nestemate trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ nestemate trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nestemate trong Tiếng Rumani.

Từ nestemate trong Tiếng Rumani có các nghĩa là đá quý, ngọc, Ngọc, ngọc đá qúy, nạm đá quý. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ nestemate

đá quý

(jewel)

ngọc

Ngọc

ngọc đá qúy

(jewel)

nạm đá quý

(jewel)

Xem thêm ví dụ

Să căutăm nestemate spirituale
Tìm kiếm những viên ngọc thiêng liêng
Ce alte nestemate spirituale ați descoperit citind Biblia?
Anh chị tìm được viên ngọc thiêng liêng nào khác trong phần đọc Kinh Thánh tuần này?
Ce alte nestemate spirituale ați descoperit citind Biblia?
Anh chị tìm được những viên ngọc thiêng liêng nào khác trong phần đọc Kinh Thánh tuần này?
Şlefuirea nestematelor
Mài dũa đá quý
Nestemate ale elfilor.
Tiên Thạch.
Tatăl tău a stăpânit nestematele, a învins un rău teribil, şi magia... şi-a spus cuvântul.
Cha cậu đã làm chủ Tiên Thạch, ông ấy đánh bại thế lực quỷ khủng khiếp, và phép thuật đã... gây tổn hại.
Nestematele albe din Lasgalen.
Chuỗi Bạch ngọc Lasgalen.
ÎN DEŞERTURILE ARSE de soare ale Africii, unde precipitaţiile sunt puţine, creşte o nestemată: trandafirul deşertului (Adenium obesum).
NƠI SA MẠC KHÔ CẰN ít khi mưa của Phi Châu, có mọc loài hoa quý—hoa hồng sa mạc.
Dintre acestea, Sfintele Scripturi — Traducerea lumii noi este o adevărată nestemată. Ea a fost lansată în 1997 şi se dovedeşte a fi un instrument foarte util pentru cele 16 milioane de vorbitori de limbă greacă de pe întregul pământ.
Một trong những bản dịch quý giá này là bản tiếng Hy Lạp của Bản dịch Kinh Thánh Thế Giới Mới, phát hành năm 1997, đem lại lợi ích cho 16 triệu người nói tiếng Hy Lạp trên khắp thế giới.
Wil, punguţa cu nestematele, a dispărut.
Wil, túi đựng Tiên thạch của anh, nó mất rồi.
Ai ascuns nestemate rare
Ẩn giấu báu ngọc của quặng giàu nhất
Nestemate ale elfilor.
Chúng là Tiên Thạch.
O nestemata mare si alba.
Viên đá quý to, trong suốt...
Nu a fost usor... dar ti-am gasit o nestemata.
Không dễ dàng gì, nhưng tôi đã tìm cho ông được một người khá đặc biệt.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nestemate trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.