neraka trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ neraka trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ neraka trong Tiếng Indonesia.
Từ neraka trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là địa ngục, âm phủ, 地獄, tuyền đài, địa ngục. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ neraka
địa ngụcproper Aku segera menyadari bahwa kami baru saja bertukar tempat ke satu neraka yang lain. Tôi nhanh chóng nhận ra mình chỉ chuyển từ cái địa ngục này sang cái địa ngục khác. |
âm phủnoun Apakah ada secercah harapan bagi orang yang berada dalam neraka? Những người nơi âm phủ có hy vọng gì không? |
地獄proper |
tuyền đàinoun |
địa ngụcnoun Berdasarkan mitologi, Ini tulisan di atas Gerbang Neraka. Theo như thần thoại, thì đây là câu được viết trên cánh cửa vào địa ngục. |
Xem thêm ví dụ
Sebaliknya, orang-orang yang diingat Allah yang ada dalam neraka —kuburan umum umat manusia— memiliki masa depan yang menakjubkan. Trái lại, những ai được Đức Chúa Trời ghi nhớ, mà nay đang ở trong âm phủ—tức mồ mả chung của nhân loại—sẽ có tương lai tuyệt diệu. |
Menurut Sargant, satu contoh adalah pengaruh khotbah mengenai kebangkitan kembali dan ancaman hukuman dalam api neraka. Theo ông Sargant, một thí dụ là hiệu quả của sự giảng dạy của các nhà truyền giáo muốn phục hưng lòng mộ đạo của dân và các lời hăm dọa về hình phạt trong hỏa ngục. |
Pergilah ke neraka. Đi chết đi. |
Dengan demikian, selama lebih dari satu abad, Saksi-Saksi Yehuwa telah mengajarkan kebenaran Alkitab tentang neraka. Vì thế, hơn một thế kỷ nay, Nhân-chứng Giê-hô-va đã căn cứ theo Kinh-thánh để dạy sự thật về âm phủ. |
Dengan ramah namun jelas, Ayah menggunakan ayat-ayat Alkitab untuk membuktikan kekeliruan ajaran gereja bahwa jiwa manusia tidak berkematian dan bahwa Allah akan menyiksa jiwa manusia selama-lamanya dalam api neraka. Cha đã nhã nhặn, nhưng dùng Kinh Thánh một cách rõ ràng để bác bỏ các sự dạy dỗ của giáo hội cho rằng linh hồn con người bất tử và Đức Chúa Trời sẽ hành hạ linh hồn con người đời đời trong lửa địa ngục. |
Orpheus, pria yang luar biasa, yang mempesona, gila pesta, penyanyi hebat yang kehilangan orang yang dicintainya dan pergi ke neraka, satu- satunya orang yang bisa sampai di neraka karena rayuan, dia pandai mengambil hati pada dewa neraka, sehingga para dewa melepaskan jiwa kekasihnya dengan satu syarat dia tidak menengok ke kekasihnya sampai mereka keluar dari neraka. Orpheus, một người tuyệt vời, duyên dáng để vây quanh, tay chơi tuyệt vời, ca sĩ tuyệt vời, đã mất người ông yêu quý, tự phù phép mình bước vào địa ngục, người duy nhất tự phù phép mình đi vào địa ngục, quyến rũ các vị thần của địa ngục, họ sẽ thả người đẹp của ông ta với điều kiện là ông ta không được nhìn cô ấy cho đến khi họ thoát ra ngoài. |
Ia langsung ingat abang iparnya, Guilherme, yang suka bilang, ’Saya tidak percaya api neraka. Cha liền nghĩ đến anh rể là Guilherme, người trước đây thường nói với cha: ‘Anh không tin vào hỏa ngục. |
Aku takut mati dan masuk neraka. Tôi sợ mình sẽ chết và bị đày xuống địa ngục. |
”NERAKA,” menurut New Catholic Encyclopedia, adalah kata ”yang digunakan untuk menunjukkan tempat dari orang-orang yang terkutuk.” Cuốn “Tân Bách khoa Tự điển Công giáo” (New Catholic Encyclopedia) giải thích rằng chữ “địa ngục được dùng để chỉ về nơi dành cho những kẻ mắc tội”. |
Api Neraka —Menghanguskan? Lửa địa ngục—Phải chăng là sự thiêu hủy hoàn toàn? |
4 Misalnya, kita mungkin membahas tentang neraka. 4 Giả sử chúng ta đang thảo luận với một người về địa ngục. |
Lalu, jiwa akan turun dari surga dan naik dari neraka untuk mendiami tubuh-tubuh yang dibangkitkan ini. Rồi linh hồn từ trời và địa ngục sẽ trở lại nhập vào những thể xác được làm sống lại này. |
Seperti yang terlihat di gambar sebelah kanan, banyak orang membayangkan bahwa pada Hari Penghakiman, miliaran jiwa akan dibawa ke hadapan takhta Allah untuk dihakimi berdasarkan perbuatan mereka di masa lalu. Beberapa akan dianugerahi kehidupan di surga, yang lainnya akan disiksa di neraka. Như hình bên phải miêu tả, nhiều người hình dung là vào Ngày Phán Xét, hàng tỉ linh hồn sẽ bị dẫn đến trước ngôi Đức Chúa Trời để ngài phán xét tùy theo việc làm của họ trong quá khứ—một số được thưởng sự sống trên trời, số khác bị đày đọa trong địa ngục. |
Begitu caranya mengirim anjingmu ke neraka! Đó chính là cách hóa kiếp cho 1 con chó |
Rekaman populer yang kami putar berjudul ”Apakah Neraka Panas?” Một đĩa chúng tôi cho phát thanh được nhiều người ưa thích có tựa đề là “Địa ngục có nóng không?” |
Itu jalan menuju ke neraka! Nó dãn đến địa ngục! |
Ben akan masuk neraka! Ben sẽ phải xuống địa ngục. |
Jika saudara tidak mau melakukan perbuatan yang demikian kejam, apakah Pencipta kita yang pengasih akan melakukan hal itu dengan membuat orang-orang menderita di dalam api neraka? Vậy nếu chính bạn sẽ từ chối làm một việc tàn bạo như thế, lẽ nào đấng Tạo hóa đầy yêu thương lại ác đến nỗi đốt những người trong lửa địa ngục hay sao? |
Mereka juga mendapat pencerahan mengenai kekeliruan yang mencolok dalam ajaran-ajaran gereja tentang neraka dan Tritunggal. Họ cũng được soi sáng để nhận ra sự sai lầm rõ rệt của những sự dạy dỗ về địa ngục và Chúa Ba Ngôi của các nhà thờ. |
Kita semua sedang dikirim ke neraka bersama-sama. Cả hai ta đều được đưa tới địa ngục cùng nhau. |
Ia memeriksa Matius 10:28 yang dalam Terjemahan Baru berbunyi, ”Takutlah terutama kepada Dia yang berkuasa membinasakan baik jiwa maupun tubuh di dalam neraka.” Câu này ghi: “Sợ Đấng làm cho mất được linh-hồn và thân-thể trong địa-ngục”. |
Aku ingin wajahnya dicakar seperti neraka Ta muốn mặt nó bị rạch nát ra. |
”Saya sering bertanya-tanya apakah ayah saya, seorang alkoholik, telah pergi ke neraka atau ke surga. “Tôi thường tự hỏi không biết cha tôi, một người nghiện rượu, đã xuống địa ngục hay lên trời. |
Dan, kebenaran Alkitab tentang keadaan orang mati membuktikan bahwa orang mati tidak menderita di api neraka atau api penyucian, tetapi tak bernyawa di dalam kuburan. Lẽ thật của Kinh Thánh về tình trạng người chết xác nhận rằng họ không chịu đau đớn trong hỏa ngục hoặc nơi luyện tội, họ là những thi hài vô thức nằm trong mộ. |
* Mereka yang mengakui Allah dibebaskan dari kematian dan rantai neraka, A&P 138:23. * Những ai biết thừa nhận Thượng Đế đều được giải thoát khỏi sự chết và xiềng xích của ngục giới, GLGƯ 138:23. |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ neraka trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.