능선 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 능선 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 능선 trong Tiếng Hàn.

Từ 능선 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là ngọn, chỏm, đỉnh, mào, Mồng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 능선

ngọn

(ridge)

chỏm

(ridge)

đỉnh

(ridge)

mào

Mồng

Xem thêm ví dụ

다윗의 가족은 베들레헴에 살았는데, 그곳은 유다 산지에 있는 한 능선의 산마루와 경사지에 자리 잡은 작은 마을이었습니다.
Gia đình Đa-vít sống ở Bết-lê-hem, một thành nhỏ nằm trên dãy đồi thuộc vùng đồi xứ Giu-đa.
능선에 이르면 바타드를 향해 천천히 좁은 오솔길로 내려갑니다.
Từ trên , chúng ta chầm chậm theo con đường mòn hẹp đi xuống Batad.
샹부아를 점령한 이후, 폴란드 전투단 2개가 북동쪽으로 진군하여 몽오르르멜(오르멜 산) 능선의 262고지에 도달한 후, 8월 19일 밤새 참호를 파는 데 집중했다.
Sau khi đã chiếm được Chambois, hai nhóm chiến đấu Ba Lan tiến về phía đông bắc và tạo lập vị trí phòng thủ, đào hào tại Đồi 262 (đỉnh Mont Ormel) vào đêm ngày 19 tháng 8.
이러한 지역들의 중심에는 프란젠(Pratzen) 고지대가 있는데, 완만하게 이어진 능선으로 평균 35에서 40피트(11-12m)의 높이이다.
Ở giữa chiến trường là cao điểm Pratzen, một ngọn đồi dốc thoai thoải với chiều cao khoảng 11-12 m (35-40 foot).
약 65,000 킬로미터의 길이로, 이 바닷물 아래 능선의 범위는 육지에서 가장 긴 안데스 산맥의 10배의 길이입니다.
Với chiều dài gần 65,000 km, dãy núi này dài hơn khoảng 10 lần dãy núi tự nhiên dài nhất được tìm thấy trên đất liền, dãy Andes.
각양각색의 초목들 사이로 나 있는 산길을 따라 가다 보면 두 개의 높은 봉우리 사이에 있는 능선에 차츰 가까워집니다.
Nó đưa chúng ta ngang qua đủ dạng thực vật miền núi khi chúng ta từ từ leo lên một cái giữa hai đỉnh cao.
다음 능선에서 내려가면 요새가 나와요
Đến ngọn núi tiếp theo.
물론, 얼음 위에 서있을때는, 눈앞에 있는 압력능선이나 해빙구역 같은 - 장애물이 그때그때 하나만 보이지요.
Dĩ nhiên là khi ở dưới đó, tôi chỉ đối diện với từng chướng ngại, là 1 tảng băng nhô lên hay là 1 vũng nước gì đó.
우리는 안데스의 능선 북쪽으로부터 나오는 코카인에 대해 걱정합니다.
Ta lo sợ về cocaine đến từ phía bắc của đỉnh Andean.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 능선 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.