netwerk trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ netwerk trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ netwerk trong Tiếng Hà Lan.
Từ netwerk trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là mạng, mạng lưới, hệ thống. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ netwerk
mạngnoun proper (Systeem van onderling verbonden knooppunten. De verrbindingslijnen kunnen van alles zijn, zoals spoorwegen, gekoppelde gegevens, persoonsrelaties tot aan de zenuwen in het menselijk lichaam.) Nu is het een netwerk in plaats van een perfecte boom. Bây giờ là mạng lưới hơn là một cái cây hoàn hảo. |
mạng lướinoun (Systeem van onderling verbonden knooppunten. De verrbindingslijnen kunnen van alles zijn, zoals spoorwegen, gekoppelde gegevens, persoonsrelaties tot aan de zenuwen in het menselijk lichaam.) Nu is het een netwerk in plaats van een perfecte boom. Bây giờ là mạng lưới hơn là một cái cây hoàn hảo. |
hệ thốngnoun (Een hoeveelheid met elkaar verbonden computers vanaf een klein huis tuin en keuken LAN (Local Area Network) tot aan het wereldwijde Internet.) Ja, kenden we maar iemand die in kan breken in het militaire netwerk. Phải, giả nếu như ta biết ai đó có thể hack được vào hệ thống quân sự. |
Xem thêm ví dụ
Met de kiezer voor campagnetype kunt u eenvoudig schakelen tussen rapportageweergaven per campagnetype, zoals Shopping of Display Netwerk. Bạn có thể sử dụng công cụ chọn loại chiến dịch để chuyển đổi dễ dàng giữa các chế độ xem báo cáo theo loại chiến dịch, như Mua sắm hoặc Mạng hiển thị. |
Barack Obama won — ( Applaus ) — omdat hij mensen mobiliseerde als nooit tevoren via sociale netwerken. Barack Obama thắng bầu cử ( vỗ tay ) vì ông ấy huy động người dân như chưa từng biết qua cách dùng mạng lưới xã hội. |
Elke telescoop in het wereldwijde netwerk werkt samen. Mỗi kính thiên văn trong hệ thống toàn cầu này đều làm việc với nhau. |
Ja, kenden we maar iemand die in kan breken in het militaire netwerk. Phải, giả nếu như ta biết ai đó có thể hack được vào hệ thống quân sự. |
Een paar jaar geleden kon een student met een personal computer een app programmeren, een app die nu een sociaal netwerk met meer dan een miljard gebruikers is. Vài năm trước, một sinh viên cao đẳng đã bắt tay với máy tính cá nhân, có thể tạo ra một ứng dụng, một ứng dụng ngày nay là mạng xã hội với hơn một tỷ người dùng. |
Wij zijn geïnteresseerd in het sociale brein, het netwerk van hersengebieden dat we gebruiken om anderen te begrijpen en met hen te communiceren. Trong phòng thí nghiệm của tôi, chúng tôi quan tâm đến bộ não xã hội, điều đó có nghĩa là mạng lưới các vùng não mà chúng tôi sử dụng để hiểu và tương tác với người khác. |
Je wil eigenlijk een netwerk van innovatie. Bạn muốn có mạng lưới sáng tạo. |
Deze items worden samen met tekst gebruikt om responsieve remarketingadvertenties te maken die in het Display Netwerk en op YouTube worden weergegeven aan gebruikers die uw website hebben bezocht, maar nog geen interesse in een specifiek product hebben getoond. Ngoài văn bản, các nội dung vừa nêu sẽ dùng để tạo và hiển thị quảng cáo tiếp thị lại thích ứng trên Mạng hiển thị và YouTube cho người dùng đã truy cập vào trang web của bạn nhưng chưa thể hiện sự quan tâm đến một sản phẩm cụ thể. |
Als u de hoeveelheid ongeldig verkeer in een netwerk wilt analyseren, vergelijkt u deze statistiek met 'Bijgehouden advertenties via advertentieserver'. Để phân tích lưu lượng truy cập không hợp lệ trên một mạng, hãy so sánh chỉ số này với chỉ số Quảng cáo được theo dõi của máy chủ quảng cáo. |
[Toegestaan met beperkingen] Display Netwerk: Alcoholgerelateerde advertenties kunnen worden weergegeven in bepaalde landen op partnerproperty's (via AdSense en AdMob) die zijn aangemeld voor weergave van dergelijke content. [Được phép có giới hạn] Mạng hiển thị: Quảng cáo rượu có thể hiển thị ở một số quốc gia nhất định trên các thuộc tính đối tác (thông qua AdSense và AdMob) đã chọn tham gia hiển thị nội dung như vậy. |
Als het advertentiemateriaal wordt gehost in uw Ad Manager-netwerk, kunt u op de advertentiemateriaal-ID klikken om het advertentiemateriaal weer te geven en de instellingen te controleren. Nếu quảng cáo được lưu trữ trong mạng Ad Manager của bạn thì bạn có thể nhấp vào ID quảng cáo để mở quảng cáo thực tế và xem lại cấu hình. |
In dit gedeelte kunt u uw netwerk of merken samenvatten. Phần này giúp bạn tóm tắt thông tin về mạng hoặc thương hiệu của mình. |
De lijst met adverteerders bestaat uit bedrijven die zijn gemaakt in uw Ad Manager-netwerk. Danh sách các nhà quảng cáo là các công ty đã tạo trong mạng Ad Manager. |
Houd er ten slotte rekening mee dat u de snelheid en reactietijd van uw eigen website wellicht kun verbeteren, maar dat u ook te maken kunt krijgen met gebruikers met een trage internetverbinding of een langzaam mobiel netwerk. Cuối cùng, hãy lưu ý rằng bạn có thể cải thiện tốc độ và phản hồi của trang web của riêng bạn, nhưng đôi lúc bạn có thể gặp phải các vấn đề về kết nối internet chậm của người dùng và các mạng di động chậm. |
Deze groep haalt advertenties rechtstreeks uit het AdMob-netwerk. Nhóm có được quảng cáo trực tiếp từ Mạng AdMob. |
Het zijn niet alleen deze JusticeMakers, maar mensen die we moedig zien uitzoeken wie hun netwerken zijn en hoe ze het vooruit kunnen doen gaan. Và không chỉ những Người Tạo ra Công lý, mà cả những người mà chúng ta thấy rất can đảm đang tìm hiểu những ai trong mạng lưới của họ và họ có thể đẩy nó tiến tới như thế nào. |
Naast de naam en beschrijving van specifieke plaatsingen die u heeft aangewezen, wordt de website van elke uitgever in het AdSense-netwerk automatisch beschikbaar gesteld aan adverteerders als een plaatsing waarop ze hun advertenties kunnen targeten. Cùng với tên và mô tả về các vị trí cụ thể mà bạn đã xác định, mỗi trang web nhà xuất bản trong mạng AdSense đều tự động có sẵn cho nhà quảng cáo dưới dạng vị trí nơi họ có thể nhắm mục tiêu quảng cáo của mình. |
Als u uitsluitend op het Display Netwerk target, kunt u het standaardbod voor uw advertentiegroep hanteren, afzonderlijke biedingen instellen voor de door u gekozen targetingmethoden (zoals biedingen op zoekwoorden of plaatsingen), of bodaanpassingen instellen voor specifieke targetingmethoden. Nếu chỉ nhắm mục tiêu Mạng Hiển thị thì bạn có thể sử dụng giá thầu mặc định của nhóm quảng cáo, đặt giá thầu riêng cho các phương pháp nhắm mục tiêu của bạn (như giá thầu theo từ khóa hoặc theo vị trí) hoặc đặt mức điều chỉnh giá thầu cho các phương pháp nhắm mục tiêu cụ thể. |
Als het AdMob-netwerk of een ander advertentienetwerk een hogere eCPM-waarde heeft met een opvullingspercentage van 100 procent of bijna 100 procent, worden de advertenties uit andere bronnen, waaronder campagnes met eigen advertenties, derhalve minder vaak weergegeven. Điều đó có nghĩa là, nếu mạng AdMob hoặc mạng quảng cáo khác có giá trị eCPM cao hơn với tỷ lệ thực hiện 100% hoặc gần bằng 100%, thì các nguồn quảng cáo khác bao gồm chiến dịch quảng cáo cho cùng một công ty sẽ được phân phát ít thường xuyên hơn. |
Als je video's wilt downloaden via een mobiel netwerk, ga je naar Instellingen en schakel je Alleen downloaden via wifi uit onder Achtergrond en downloads. Để tải video xuống qua mạng di động, hãy đi đến Cài đặt và tắt Chỉ tải xuống qua Wi-Fi trong phần Nền và video tải xuống. |
We hebben de technologie, ze is schaalbaar en ons netwerk van wereldwijde partners werd uitgebreid en kan in snel tempo verder worden uitgebreid. We maken ons sterk dat deze taak kan worden uitgevoerd. Chúng tôi có đủ kĩ thuật cần thiết có thể đo đạt được, và mạng lưới cộng sự của chúng tôi trên khắp thế giới đang được mở rộng và có thể mở rộng nữa với tốc độ rất nhanh, vì thế chúng tôi tự tin cho rằng dự án này có thể được hoàn thành. |
U kunt bijvoorbeeld verbinding maken via een proxy wanneer u vanuit huis verbinding maakt met het netwerk van uw bedrijf. Ví dụ: bạn có thể phải kết nối qua proxy khi kết nối với mạng cơ quan từ nhà riêng. |
Uw html5-items kunnen worden gekoppeld aan andere items, zoals uw app-pictogram, app-beschrijving of beschrijvingstekst, wanneer ze worden weergegeven in het Google Display Netwerk. Khi xuất hiện trên Mạng hiển thị của Google, nội dung HTML5 của bạn có thể kết hợp với những nội dung khác như biểu tượng ứng dụng, nội dung mô tả ứng dụng hoặc văn bản mô tả. |
Ze komt een week later terug door via een sociaal netwerk naar uw site te klikken. Một tuần sau, khách hàng này quay lại bằng cách nhấp qua từ mạng xã hội. |
Advertentieaanpassers zijn parameters die uw tekstadvertentie aanpassen aan de context van de zoekactie van een gebruiker (voor advertenties in het Zoeknetwerk) of van de website die iemand bezoekt (voor advertenties in het Display Netwerk). Tùy biến quảng cáo là các thông số làm cho quảng cáo văn bản của bạn phù hợp với ngữ cảnh tìm kiếm của người dùng (đối với quảng cáo trên Mạng tìm kiếm) hoặc trang web mà người nào đó đang duyệt (đối với quảng cáo trên Mạng hiển thị). |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ netwerk trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.