neschopenka trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ neschopenka trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ neschopenka trong Tiếng Séc.
Từ neschopenka trong Tiếng Séc có các nghĩa là pheùp nghæ vì beänh, nghỉ ốm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ neschopenka
pheùp nghæ vì beänh(sick leave) |
nghỉ ốm(sick leave) |
Xem thêm ví dụ
Obzvláště nikdo nechce operaci prováděnou nástroji, jež zanechávají velké řezné rány a způsobují bolest. Operace, po nichž musíte dlouho dobu zůstat na neschopence nebo nejít do školy a ještě po tom máte velkou jizvu. Đặc biệt là chẳng ai muốn bị phẫu thuật với các dụng cụ này thọc vào vết mổ lớn rồi gây ra rất nhiều sự đau đớn, và khiến ta phải nghỉ việc hoặc nghỉ học cả một thời gian dài, mà thậm chí là còn để lại vết sẹo lớn. |
Lionel zase říká: „Moji kolegové lžou a berou si neschopenku, i když nejsou nemocní. Một anh tên Liêm cho biết: “Đồng nghiệp của tôi nói dối và xin nghỉ bệnh nhưng thật ra không phải thế. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ neschopenka trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.