늘다 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 늘다 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 늘다 trong Tiếng Hàn.
Từ 늘다 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là tăng, tăng lên, tăng thêm, lên, tăng giá. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 늘다
tăng(augment) |
tăng lên(augment) |
tăng thêm(augment) |
lên(raise) |
tăng giá(increase) |
Xem thêm ví dụ
바울은 아마도 무엇 때문에 고린도 사람들에게 “사랑은 오래 참”는다고 말했을 가능성이 있습니까? Lý do nào có thể đã khiến Phao-lô nói với tín hữu thành Cô-rinh-tô rằng “tình yêu-thương hay nhịn-nhục”? |
농작물 전부가 불에 탔고 일년 이상 아이들 몸무게는 늘지 않았습니다 Chúng tôi mất tất cả hoa màu. |
그 평의회 이후로 저희 가족이 복음을 전하는 대상이 두 배로 늘었다는 보고를 드릴 수 있어 행복합니다. Chúng tôi vui mừng báo cáo rằng kể từ cuộc họp hội đồng của mình, chúng tôi đã nới rộng công việc giảng dạy của gia đình chúng tôi lên đến 200 phần trăm. |
6 바울은 또한 사랑은 “뽐내지 않고, 우쭐대지 않”는다고 말합니다. 6 Phao-lô thêm rằng tình yêu thương “chẳng khoe mình, chẳng lên mình kiêu-ngạo”. |
▪ 자신의 삶에서 하느님의 손길을 느낍니까? ▪ Anh chị có thấy bàn tay của Đức Chúa Trời trong đời sống mình không? |
자기들에게 돌보도록 맡겨진 사람들을 학대하는 관리인들의 위선에 대해 분노를 느낍니까? Bạn có căm phẫn trước sự giả hình của những người nhận nhiệm vụ chăm sóc người khác nhưng lại đối xử tàn nhẫn với họ không? |
10 세 명의 젊은 히브리인—사드락과 메삭과 아벳느고—이 느부갓네살 왕이 세운 금 형상을 향하여 엎드리기를 거부하자, 격노한 왕은 엄청나게 뜨겁게 한 가마에 그들을 던져 넣겠다고 위협하였습니다. 10 Khi ba thanh niên người Hê-bơ-rơ—Sa-đơ-rắc, Mê-sác, A-bết-Nê-gô—từ chối không quỳ lạy pho tượng bằng vàng của Vua Nê-bu-cát-nết-sa, vua giận dữ truyền lệnh ném họ vào lò lửa cực nóng. |
어떻게 “올바른 자들의 입은 그들을 구출”해 주며, 어떻게 의로운 자들의 집은 “늘 서 있”습니까? Làm thế nào “miệng người ngay-thẳng giải-cứu người” và “nhà người công-bình còn đứng vững” ? |
● 사드락과 메삭과 아벳느고의 실제 체험담에 주의를 기울인 결과 당신은 무엇을 배웠습니까? • Bạn học được gì khi chú ý đến câu chuyện có thật của Sa-đơ-rắc, Mê-sác, và A-bết-Nê-gô? |
저희는 확장성있는 기술을 가지고 있고, 전 세계에 퍼져있는 저희 조력자들의 수는 이미 늘고 있고 또 급속도로 늘릴 수 있기 때문에 저희는 이 프로젝트를 성공적으로 달성할 수 있다는 자신이 있습니다. Chúng tôi có đủ kĩ thuật cần thiết có thể đo đạt được, và mạng lưới cộng sự của chúng tôi trên khắp thế giới đang được mở rộng và có thể mở rộng nữa với tốc độ rất nhanh, vì thế chúng tôi tự tin cho rằng dự án này có thể được hoàn thành. |
우리가 기도와 그분의 말씀에 대한 연구를 통해 “여호와를 찾”는다면, 그분께서 받아들이시는 방식으로 그분을 섬기는 데 필요한 “모든 것을 이해할 수” 있습니다. Nếu chúng ta “tìm-cầu Đức Giê-hô-va” qua lời cầu nguyện và việc học Lời Ngài, chúng ta sẽ “hiểu-biết mọi sự” cần thiết để phụng sự Ngài và được Ngài chấp nhận. |
하느님의 말씀을 사용하여 “사물을 바로잡”는다면 여호와의 백성 모두가 큰 유익을 얻을 것입니다. Việc dùng Lời Đức Chúa Trời để “uốn nắn” mang lại nhiều lợi ích cho chúng ta. |
처벌이라는 말을 하자마자 사람들은 갑자기 협력하기 시작는데 그 협력은 계속 늘어나죠. Và ngay khi nghe về chuyện phạt sự hợp tác tăng lên. |
그들의 이름은 사드락, 메삭, 아벳느고였어요. Ba thanh niên ấy tên là Sa-đơ-rắc, Mê-sác và A-bết-Nê-gô. |
예를 들어 수감률, 교도수 수감자 수는 1980년의 네 배로 늘었습니다. Ví dụ, tỉ lệ bắt giữ, dân số tù nhân tại đất nước đã tăng gấp 4 lần kể từ năm 1980. |
야고보서 1:3) 닐 에이 맥스웰 장로님은 이러한 통찰력으로 “인내심 있는 제자는 ... 교회가 잘못 알려질 때 놀라거나 혼란스러워하지 않”는다고 가르치셨습니다.(“ Sứ Đồ Gia Cơ đã viết rằng “sự thử thách đức tin [của chúng ta] sanh ra sự nhịn nhục” (Gia Cơ 1:3). |
실제로, 그와 같은 질병의 목록은 늘어가고 있다. Danh sách các bệnh như thế càng ngày càng dài. |
구약전서에 나오는 사드락, 메삭, 아벳느고는 다니엘과 함께 바벨론 왕 느부갓네살의 왕궁으로 데려가진 세 명의 이스라엘 청소년들이다. Trong Cựu Ước, Sa Đơ Rắc, Mê Sác và A Bết Nê Gô là ba thanh niên Y Sơ Ra Ên, cùng với Đa Ni Ên, họ được mang đến cung điện của Nê Bu Cát Nết Sa, vua Ba Bi Lôn. |
아마도 이 작업을 하는 데는 주형에 녹은 구리를 부어 넣기 위해, 늘어서 있는 여러 개의 가마가 필요하였을 것입니다. Chắc điều này đòi hỏi phải nối nhiều lò luyện kim lại với nhau khi đổ kim loại nóng chảy vào khuôn. |
헌신한 그리스도인들은 ‘훌륭한 일 행하기를 포기하지 않’는다 Tín đồ sốt sắng của đấng Christ không “mệt-nhọc về sự làm lành” |
모든 세포는 아주 다재다능하니까, 암 세포도 다용도로 쓰일지 몰라요. 암 세포를 다루는 우리의 기술이 늘기만 한다면요. Các tế bào rất linh hoạt, các tế bào ung thư này cũng vậy - chúng ta chỉ cần sử dụng chúng đúng cách. |
우리는 야외 실험을 하기 시작했느데, 항상 주민들의 양해와 필요한 허가를 받았습니다. luôn luôn với quy mô cộng đồng địa phương, luôn luôn với sự cho phép cần thiết. |
눈 덮인 숲을 바라볼 때면 마음이 평온해짐을 느낍니까? Tâm hồn bạn có cảm thấy yên tịnh trước một cảnh rừng đầy tuyết phủ? |
이날 왜 이렇게 조회수가 늘었을까요? Vậy điều gì xảy ra vào ngày này? |
우선, 현재 우리는 수명이 늘어서 더 천천히 늙고 있습니다. Đối với những người mới, chúng ta hiện sống lâu hơn, và lão hóa chậm hơn. |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 늘다 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.