nergens trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ nergens trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nergens trong Tiếng Hà Lan.

Từ nergens trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là không ở đâu cả, không nơi nào, không có gì, gầm trời, không nơi đâu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ nergens

không ở đâu cả

không nơi nào

(nowhere)

không có gì

gầm trời

không nơi đâu

(nowhere)

Xem thêm ví dụ

Zijn vader, gaf hij toe, geloofde helemaal nergens in.
Anh ta thú nhận rằng cha của mình không tin vào bất cứ điều gì.
Zodra u het woord magie hoort, luistert u nergens meer naar
Khi cha nghe tới pháp thuật, thì cho ko còn muốn nghe biện minh nữa
Je kan nergens heen!
Bọn bay hết đường chạy rồi.
Nergens in de bijbel staat iets over een verjaarsfeest voor Jezus.
Không có chỗ nào trong Kinh-thánh nói bất cứ gì về một lễ sinh nhật nào của Giê-su cả.
Hij wil nergens...
Nó không muốn đi đâu cả...
Als ik de top van een steile berg bereik in het midden van nergens, voel ik me jong, onoverwinnelijk, eeuwig.
Khi tôi lên đến đỉnh của một ngọn núi dốc ở một nơi hoang vu Tôi thấy mình thật trẻ trung và tràn đầy sức sống.
We besloten om depressie aan te pakken. Omdat depressie een zo veel voorkomende ziekte is en er zoveel behandelingen voor bestaan, met medicatie en psychotherapie, zelfs elektroconvulsieve therapie. Maar er zijn miljoenen patiënten, en 10 tot 20 % daarvan reageert nergens op. Die willen we helpen. en 10 tot 20 % daarvan reageert nergens op. Die willen we helpen.
Và chúng tôi quyết định chữa trị bệnh trầm cảm, và lý do khiến chúng tôi quyêt định chữa trị trầm cảm vì bệnh này rất phổ biến, và như bạn biết, có rất nhiều cách chữa trị cho bệnh trầm cảm, bằng thuốc và liệu pháp tâm lý, thậm chí liệu pháp sốc điện. nhưng có hàng triệu người và vẫn còn 10 hay 20 % bệnh nhân mắc chứng trầm cảm không chữa được và cần sự giúp đỡ của chúng tôi.
De Bijbel spreekt nergens rechtstreeks over de kwestie van een opstanding in het geval van een miskraam of een doodgeboren kind.
Kinh Thánh chưa bao giờ nói trực tiếp về việc đứa bé nào chết non hoặc thai bị sẩy được sống lại.
Nergens suggereert de Bijbel dat de eerste christenen het kruis als religieus symbool gebruikten.
Không nơi nào trong Kinh Thánh cho thấy tín đồ thời ban đầu dùng thập tự giá làm biểu tượng tôn giáo.
En dus ben ik nergens bang voor, want het waren die tekens die mij jou hebben gebracht.
Thành ra em không còn thấy lo âu gì nữa, vì chính những điềm ấy, những dấu hiệu ấy đã đưa anh đến đây.
Nergens in de Schriften staat dat we tot Jezus moeten bidden.
Không có nơi nào trong thánh thư mà chúng ta được dạy phải cầu nguyện Chúa Giê Su.
Er is nog een ander gezegde in Hollywood: dat 'niemand nergens niks vanaf weet'.
Và các biết, có một châm ngôn ở Hollywood, rằng không ai biết gì cả về bất cứ thứ gì.
Hij kan zich nergens verbergen.
Hắn không có chỗ trốn.
Wat deden Jozef en Maria toen ze Jezus nergens zagen, en wat zei Maria toen ze hem eindelijk gevonden hadden?
Giô-sép và Ma-ri làm gì khi con bị lạc? Ma-ri nói gì khi tìm được con?
Jehovah’s Getuigen hebben nergens ooit enige bedreiging voor de nationale veiligheid gevormd.
Nhân-chứng Giê-hô-va chưa bao giờ là mối đe dọa cho nền an ninh quốc gia ở bất cứ nơi nào.
Ook schreef Paulus aan Timotheüs: „Doe uw uiterste best om u goedgekeurd aan God aan te bieden, als een werkman die zich nergens over behoeft te schamen, die het woord der waarheid juist hanteert.” — 2 Timotheüs 2:15.
Phao-lô cũng viết cho Ti-mô-thê: “Hãy chuyên tâm cho được đẹp lòng Đức Chúa Trời như người làm công không chỗ trách được, lấy lòng ngay-thẳng giảng-dạy lời của lẽ thật”. —2 Ti-mô-thê 2:15.
14 Maar hij gaf hem helemaal nergens antwoord op, wat de gouverneur erg verbaasde.
14 Nhưng ngài chẳng đáp một lời, khiến quan tổng đốc rất ngạc nhiên.
Nergens anders heb ik zulke unieke steun gezien als voor kankeronderzoek.
Tôi chưa bao giờ thấy sự ủng hộ đặc biệt này cho việc nghiên cứu ung thư ở đâu cả.
Dat slaat helemaal nergens op.
Điều đó nghe thật vô lý.
Toen ik je nodig had, was je nergens.
Khi tao cần tới, thì lại chẳng thấy mặt mũi mày đâu.
Nergens.
Không đâu hết.
Vriendschappen waren er niet — alleen regels, gebeden en soberheid. ’s Morgens vroeg kwamen we in de kapel samen om te mediteren, maar vaak dacht ik helemaal nergens aan.
Sáng sớm, chúng tôi nhóm lại trong nhà nguyện để suy ngẫm, dù đầu óc tôi thường trống rỗng.
Als je nergens anders heen kon.
Nếu cậu không có nơi nào khác để...
De huizenmarkt was ingestort, evenals de auto-industrie en de bevolking was tussen 2000 en 2010 met 25% gekrompen. Veel mensen begonnen de stad af te schrijven. Nergens in Amerika was er zoveel terugloop.
Một hệ thống nhà ở bị sụp đổ, một ngành công nghiệp tự động hóa sụp đổ, và dân số đã giảm hẳn 25% trong khoảng thời gian từ năm 2000 và 2010, và nhiều người đã bắt đầu viết về nó, bởi vì nó đã đừng đầu danh sách những thành phố có dân cư giảm nhanh nhất ở Hoa Kì.
YNH: Voor zover wij weten, nergens voor.
YNH: Như ta biết thì, không gì cả.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nergens trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.