넘다 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 넘다 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 넘다 trong Tiếng Hàn.

Từ 넘다 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là đi qua, vượt, vượt quá, vượt qua, qua. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 넘다

đi qua

(go through)

vượt

(exceed)

vượt quá

(exceed)

vượt qua

qua

Xem thêm ví dụ

저희가 함께 해올 수 있었던 방식은 단단한 방어벽을 어서 불신과 신뢰의 부드러운 내면을 보는 것이었습니다. 그리고 자신의 경계를 지키면서 서로를 존중하려고 노력했죠.
Cách mà chúng tôi có thể thực hiện là vượt qua lớp vỏ phòng thủ cho đến khi thấy được sự mỏng manh giữa niềm tin và sự hoài nghi và cố gắng tôn trọng lẫn nhau trong trong khi vẫn giữ được ranh giới này.
3 이스라엘이 이집트에서 나왔을 때부터 다윗의 아들 솔로몬이 사망할 때까지—500년이 약간 는 기간—이스라엘 열두 지파는 한 나라로 연합되어 있었습니다.
3 Từ lúc Y-sơ-ra-ên rời xứ Ê-díp-tô đến khi Sa-lô-môn, con của Đa-vít, chết—một khoảng thời gian dài hơn 500 năm—mười hai chi phái Y-sơ-ra-ên hợp thành một quốc gia thống nhất.
이제 83세인 나는 63년이 는 전 시간 봉사 기간을 돌이켜 보곤 합니다.
Giờ đây, ở tuổi 83, tôi đã phụng sự hơn 63 năm trong thánh chức trọn thời gian.
폭풍이 휘몰아 칠 때마다 먼지나 검댕, 미량의 화학물질들이 씻겨 나가서, 눈더미위에 덮혀 남게 됩니다. 해를 거듭하고, 수백만년이 거듭되면서 일종의 주기율표 같은 걸 만들어내죠. 지금은 그 두께가 3.4 km도 습니다.
Mỗi cơn bão càn quét qua bầu khí quyển, cuốn đi bụi, muội than, vi hóa chất, và thả lại những chất đó trên đống tuyết năm này qua năm khác, thiên niên kỉ này qua thiên niên kỉ khác, tạo nên một dạng bảng tuần hoàn hóa học mà tại thời điểm này dày hơn 11000 feet.
「성서의 가르침」 책은 나온 지 2년이 채 안 되었지만, 이미 150개가 는 언어로 5000만 부 이상이 인쇄되었습니다.
Dù sách Kinh Thánh dạy được lưu hành chưa đầy hai năm, nhưng trên 50 triệu cuốn đã được xuất bản trong hơn 150 ngôn ngữ.
40살이 었습니까?
Chào các bạn, các bạn đã trên 40 chưa?
세계적으로 백만명이 는 사람들이 모기가 매개체가 되는 병으로 매년 사망합니다. 인간만 말하자면 말입니다.
Hơn một triệu người trên thế giới chết mỗi năm do các bệnh do muỗi gây ra , và đó là chỉ tính con người.
몇 년 전에 개인용 컴퓨터를 가진 대학생만 어플을 코딩할 수 있었습니다. 현재 어플은 10억이 는 사용자를 가진 소셜 네트워크입니다.
Vài năm trước, một sinh viên cao đẳng đã bắt tay với máy tính cá nhân, có thể tạo ra một ứng dụng, một ứng dụng ngày nay là mạng xã hội với hơn một tỷ người dùng.
그리고 다윗은 아직 왕이 아니었기 때문에 왕으로서 여호와를 섬기게 되기까지는 어야 할 장애물과 난관이 많았을 것입니다.
Hơn nữa, Đa-vít chưa làm vua, ông sẽ phải khắc phục những trở ngại và khó khăn trước khi lên ngôi.
하지만 1996년부터 10년 게 연구 결과를 조작해서 권위 있는 의학 잡지에 게재한 것으로 밝혀졌습니다.
Tuy nhiên, trong suốt hơn 10 năm, kể từ năm 1996, bác sĩ gây mê danh tiếng này đã ngụy tạo các số liệu trong những công trình nghiên cứu được đăng trên các tập san y khoa có uy tín.
콜 오브 듀티 4: 모던 워페어는 흥행과 비평 양 면에서 엄청난 성공을 거두었으며, 발매년도인 2007년부터 2009년 5월까지 1300만장이 는 판매량을 세웠다.
Call of Duty 4: Modern Warfare cũng đã đạt được thành công lớn về thương mại, bán được hơn 13 triệu bản kể từ khi phát hành vào tháng 11 năm 2007 đến tháng 5 năm 2009.
게다가, 버뮤다 정부는 일부분은 그들의 영향력 하에 있지만 대부분 영유권을 어 있는 중요한 지역인 사르가소해를 보호하기 위한 운동에 앞장설 필요와 책임을 인식해오고 있습니다.
Do đó, chính phủ Bermuda đã nhận ra sự cần thiết và trách nhiệm của họ về việc bảo vệ một số vùng Sargasso trong quyền hạn pháp lý của mình-- nhưng đa số phần còn lại vẫn nằm ngoài quyền kiểm soát để giúp tạo nên một bước tiến để đạt được sự bảo tồn vùng biển quan trọng này.
2013년까지 180개가 는 공개 강연 골자가 마련되었다.
Đến năm 2013, có hơn 180 dàn bài diễn văn công cộng.
세계적으로 신도 수가 10억 명이 는 이슬람교에서는 예수가 “아브라함, 노아, 모세보다 더 위대한 예언자”라고 가르칩니다.
Hồi giáo, với hơn một tỉ tín đồ trên thế giới, dạy rằng Chúa Giê-su là “nhà tiên tri lớn hơn Áp-ra-ham, Nô-ê và Môi-se”.
현재 인도에는 3만 7000명이 는 활동적인 증인이 있으며, 2013년 기념식 참석자 수는 10만 8000명이 습니다.
Hiện nay, có hơn 37.000 Nhân Chứng rao giảng ở Ấn Độ, và hơn 108.000 người tham dự Lễ Tưởng Niệm năm trước.
주변 온도가 0°C(32°F) 미만이거나 35°C(95°F)를 으면 휴대전화를 사용하거나 충전해서는 안 됩니다.
Không sử dụng hoặc sạc điện thoại khi nhiệt độ môi trường xung quanh dưới 0°C (32°F) hoặc trên 35°C (95°F).
저는 주당 50센트가 조금 는 그 돈을 종종 영화 보는 데 썼습니다.
Tôi thường dùng số tiền đó, hơn 50 xu một tuần, để đi xem phim.
이 잘 조직된 왕국 선포자들의 수는 2,650,000명이 으며 그들의 대열은 하나님의 축복으로 말미암아 급증하고 있읍니다.—이사야 43:10-12; 60:22.
Hiện đang có hơn 2.840.000 người tuyên-bố về Nước Trời được tổ-chức chặt chẽ, và hàng-ngũ họ đang gia tăng nhanh chóng nhờ sự ban phước của Đức Chúa Trời (Ê-sai 43:10-12; 60-22).
5 예레미야가 예루살렘에서 예언자로 봉사한 기간은 40년(기원전 647-607년)이 었으며, 그것은 쉬운 임명이 아니었습니다.
5 Sứ mạng tiên tri của Giê-rê-mi tại Giê-ru-sa-lem kéo dài đến hơn 40 năm (647-607 TCN) đó không phải là một nhiệm vụ dễ dàng.
저는 정치적인 수사를 어 윤리적 문제를 짚어보고자 노력합니다.
Tôi đang cố vượt lên hùng biện chính trị thành điều tra đạo đức.
□ 필립의 아들인 알렉산더 대제(기원전 336-323년)가 페르시아 제국의 수도인 수사를 점령하였을 때, 1000톤이 훨씬 는 금 보물을 발견하였다.—「신 브리태니카 백과 사전」.
□ Khi con trai vua Phi-líp là A-lịch-sơn Đại đế (336-323 TCN) chiếm lấy Su-xơ, thủ đô của đế quốc Phe-rơ-sơ, người ta đã tìm được lượng châu báu lên đến cả 1.200 tấn vàng.
이 회사는 현재 2 백만 명이 는 수료생이 있고, 현재 190,000 명의 학생이 등록 되어있다.
Hiện tại, xã có khoảng 2.000 lao động và hơn 2.000 trẻ em đang độ tuổi học sinh.
현재 그들의 총수는 무려 3백만명이 으며, 이 왕국 선포자들의 대열은 급속도로 증가하고 있읍니다.
Hiện nay có hơn 3 triệu, con số những người đi tuyên bố về Nước Trời đang gia tăng nhanh chóng.
비록 지금은 70세가 었지만, 나는 여전히 하루 종일 주방과 식당에서 일할 수 있습니다.
Dù nay đã ngoài 70 tuổi, tôi vẫn có thể làm việc suốt ngày trong nhà bếp và tại phòng ăn.
청각학자들의 말에 따르면, 어떤 소리든 85데시벨이 는 소리에 노출될 경우, 노출 시간이 길면 길수록 결국 청각을 상실하게 될 가능성이 그만큼 더 커집니다.
Các nhà thính giác học nói rằng càng nghe lâu bất cứ âm thanh nào cao hơn 85 đêxiben, cuối cùng tai càng bị hư hỏng nặng.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 넘다 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.