negara maju trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ negara maju trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ negara maju trong Tiếng Indonesia.
Từ negara maju trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là Nước công nghiệp, nước công nghiệp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ negara maju
Nước công nghiệp
|
nước công nghiệp
|
Xem thêm ví dụ
Jepang bergerak seperti ini, sampai berhasil menyusul, dan lalu mereka mengikuti pergerakan negara- negara maju. Nhật Bản đã đi lên như thế này, cho đến khi hoàn toàn bắt kịp Hoa Kỳ và Anh Quốc, và rồi Nhật Bản đi cùng với những nền kinh tế thu nhập cao này. |
Kita sudah menjadi sebuah planet perkotaan, terutama di negara-negara maju. Chúng ta đã gần như là một hành tinh đô thị, và điều đó đặc biệt đúng ở các nước phát triển. |
Ini adalah gambaran yang akan Anda temui dalam ruang operasi di Amerika Serikat atau negara maju lainnya. Ở đây chúng tôi có một cảnh mà bạn có thể thấy ở bất kỳ phòng phẫu thuật nào khắp nước Mỹ hay bất kỳ một đất nước phát triển nào khác. |
Pada 1950 -- Itu adalah negara-negara maju, itu adalah negara-negara berkembang. Đây là năm 1950 -- kia là những nước công nghiệp hóa, kia là những nước đang phát triển. |
Negara-negara maju, orang-orangnya sehat, terpelajar, kaya, dan mereka memiliki keluarga yang kecil. Ở các nước công nghiệp hoá, dân chúng khoẻ mạnh, được học hành, giàu có, và họ lập những gia đình ít con. |
Di negara-negara maju, situasi yang sangat buruk berupa tentara anak ini mungkin tampaknya tidak ada. Trong những nước phát triển, người ta khó có thể hình dung được hoàn cảnh kinh khủng của người lính trẻ em. |
Negara-negara maju pun tidak terkecuali. Các nước phát triển về kỹ nghệ cũng gặp vấn đề này. |
Pada awal abad ini, inflasi yang meningkat pesat melanda negara-negara maju di Eropa Tengah. Vào đầu thế kỷ này, sự lạm phát nhanh chóng quá mức đã xảy ra ở những xứ kỹ nghệ tại Trung Âu. |
Kebijakan ekonomi di beberapa negara maju tetap tidak pasti, sementara ketegangan geopolitik yang berpusat di wilayah tersebut meningkat. Chính sách kinh tế tại một số nước phát triển vẫn chứa đựng bất ổn, căng thẳng địa chính trị trong khu vực tiếp tục leo thang. |
Pasar saham negara berkembang naik 12.6 persen sejak Juni, sementara pasar ekuitas negara maju naik 10.7 persen. Thị trường chứng khoán các nước đang phát triển tăng 12,6% kể từ tháng 6, trong khi thị trường cổ phiếu ở các nước thu nhập cao tăng 10,7%. |
Kami membuatnya untuk ponsel pintar agar dapat digunakan di negara maju, juga negara berkembang. Chúng tôi đang xây dựng hệ thống cho những điện thoại thế hệ thông minh, để cho nó có thể sử dụng ở những nước phát triển cũng như những nước đang phát triển. |
Di negara-negara maju kenaikan untuk periode yang sama adalah kurang dari 3 menjadi di atas 3,5. Cũng trong khoảng thời gian đó, sự cố ý giết người tăng từ dưới 3 tới hơn 3,5 vụ cứ mỗi 100.000 người ở những nước mở mang. |
"Baik," saya pikir, "Ini adalah negara maju, mari kita lihat apa yang mereka dapat lakukan." "Được rồi," Tôi nghĩ, "đây là một nước thế giới thứ nhất, để xem họ làm được cái gì." |
Bunuh diri lebih banyak terjadi di negara- negara maju yang masyarakatnya individualis dibandingkan bagian lainnya di dunia. Có nhiều trưởng hợp tự tử ở những nước phát triển hơn bất cứ nơi nào trên thế giới. |
Namun tetangga saya hanya tahu dua jenis negara Negara maju dan berkembang. Nhưng láng giềng của tôi chỉ biết hai nhóm quốc gia -- công nghiệp hoá và đang phát |
Iklim ekonomi dewasa ini jauh dari stabil, bahkan di negara-negara maju. Tình hình kinh tế thời nay thật bất ổn, ngay cả trong những xứ công nghiệp hóa. |
Negara- negara maju, orang- orangnya sehat, terpelajar, kaya, dan mereka memiliki keluarga yang kecil. Ở các nước công nghiệp hoá, dân chúng khoẻ mạnh, được học hành, giàu có, và họ lập những gia đình ít con. |
Yang berarti bahwa teknologi juga cocok untuk negara berkembang sama seperti untuk negara- negara maju. Điều đó có nghĩa là công nghệ này phù hợp cho những nước đang phát triển cũng như là những nước tiên tiến trên thế giới. |
Pendapatan ber kapita mendekati batas atas dari negara-negara maju. Thu nhập theo đầu người sẽ gần tốp đầu với tất cả các nước đang phát triển. |
Akal sehat masyarakat di negara maju membuat mereka mengakui kenyataan bahwa kesendirian tidak akan menghasilkan keberhasilan. Công chúng ở các nước phát triển thường nghĩ rằng là không thể quay lại thời đóng cửa. |
Kita sudah menjadi sebuah planet perkotaan, terutama di negara- negara maju. Chúng ta đã gần như là một hành tinh đô thị, và điều đó đặc biệt đúng ở các nước phát triển. |
Jadi, untuk mencapai 80 persen itu, Negara maju, termasuk negara seperti Cina, harus merubah produksi listrik mereka bersamaan. Để có được 80% đó, những nước phát triển, bao gồm cả những nước như Trung Quốc, sẽ phải khởi động thế hệ điện năng của họ cùng nhau. |
Bukan hanya di negara maju tetapi juga di negara yang miskin. Điều này xảy ra không những chỉ ở các nước tân tiến, mà ngay cả tại các vùng trên thế giới nơi dân chúng có thu nhập kém cũng thế. |
Banyak orang di negara berkembang mendambakan barang-barang yang dimiliki orang di negara maju. Người dân sống trong các nước đang phát triển mơ ước về những thứ mà người dân của các nước giàu sở hữu. |
Dan negara-negara berkembang tidak perlu tumbuh pada tingkat yang sama seperti negara maju. Và các nền kinh tế đang phát triển không cần tăng trưởng cùng tốc độ với các nước đã phát triển. |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ negara maju trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.