need to trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ need to trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ need to trong Tiếng Anh.
Từ need to trong Tiếng Anh có nghĩa là nên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ need to
nênverb noun I think you need to go home now. Tớ nghĩ cậu nên về nhà ngay. |
Xem thêm ví dụ
And I think one thing we have in common is a very deep need to express ourselves. Một điểm chung của chúng ta là nhu cầu thể hiện bản thân mãnh liêt. |
If we follow this guideline, we will not make the truth more complicated than it needs to be. Nếu theo sự hướng dẫn này, chúng ta sẽ không làm cho lẽ thật trở nên quá phức tạp. |
To process your payment, you'll need to include your unique reference number on your bank's transfer form. Để xử lý giao dịch thanh toán, bạn cần phải cung cấp số tham chiếu riêng của mình khi điền biểu mẫu chuyển khoản của ngân hàng. |
Ultimately, this will translate into productivity gain which Vietnam needs to achieve its ambitious development objectives. Điều này sẽ giúp Việt Nam tăng năng suất để đạt được các mục tiêu phát triển đầy tham vọng của mình. |
You need to “form a longing” for God’s Word. Bạn cần “tập ham thích” Lời Đức Chúa Trời. |
To have enough time for theocratic activities, we need to identify and minimize time wasters. Để có đủ thời gian cho hoạt động thần quyền, chúng ta cần phải nhận định và loại bớt những điều làm phí thời gian. |
I need to be stronger so I can take care of you. Ba cần phải khỏe hơn để có thể chăm sóc cho con. |
You may have left the ranks because you needed to care for family obligations. Có lẽ bạn đã ngưng làm người tiên phong vì cần phải săn sóc gia đình. |
But I know I needed to. Nhưng tôi biết là tôi cần phải làm vậy. |
I need to keep working the smokers. Tớ cần tiếp tục đấu võ nghiệp dư. |
And because they're ambitious for a greater good, they feel no need to inflate their own egos. Và bởi vì họ tham vọng làm cái thiện, họ không có nhu cầu tự tôn. |
Listen, maybe you need to give it a few hours. Oliver, có lẽ cậu nên nghỉ vài giờ. |
It doesn't even need to be paris. Đâu cần phải tới Paris. |
We need to decipher the script to answer that question. Chúng tôi cần phải giải mã các con chữ để trả lời câu hỏi đó. |
Unlike human laws, which often need to be amended or updated, Jehovah’s laws and regulations are always trustworthy. Luật lệ của loài người thường phải sửa đổi và cập nhật, nhưng luật lệ của Đức Giê-hô-va thì luôn đáng tin cậy. |
Wouldn't you need to know what was on it? Hãy trung thực đi, cậu cần phải biết có gì trong đó? |
Three or four stadiums in at most two cities were needed to host the tournament. Ba hoặc bốn sân vận động tại ít nhất hai thành phố là đủ để tổ chức giải. |
13 We need to ‘encourage one another all the more as we behold the day drawing near.’ 13 Chúng ta cần “khuyến khích nhau, và khi thấy ngày ấy gần kề thì hãy làm như thế nhiều hơn nữa”. |
I thought you needed to leave for your conference. Anh tưởng em cần tới hội nghị của em. |
Please invest, but you don't necessarily need to invest in our company. Xin hãy tiếp tục đầu tư, nhưng ngài không nhất thiết phải đầu tư vào công ty ba cháu. |
You really need to take better care of yourself, Danny. Cậu thật sự cần phải chăm sóc mình tốt hơn, Danny. |
We need to know everything. Nhưng chúng tôi cần phải biết mọi việc. |
This needs to be done for every take. Điều này cần phải thực hiện bằng bất cứ giá nào. |
No need to act surprised. Không cần tỏ ra ngạc nhiên thế đâu. |
We need to accept the fear and then we need to act. Chúng ta cần chấp nhận sự sợ hãi và hành động. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ need to trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới need to
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.