nemotivat trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ nemotivat trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nemotivat trong Tiếng Rumani.

Từ nemotivat trong Tiếng Rumani có các nghĩa là không duyên cớ, không căn cứ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ nemotivat

không duyên cớ

(groundless)

không căn cứ

(groundless)

Xem thêm ví dụ

Din păcate, prea mulţi dintre aceşti bărbaţi, mai mult sau mai puţin tineri, lipsesc, sunt absenţi nemotivaţi, AN.
Tiếc thay, có quá nhiều trong số những người này, trẻ tuổi cũng như không còn trẻ nữa đang vắng mặt, họ vắng mặt mà không có phép (VMMKCP).
Cuvântul grecesc era folosit cu privire la soldaţii care nu păstrau rândurile sau erau indisciplinaţi, precum şi cu privire la elevii care lipseau nemotivat de la şcoală.
Từ Hy Lạp đã được dùng đối với những binh sĩ không giữ hàng ngũ hoặc theo kỷ luật, cũng như đối với học sinh lêu lổng hay trốn học.
Primul, legat de cunoscuta temă a bugetului spitalului şi reducerea cheltuielilor şi al doilea, cel care cu adevărat mă deranja, a fost că unii dintre colegii mei foşti prieteni din şcoală, pe care îi credeam unii dintre cei mai deştepţi, motivaţi, dedicaţi şi pasionaţi pe care îi ştiam, deveniseră cinici şi nemotivaţi, sau dezinteresaţi de management.
Đầu tiên là về đề tài phổ biến trong những cuộc tranh luận về ngân sách của bệnh viện và sự cắt giảm chi phí. và điều thứ hai, điều thực sự làm tôi suy nghĩ đó là nhiều đồng nghiệp mà tôi gặp những người bạn lúc trước cùng học trường Y với tôi, những người mà tôi biết là thông minh nhất hăng hái, bận rộn, và nhiệt tình nhất mà tôi từng gặp nhiều người trong số họ lại trở nên hoài nghi, không quan tâm hay xa cách khỏi công việc quản lý bệnh viện.
A plecat nemotivat cu fiica sa.
Anh ta không báo gì mà đi mất cùng con gái.
Credeam că ai plecat nemotivat.
Cứ tưởng cậu đi mà không báo trước.
Într-un articol canadian despre absenţele nemotivate de la locul de muncă se spune:
Một báo cáo Gia-nã-đại bình luận như sau về sự hay vắng mặt không có lý do chính đáng:
Acestei influenţe asupra inconştientului trebuie probabil să i se atribuie, cel puţin în parte, zăpăceala timpului nostru, care se evidenţiază în crime nemotivate, în furia distrugerii . . . ,în sexualizare şi în accelerarea, creşterea neîncetată a ritmului vieţii.
Ít ra đó là một phần lý do tại sao thời kỳ của chúng ta đầy xáo trộn, bằng chứng là có tội ác vô cớ, phá hoại, dâm đãng và đời sống hối hả.
Alte cîteva miliarde costă unele urmări ale excesului de alcool: absentarea nemotivată de la locul de muncă şi accidentele.
Ngoài ra, lại phải thiệt hại thêm cả tỷ đô la nữa cho các việc liên quan đến uống rượu quá độ—nghỉ ở nhà không đi làm, và tai nạn do say rượu gây ra.
Important e că asta se petrecea cu cei nemotivaţi să exerseze.
Quan trọng là, điều này chỉ xảy ra với những người không có động lực để tập luyện.
Curtea a precizat că „Martorii lui Iehova îndeplinesc, în ordinea juridică greacă, condiţiile unei «religii cunoscute»” şi că hotărârile instanţelor inferioare echivalează cu „un amestec nemotivat în exercitarea dreptului petiţionarilor la libertatea de a-şi manifesta religia”.
Tòa phán rằng “theo định nghĩa của luật pháp Hy Lạp về ‘tôn giáo được công nhận’ thì Nhân Chứng Giê-hô-va là một trong số đó” và các phán quyết của tòa cấp dưới đã “ảnh hưởng trực tiếp đến quyền tự do tín ngưỡng của bên nguyên đơn”.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nemotivat trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.