▫ किस प्रकार यहोवा निर्जीव मूर्तियों और झूठे ईश्वरों से भिन्न है?
□ Đức Giê-hô-va khác biệt thế nào với những thần tượng vô tri và các tà thần?
सच्चाई: सभी वैज्ञानिक खोजें यही दिखाती हैं कि जीवन, निर्जीव पदार्थों से नहीं आ सकता।
Sự thật: Tất cả các cuộc nghiên cứu khoa học cho thấy rằng sự sống không thể bắt nguồn từ vật chất vô sinh.
इसलिए मरने के बाद आदम, फिर से निर्जीव हालत में चला गया।
Khi chết, A-đam đã trở về trạng thái hoàn toàn không hiện hữu.
जबकि सबसे छोटी बैक्टीरिया कोशिकाएं अविश्वसनीय रूप से छोटी होती हैं, . . . वस्तुतः प्रत्येक कोशिका एक वास्तविक सूक्ष्मीकृत फ़ैक्टरी है जिसमें जटिल आणविक मशीनरी के अति सुन्दरता से अभिकल्पित हज़ारों टुकड़े होते हैं . . . मनुष्य द्वारा बनायी गयी किसी भी मशीन से कहीं ज़्यादा जटिल और निर्जीव संसार में तो बिलकुल ही अतुल्य।”
Dù bé tí xíu, mỗi tế bào vi trùng nhỏ nhất thật ra là một cái xưởng vi mang với hàng ngàn bộ phận máy móc phân tử phức tạp được cấu tạo một cách xuất sắc... phức tạp gấp bội bất cứ máy móc nào do loài người làm ra và tuyệt đối không có điều gì trong thế giới vô sinh có thể sánh bằng”.
बाइबल चाँद जैसी निर्जीव वस्तु के बारे में कहती है कि वह वफ़ादार है, क्योंकि वह विश्वसनीय है।
Kinh-thánh nói đến các vật vô tri vô giác như mặt trăng là thành tín, vì nó đáng tin cậy.
८ संयोग द्वारा, अर्थात् किसी आकस्मिक घटना द्वारा निर्जीव वस्तु के जीवित हो जाने की संभावना इतनी अल्प है कि मानो असम्भव है।
8 Sự khả hữu về việc các vật vô sinh có thể trở thành vật sống do sự ngẫu nhiên, do một tai biến may rủi nào đó, là quá xa vời đến nỗi không thể nào có được.
१८ निर्जीव मूर्तियों से भिन्न, यहोवा जीवित परमेश्वर, प्रशंसनीय गुण प्रदर्शित करता है।
18 Khác với các tà thần vô tri, Đức Giê-hô-va là Đức Chúa Trời hằng sống, Ngài bày tỏ những đức tính tuyệt diệu.

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ निर्जिव trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.