ngotot trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ngotot trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ngotot trong Tiếng Indonesia.

Từ ngotot trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là bướng bỉnh, ngoan cố, bền bỉ, kiên trì, khăng khăng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ngotot

bướng bỉnh

ngoan cố

(tenacious)

bền bỉ

(tenacious)

kiên trì

(tenacious)

khăng khăng

Xem thêm ví dụ

Mama mu ngotot, kamu harus nikah dengan Mr.Collins...
Mẹ con mong con có thể lấy ông Collins.
Bukankah dia yang ngotot bilang Segitiga Bermuda itu.. .. sebenarnya segiempat?
Không phải là ông ta phun thứ nhảm nhí về tam giác quỷ Bermuda thực tế thì hình vuông?
Kaget dengan kengototan saya, pelayan itu berkonsultasi dengan manajernya.
Ngạc nhiên vì sự khăng khăng của tôi, người phục vụ đem vấn đề tới hỏi người quản lý.
Masih ngotot maka koin diganti dengan darah.
Còn thử tiến xa hơn xem tiền sẽ được thay bằng máu đó
Dia ngotot.
Thằng nhóc dai như đỉa.
Sepertinya dia yang ngotot ingin bertemu denganmu.
Thật sự thì đây là buổi ra mắt của cô ấy.
Dia menjelaskan, ”Saya tidak ngotot untuk mendapatkan jenis pekerjaan yang sama dengan yang sebelumnya.
Chị giải thích: “Tôi không cứng nhắc, chỉ tìm loại công việc mình đã làm.
Dia informal secara pribadi, tapi ngotot untuk protokol
Cá nhân bả không nghi thức, nhưng một người ủng hộ phép tắc...
Dia akan ngotot.
Cô ấy dồn hết tâm trí vào đó rồi.
Mereka menemukan penawar sempurna bagi pikiran dan suaka ideal bagi tuntutan ngotot untuk keyakinan yang nyata.
Họ tìm thấy liều thuốc giải hoàn hảo cho suy nghĩ và nơi nương náu lí tưởng của những đòi hỏi khắc nghiệt nhằm có được đức tin thật sự
OK, OK. Tidak usah ngotot.
OK, OK, đừng nhảy vào họng mẹ.
”Semasa anak sedang rewel-rewelnya, dia biasanya ngotot kalau mau sesuatu.
“Trẻ con ở lứa tuổi mầm non thường muốn có những gì mình thích.
Berhentilah bersikap ngotot dan hentikan ini.
dừng lại ngay đi.
Ia jadi uring-uringan dan malah semakin ngotot!
Điều đó làm cháu tức giận và càng muốn mua cho được!
Kenapa kau ngotot ingin pergi?
Tại sao con quyết tâm đi?
Meskipun Chi-Chi ngotot untuk Goku bahwa studi Gohan adalah lebih penting dari apa pun di dunia, ia, bersama dengan sisa karakter di sekitar mereka masuk ke shock ketika Goku sebenarnya setuju dengan dia (dalam "Kenangan Gohan").
Mặc dù Chi-Chi cứ khăng khăng với Goku rằng chuyện học hành của Gohan là quan trọng hơn bất cứ điều gì trên thế giới này, cô cùng với các nhân vật còn lại ở xung quanh mình đã thực sự sốc khi Goku đồng ý với cô chuyện này (trong tập "Sức mạnh tiềm ẩn!
(Suara tawa) Kaget dengan kengototan saya, pelayan itu berkonsultasi dengan manajernya.
(Cười) Ngạc nhiên vì sự khăng khăng của tôi, người phục vụ đem vấn đề tới hỏi người quản lý.
Kenapa kau begitu ngotot?
Anh tập hợp mọi người với ý định gì?

Cùng học Tiếng Indonesia

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ngotot trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.

Bạn có biết về Tiếng Indonesia

Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.