negeren trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ negeren trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ negeren trong Tiếng Hà Lan.

Từ negeren trong Tiếng Hà Lan có nghĩa là bỏ qua. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ negeren

bỏ qua

verb

Maar we kunnen deze corruptie niet langer negeren.
Nhưng chúng ta không thể bỏ qua tình trạng tham nhũng này thêm được nữa.

Xem thêm ví dụ

3 Via een slang zei Satan tegen de eerste vrouw, Eva, dat als ze Gods gebod zou negeren en van de verboden vrucht zou eten, ze niet zou sterven.
3 Qua một con rắn, Sa-tan bảo người đàn bà đầu tiên, Ê-va, rằng nếu lờ đi mệnh lệnh của Đức Chúa Trời và cứ ăn trái cấm, bà sẽ không chết.
Negeer haar want ze is duidelijk gek.
Cứ bơ đi, rõ ràng ả bị điên mà.
Als u uw partner als een teamgenoot ziet en niet als een tegenstander, zult u waarschijnlijk niet zo snel beledigd zijn, in discussie gaan en hem of haar negeren. — Bijbels principe: Prediker 7:9.
Nếu xem người hôn phối là đồng đội thay vì đối thủ, thì ít khi bạn bực mình, tranh cãi, rồi chiến tranh lạnh với bạn đời.—Nguyên tắc Kinh Thánh: Truyền-đạo 7:9.
We kunnen ervoor kiezen om de woorden van Christus, gesproken door zijn geordende dienstknechten, te negeren, niet serieus te nemen, met voeten te treden of ertegen in opstand te komen.
Chúng ta có thể chọn bỏ qua, xem thường, làm ngơ hoặc nổi loạn chống lại những lời của Đấng Ky Tô do các tôi tớ đã được sắc phong của Ngài nói ra.
10, 11. (a) Hoe zouden sommigen de neiging kunnen hebben om bewijzen dat Jehovah hun goede hoedanigheden waardeert, te negeren?
10, 11. a) Một số người có thể cố gạt bỏ bằng chứng cho thấy Đức Giê-hô-va quí mến các đức tính tốt của họ thế nào?
Wij nemen ons voor de leiding van de geest te volgen, en de geest niet te negeren of ertegenin te gaan, waardoor wij de geest belemmeren door bemiddeling van ons werkzaam te zijn (Efeziërs 4:30; 1 Thessalonicenzen 5:19).
Chúng ta có ý định làm theo sự hướng dẫn của thánh linh, không coi thường hay hành động trái ngược với thánh linh, ngăn cản thánh linh tác động trên chúng ta (Ê-phê-sô 4:30; I Tê-sa-lô-ni-ca 5:19).
Negeren.
Thông qua!
Opnieuw worden ze gearresteerd en voor de leiders gebracht, die de apostelen ervan beschuldigen dat ze het verbod op de prediking negeren.
Họ bị bắt thêm lần nữa và bị giải đến trước các nhà lãnh đạo. Người ta khép họ vào tội chống lại lệnh cấm rao giảng.
Art, ik heb wat negers met RPG's op 12:00.
Art, tôi thấy mấy thằng chết đói cầm RPG hướng 12 giờ.
Waarom is de onvolmaaktheid van de onderherders geen reden om hun Bijbelse raad te negeren?
Tại sao sự bất toàn của những người chăn phụ không phải là lý do để chúng ta lờ đi lời khuyên của họ?
Waarom zouden we, als we er goed over nadenken, naar de anonieme, cynische stemmen van de mensen in het grote en ruime gebouw luisteren, en de smeekbeden negeren van de mensen die ons oprecht liefhebben?
Khi xem xét cặn kẽ, thì tại sao chúng ta chịu lắng nghe những tiếng nói vô danh, đầy hoài nghi của những người ở trong các tòa nhà rộng lớn vĩ đại và rộng rãi của thời kỳ mình và bỏ qua những lời khẩn cầu của những người thực sự yêu thương chúng ta?
Negeer zo'n woord; het wordt door mensen gebruikt die beweren slim te zijn terwijl ze bescheidenheid veinzen.
Bạn có thể lờ nó đi; những từ dùng bởi những người cố tỏ ra thông minh và giả bộ khiêm tốn.
Negeer deze melding niet!
Đừng bỏ qua thông báo đó!
En ik negeer elke boodschap omdat ik geen pijnststillerprobleem heb.
bỏ qua mọi thông báo là vì tôi không có vấn đề về việc giảm đau.
In plaats van de bekende woorden van de avondmaalsgebeden te negeren, kunnen we veel leren en nog meer voelen als we geestelijk nadenken over de toezeggingen en zegeningen die bij die heilige gebeden horen.
Thay vì không lắng nghe kỹ những từ quen thuộc của những lời cầu nguyện Tiệc Thánh, chúng ta có thể học hỏi nhiều và còn cảm thấy nhiều hơn nữa khi tham gia với phần thuộc linh của mình bằng cách suy nghĩ về những cam kết và các phước lành liên quan trong những lời cầu nguyện thiêng liêng này.
Wil je dat we negeren... dat ze 80% van haar huid heeft verloren?
Anh muốn chúng tôi lờ đi sự thật là cô ta đang bị mất 80% số da trên người sao?
Hoe gaat het met mensen die Jehovah’s wetten negeren?
Hãy xem xét trường hợp của những người không vâng theo luật pháp Đức Chúa Trời.
2 om de rechtszaak van de armen te negeren,
2 Để bác lời khiếu nại của người nghèo khó
Ben ik een neger?
Tao là thằng mọi đen à?
Dat wil niet zeggen dat je ernstige tekortkomingen moet negeren.
Điều này không có nghĩa là phải bỏ qua những sai lầm nghiêm trọng.
Ik kan het bevel van mijn koning niet negeren.
Ta không thể bất tuân lệnh vua.
We kunnen de moeilijkheden van het leven niet doorstaan door de werkelijkheid te negeren, maar het hangt af van waar we de nadruk op leggen en op welke basis we verder bouwen.
Việc đối phó với những thử thách của cuộc sống không phải là bỏ qua thực tế mà thay vì thế là nơi mà chúng ta chọn tập trung và là nền tảng mà trên đó chúng ta chọn xây đắp.
Broeders en zusters, negeren wij de stille, zachte stem?
Thưa các anh chị em, chúng ta có làm ngơ đối với giọng nói êm ái, nhỏ nhẹ không?
Lukt dat niet, ga de ander dan niet negeren.
Nếu không, đừng dùng chiêu chiến tranh lạnh.
Zag hij de waarschuwingssignalen over het hoofd die aangaven dat het niet goed ging met zijn hart? Of koos hij ervoor ze te negeren?
Có thể người này không chú ý đến những dấu hiệu cảnh báo liên quan đến sự việc đang diễn tiến trong lòng hoặc quyết định lờ đi những dấu hiệu ấy.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ negeren trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.