nefes kesici trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ nefes kesici trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nefes kesici trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ nefes kesici trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là lạ thường, ngoạn mục, hấp dẫn, tuyệt cú mèo, hùng vĩ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ nefes kesici
lạ thường(breathtaking) |
ngoạn mục(breathtaking) |
hấp dẫn(breathtaking) |
tuyệt cú mèo
|
hùng vĩ(spectacular) |
Xem thêm ví dụ
Adadaki bazı virajlı dar dağ yollarında, sürekli değişen nefes kesici kara ve deniz manzaralarıyla karşılaşırsınız. Trên những đường đèo hẹp, uốn khúc, bạn sẽ được ngắm những bức tranh phong cảnh tuyệt đẹp, đa dạng giữa đất và biển. |
Çok şanslıyız ki, nefes kesici biomedikal gelişmeler devrinde yaşıyoruz. may mắn cho chúng ta chúng ta đang sống trong thời đại tiến bộ ngoạn mục về thuốc sinh học |
Ve terasın manzarası! Tam anlamıyla nefes kesici. Và phong cảnh nhìn từ trên sân thượng rất ấn tượng. |
Nefes kesici ve çok sarsıcı... Thở hổn hển và co giật... |
Çeşitlilikleri ve karmaşıklıkları nefes kesici. Sự phong phú và phức tạp của chúng thật ngoạn mục. |
Yani, önümüzdeki Perşembe yapılacak açılış öncesinde,... bu nefes kesici bir ilerleme oldu Điều này thật là một bước đột phá vừa kịp lúc cho buổi trình chiếu của chúng tôi vào thứ năm tới |
Yeryüzünü insanlara hazırlarken, dağları yükseltip suları göllerde ve denizlerde toplaması kudretinin nefes kesici bir sergilenişiydi. Khi ngài chuẩn bị trái đất cho loài người ở, làm nhô lên những rặng núi, gom nước lại thành biển hồ, thì những việc làm ấy biểu lộ quyền năng mà ai cũng phải kinh phục (Sáng-thế Ký 1:9, 10). |
Üstelik nefes kesici olmuş. Và nó lộng lẫy nữa. |
MAYIS ayının güzel bir günü. Sibirya’nın güneybatı ucunda, nefes kesici güzelliklere sahip Altay Cumhuriyeti’ndeyiz. Một ngày đẹp trời tháng năm ở nước Cộng hòa Altay, vùng đất tuyệt đẹp phía tây nam Siberia. |
Muhitimizin nefes kesici bir manzarası olduğunu söylüyorlar. Họ nói với tôi mảnh đất của chúng tôi có cảnh quan hùng vĩ. |
Nefes kesici görünüyorsun. Trông chị thật lộng lẫy. |
Ve laboratuvarın nefes kesici. Phòng thí nghiệm của con cũng rất tuyệt con trai ạ. |
Koyun nefes kesici güzelliğini çok defa duymuştuk; işte, sonunda biz de onu görmeye gidiyorduk. Chúng tôi thường nghe nói về vẻ đẹp lộng lẫy ngoạn mục của vịnh này, và cuối cùng chúng tôi sắp được nhìn thấy tận mắt. |
Nefes kesici bir olasılık. Khả năng đáng kinh ngạc. |
Bizimle birlikte, yüzlerce nefes kesici türün yaşadığı dünyadaki en sıcak yerlerden birini ziyaret edin. Hãy đọc về một trong những nơi nóng nhất thế giới, và xem làm sao hàng trăm loài sinh vật tuyệt diệu sinh sôi nảy nở ở đó. |
Sessiz bir gece vakti aslanın kükreyişi kadar nefes kesici çok az ses vardır. Ít có tiếng động nào gây ấn tượng sâu sắc bằng tiếng sư tử rống vào một đêm tĩnh mịch. |
Nefes kesici Bay Bingley. Thật hấp dẫn, anh Bingley. |
Bu sistemin boyutları ve hızı gerçekten nefes kesici. Và quy mô và tốc độ của hệ thống này thật sự ngoạn mục |
Nefes kesici doğasıyla, waffle zincirleriyle ve göz alabildiğince yaygın diyabetiyle, gerçekten olağanüstü. Khung cảnh thiên nhiên hùng vĩ, chuỗi những nhà hàng waffle và đi đâu cũng thấy người bị tiểu đường. |
(İşaya 30:26) Bu harikulade peygamberliğin doruğu da gerçekten nefes kesici! (Ê-sai 30:26) Thật là một cao điểm hứng khởi của lời tiên tri sáng chói này! |
Fakat gün batımları, vahşi yaşam ve uzaklık kesinlikle nefes kesiciydi. Nhưng mặt trời lặn, cuộc sống hoang giã, và sự hẻo lánh mới thật sự choáng ngợp. |
Bu türetiş... nefes kesici. Sáng tác rất... lôi cuốn. |
Dustin şöyle diyor: “Başınızı çevirdiğiniz her yerde nefes kesici bir manzarayla karşılaşıyorsunuz.” Thị trấn này cách Thái Bình Dương một quãng không xa. |
Burası nefes kesici. Thật hớp hồn. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nefes kesici trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.