neutilizabil trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ neutilizabil trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ neutilizabil trong Tiếng Rumani.
Từ neutilizabil trong Tiếng Rumani có các nghĩa là không sẵn có, khó gần, không vừa tầm, không thể sử dụng, không phải. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ neutilizabil
không sẵn có(unavailable) |
khó gần
|
không vừa tầm
|
không thể sử dụng
|
không phải
|
Xem thêm ví dụ
Şterge metainformaţiile neutilizate după & Xóa những siêu thông tin không dùng sau |
Punctele (.) sunt folosite pentru a completa câmpurile neutilizate și pentru a fixa lungimea codului dacă prea scurt; adăugarea se face în dreapta pentru codul de publicare și în stânga pentru numărul volumului și numărul paginii. Dấu chấm (.) được sử dụng để lấp đầy những trường không có hoặc đệm vào những trường quá ngắn; việc đệm các dấu chấm được đặt vào bên phải đối với mã xuất bản và bên trái đối với số tập tạp chí và số trang. |
E un siloz neutilizat pe o proprietate învecinată. Có khu tháp bỏ hoang ở khu đất bên cạnh. |
Eu asta fac: folosesc legile existente, de multe ori neutilizate și le folosesc în favoarea clienților mei. Và đó là những gì tôi làm: tôi dùng những luật hiện hành thường là những bộ luật bị bỏ lơ Tôi làm những việc đấy phục vụ lợi ích cho thân chủ của mình. |
Ați ales severitatea Gravă. Vă rog să rețineți că această severitate este destinată pentru erori care fac ca pachetul în cauză să fie neutilizabil sau aproape neutilizabil determină pierderi de date introduce o gaură de securitate în sistem ce permite acces la conturile utilizatorilor Eroarea pe care o raportați determină una din pagubele de mai sus? Dacă nu este așa, atunci vă rog să selectați un nivel de severitate mai redus. Vă mulțumim! Bạn đã chọn độ quan trọng Quan trọng. Vui lòng ghi chú rằng độ quan trọng này dành cho lỗilàm cho gói đó không còn có khả năng sử dụng lại, hoặc hậu hết như thếgây ra sự mất dữ liệugiới thiệu một lỗ bảo mật mà cho phép truy cập vào tài khoản của người dùng nào dùng gói đó/li > Lỗi bạn đang thông báo có gây thiệt hại nào trên không? Nếu không, vui lòng chọn độ quan trọng thấp hơn. Cám ơn bạn! |
Cu un fel de încăpăţânare tatăl a refuzat să- şi scoată uniforma robul lui chiar şi acasă, şi în timp ce rochia de dormit atârna neutilizate pe cârlig haina, tatăl aţipit complet îmbrăcat în locul lui, ca dacă el a fost întotdeauna gata pentru responsabilitatea sa şi chiar aici a fost de aşteptare pentru glasul superiorului său. Với một loại bướng bỉnh của người cha từ chối cởi bỏ đồng phục đầy tớ của mình ngay cả ở nhà, và trong khi áo choàng ngủ của ông treo không sử dụng trên móc áo, cha đẻ dozed hoàn toàn mặc quần áo trong vị trí của mình, như nếu anh ta luôn luôn sẵn sàng cho trách nhiệm của mình và ngay cả ở đây đang chờ đợi tiếng nói của cấp trên của mình. |
Controlul Haas are acum o noua functie care permite- mi să filtra toate compensează neutilizate Kiểm soát Haas bây giờ có một chức năng mới cho phép tôi lọc ra tất cả các offsets không sử dụng |
Ideea este puternică mai ales pentru lucruri care au mari perioade de neutilizare. Ý tưởng này đặc biệt mãnh mẹ cho những thứ mà có khả năng tải năng tải cao. |
Însă abilitatea de a realiza un progres a rămas aproape complet neutilizată, până la evenimentul care a revoluţionat condiţia umană, şi a schimbat Universul. Nhưng khả năng tiến bộ thì hoàn toàn chưa được sử dụng cho đến khi một sự kiện làm thay đổi đời sống con người và thay đổi cả vũ trụ |
Freyberg era la curent cu metodele de atac ale germanilor după ce studiase acțiunile acestora din ultimul an și hotărâse să facă aeroporturile de neutilizat pentru aterizare. Freyberg đã nhận ra điều này sau khi nghiên cứu các chiến dịch của Đức trong năm trước đó, và quyết định sẽ làm cho các sân bay ở Crete không thể sử dụng cho việc hạ cánh được nữa. |
El a venit la tine nevinovat, fără experienţă în căile lumii, confesa, neutilizate la tentaţiile un oraş mare, şi tu l- ai dus în rătăcire! " Ngài đã đến để bạn vô tội, không thạo trong những cách của thế giới, confiding, không sử dụng. cám dỗ của một thành phố lớn, và bạn đã khiến anh lạc lối! " |
Controlul va scadea toate compensează neutilizate şi numai cei care sunt numite de afişare în program Bộ điều khiển sẽ thả tất cả các offsets không sử dụng và hiển thị chỉ những người được gọi là trong chương trình |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ neutilizabil trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.