necorespunzător trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ necorespunzător trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ necorespunzător trong Tiếng Rumani.

Từ necorespunzător trong Tiếng Rumani có các nghĩa là không thích đáng, không thích hợp, không đủ, bất tiện, không đúng chỗ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ necorespunzător

không thích đáng

(improper)

không thích hợp

(improper)

không đủ

(inadequate)

bất tiện

không đúng chỗ

(improper)

Xem thêm ví dụ

14 Dacă, din cauza îngrijorării sau a sentimentului că este necorespunzător sau din cauza unei lipse de motivaţie, un bărbat creştin este reţinut să aspire la o sarcină de supraveghere, ar fi, evident, foarte potrivit să se roage pentru spiritul lui Dumnezeu.
14 Nếu vì cớ sự lo lắng, cảm nghĩ thiếu khả năng, hoặc thiếu động lực một nam tín đồ đấng Christ không mong ước phục vụ, chắc chắn việc cầu xin thánh linh Đức Chúa Trời là điều nên làm.
Ei bine, șomajul duce la crimă, la malnutriție, la îngrijire medicală necorespunzătoare.
Thất nghiệp dẫn đến phạm tội, thiếu đói, chăm sóc y tế không cần thiết.
Într-o altă revelaţie, standardul Domnului cu privire la moralitate ne porunceşte ca puterile sacre ale procreării să fie protejate şi folosite numai de bărbat şi femeie, ca soţ şi soţie”13. Numai vărsarea de sânge nevinovat şi negarea Duhului Sfânt depăşesc în gravitate folosirea necorespunzătoare a acestei puteri14. Dacă cineva încalcă legea, doctrina pocăinţei ne învaţă cum să ştergem consecinţele unui astfel de păcat.
Trong một điều mặc khải khác, tiêu chuẩn đạo đức của Chúa truyền lệnh rằng các khả năng thiêng liêng của việc sinh con phải được bảo vệ và chỉ được sử dụng giữa người nam và người nữ, giữa vợ chồng mà thôi.13 Việc sử dụng sai khả năng này là một tội lỗi nghiêm trọng hơn bất cứ tội lỗi nào khác ngoại trừ tội làm đổ máu người vô tội hay tội chối bỏ Đức Thánh Linh.14 Nếu một người vi phạm luật này thì giáo lý về sự hối cải dạy cách xóa bỏ hậu quả của sự phạm giới này.
Îndepărtaţi-vă în mod politicos sau schimbaţi subiectul când cei din jurul vostru folosesc un limbaj necorespunzător.
Lễ phép bước ra khỏi hay thay đổi đề tài khi những người ở chung quanh mình dùng lời lẽ thiếu đúng đắn.
Ea a spus: „Nu m-am îndepărtat de Biserică din cauza comportamentului necorespunzător, pentru că nu-mi păsa de lucrurile spirituale, ca o scuză de a nu trăi conform poruncilor sau ca un mod facil de a face faţă problemelor mele.
Chị nói: “Tôi đã không tự tách mình ra khỏi Giáo Hội vì hành vi xấu, sự thờ ơ đối với những điều thuộc linh, tìm kiếm một cái cớ để không sống theo các giáo lệnh, hoặc tìm kiếm một cách dễ dàng để đối phó với những mối bận tâm của mình.
Dacă exista vreun deţinător al preoţiei care să aibă vreun motiv să se simtă nepregătit sau necorespunzător, acela era Henry Eyring.
Có bất cứ ai nắm giữ chức tư tế có lý do nào để cảm thấy không hội đủ điều kiện hoặc là thiếu chuẩn bị, thì đó là Henry Eyring.
Aveţi grijă cum vă petreceţi timpul – evitând tehnologia şi reţelele de socializare necorespunzătoare, inclusiv jocurile video, care vă pot reduce sensibilitatea spirituală?
Các em có cẩn thận với thời gian của mình—tránh công nghệ và phương tiện truyền thông xã hội kể cả các trò chơi video mà có thể làm suy giảm sự bén nhạy thuộc linh của các em không?
Uneori, un glas necorespunzător poate avea drept cauză anumite malformaţii congenitale sau o boală care a afectat laringele.
Trong một số trường hợp, giọng nói khó nghe có thể là do bệnh tật đã làm hư thanh quản của người nói, hoặc do khuyết tật di truyền.
După ce au răspuns cursanţii, rezumaţi 3 Nefi 16:8–9 explicând că Isus Hristos a profeţit că, în zilele din urmă, vor fi şi necredincioşi printre neamuri care-i vor împrăştia şi trata necorespunzător pe membrii casei lui Israel.
Sau khi học sinh trả lời rồi, hãy tóm lược 3 Nê Phi 16:8–9 bằng cách giải thích rằng Chúa Giê Su Ky Tô đã tiên tri rằng cũng sẽ có những người dân Ngoại không tin trong những ngày sau cùng là những người sẽ phân tán và ngược đãi những người thuộc gia tộc Y Sơ Ra Ên.
În mod asemănător, Cain a fost respins nu pentru că tipul de jertfă era necorespunzător, ci din cauză că i-a lipsit credinţa, lucru evident în acţiunile lui.
Cũng thế, Ca-in bị từ chối không phải vì ông đã dâng không đúng loại lễ vật, nhưng vì ông thiếu đức tin, như được cho thấy qua hành động của ông.
Acest simptom al somnului necorespunzător îi face pe insomniaci să se trezească într-o stare de epuizare, confuzie și stres, care repune în mișcare procesul.
Triệu chứng ngủ kém khiến bệnh nhân mất ngủ thức dậy trong trạng thái mất sức, lừ đừ, và căng thẳng, rồi cứ thế, vòng luẩn quẩn đó tiếp tục phiền nhiễu.
Manifestarea acestor sentimente arată oare că sîntem necorespunzători spiritualiceşte pentru serviciul lui Dumnezeu?
Những cảm giác như thế có nghĩa là chúng ta không đủ tư cách để phụng sự Đức Chúa Trời không?
Copiii care cresc în sărăcie dispun de o asistenţă medicală inferioară şi de oportunităţi educaţionale necorespunzătoare.
Trẻ em lớn lên trong cảnh nghèo khó đều không được chăm sóc sức khỏe đúng mức và không có cơ hội học hành đầy đủ.
Nu justificăm comportamentul nepotrivit şi nu permitem nimănui să ne trateze în mod necorespunzător datorită încercărilor, durerilor sau slăbiciunilor sale.
Chúng ta không hợp lý hóa hành vi xấu hoặc cho phép người khác ngược đãi chúng ta vì những nỗi vất vả, đau đớn hoặc yếu kém của họ.
Şi cît de necorespunzătoare se dovedeşte a fi dreptatea scribilor şi a Fariseilor!
Và tiêu chuẩn nầy cũng cho thấy sự công bình của thầy thông giáo và người Pha-ri-si rất là thiếu sót!
Astăzi, am susţinut conducători care, prin inspiraţie divină, au fost chemaţi să ne înveţe şi să ne îndrume şi care fac apel la noi să fim atenţi la pericolele pe care le înfruntăm în fiecare zi – începând cu ţinerea zilei de sabat într-un mod necorespunzător, ameninţările la care este supusă familia, atacurile asupra libertăţii religioase şi până la tăgăduirea revelaţiei din zilele din urmă.
Ngày hôm nay, chúng ta đã tán trợ các vị lãnh đạo là những người đã được kêu gọi qua sự soi dẫn thiêng liêng để giảng dạy và hướng dẫn chúng ta và họ đã cảnh báo chúng ta phải cẩn thận về những nguy hiểm gặp phải mỗi ngày---từ việc tuân giữ ngày Sa Bát một cách thất thường, đến các mối đe dọa cho gia đình, đến các cuộc tấn công vào quyền tự do tôn giáo, và thậm chí sự tranh luận về sự mặc khải ngày sau nữa.
Cerne variațiile necorespunzătoare.
Nó lọc ra các biến thể xấu.
Asiguraţi-i pe cursanţi că orice alegere necorespunzătoare ar fi făcut deja poate fi corectată prin intermediul credinţei în Isus Hristos şi al pocăinţei.
Hãy cam đoan với các học sinh rằng bất cứ những sự lựa chọn xấu nào mà họ có thể đã có rồi thì có thể được khắc phục nhờ vào đức tin nơi Chúa Giê Su Ky Tô và sự hối cải.
Noaptea este timpul când unii tineri merg în locuri necorespunzătoare, unde muzica şi versurile nu le permit să aibă tovărăşia Duhului Sfânt.
Trong những giờ khuya, có một số người trẻ tuổi đi đến những chỗ có môi trường không thích hợp, nơi mà âm nhạc và lời ca không cho phép họ có được sự đồng hành của Đức Thánh Linh.
De fapt, confuzia, care începe o dată cu abuzul, creşte şi, împreună cu stările emoţionale dureroase rezultate pot face ca gândirea acelei persoane să nu mai fie limpede ducând, în cele din urmă, la dezvoltarea unor comportamente necorespunzătoare.
Thay vì thế, nỗi hoang mang mà bắt đầu trong lúc bị lạm dụng gia tăng, và cùng với những cảm xúc đau đớn bắt nguồn từ đó, suy nghĩ của một người có thể trở nên thay đổi, cuối cùng dẫn đến sự phát triển các hành vi không lành mạnh.
Cred că familia ei a fost considerată necorespunzătoare.
Theo tôi nghĩ, thì do gia đình cô ấy không tương xứng.
Aşadar, Isus vorbea despre supravegherea pe care o fac îngerii asupra unui instrument de pe pămînt care este folosit pentru a-i identifica pe oameni — unii buni şi corespunzători pentru Regatul cerurilor, alţii dovedindu-se necorespunzători pentru această chemare.
Vậy Giê-su nói cho chúng ta biết là các thiên sứ coi sóc một công cụ trên đất được dùng để nhận diện người ta—một số người tốt và thích hợp để vào Nước Trời, những người khác tỏ ra không thích hợp với sự kêu gọi đó.
A primit calificativul necorespunzător, însă a fost primită în Academie pentru instructaj special.
Bài kiểm tra cho thấy cô ta không phù hợp, nhưng cô ta được cho vào Học Viện dưới sự hướng dẫn đặc biệt.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ necorespunzător trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.