neapărat trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ neapărat trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ neapărat trong Tiếng Rumani.

Từ neapărat trong Tiếng Rumani có các nghĩa là chắc chắn, tất yếu, nhất thiết, hoàn toàn, tất nhiên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ neapărat

chắc chắn

(without fail)

tất yếu

(indispensable)

nhất thiết

(necessarily)

hoàn toàn

(absolute)

tất nhiên

(absolutely)

Xem thêm ví dụ

Nu trebuie să fie neapărat Parisul.
Đâu cần phải tới Paris.
Într-o zi de vară extrem de caldă am vizitat o clădire în formă de tobă, care din exterior nu părea neapărat interesantă.
Vào một ngày hè oi bức, chúng tôi thăm một tòa nhà hình trống nhìn từ bên ngoài hoàn toàn không có gì thú vị.
De ce lucru avem neapărat nevoie pentru a fi cu adevărat fericiți?
Điều thiết yếu để có hạnh phúc thật là gì?
Această durere nu dispare neapărat atunci când ți se spune că cel drag se află sus, în cer.
Niềm tin người chết được lên thiên đàng hay cõi nào đó không phải lúc nào cũng giúp vơi bớt nỗi đau.
Avem nevoie de un lucru nu neapărat cu aceleași funcții ca ale Internetului, dar Poliția trebuie să poată telefona la Pompieri fără să se bazeze pe Internet, sau fără ca spitalele să necesite să comande benzină.
Vậy nên cái chúng ta cần là một thứ không thực sự cần thiết phải được phô ra ở trên Internet, nhưng mà sở cảnh sát phải có khả năng gọi cho đội phòng cháy chữa cháy ngay cả khi không có Internet, hay là bệnh viện cần phải gọi thêm xăng.
Comunicarea efectuată de creştini trebuie neapărat să fie eficientă deoarece obiectivul ei este să ajungă la inima oamenilor cu adevărul din Cuvîntul lui Dumnezeu astfel încît aceştia, plini de speranţă, să acţioneze în armonie cu ceea ce învaţă.
Việc thông tri giữa tín đồ đấng Christ đặc biệt cần phải hữu hiệu vì có mục tiêu là lấy lẽ thật của Lời Đức Chúa Trời để làm động lòng người nghe, hầu cho may ra họ sẽ làm theo những gì họ học được.
Nu neapărat eficient, dar timpuri bune.
Không hẳn hiệu quả nhưng vui cực.
Dar dacă folosim discernămînt, nu vom trage neapărat concluzia că locatarul nu este interesat pentru simplul fapt că exprimă vehement un punct de vedere diferit.
Nhưng nếu chúng ta biết suy xét, chúng ta sẽ không nhất thiết phải kết luận rằng chủ nhà không chú ý chỉ vì người đó khăng khăng nói ngược lại quan điểm của chúng ta.
Nu- ți spune neapărat la ce te uiți.
Và các bạn không biết mình đang nhìn cái gì.
Prin urmare, pentru a disciplina pe cineva este neapărat nevoie de „cuvintele ştiinţei“ care să provină dintr-o sursă demnă de încredere.
Vì thế, điều cần thiết là “tri-thức” phải đến từ nguồn đáng tin cậy.
Deşi când citesc Geneza 3:14 unii s-ar putea gândi la acest lucru, nu trebuie neapărat să tragem concluzia că, înainte de blestem, şerpii aveau picioare.
Dù lời nơi Sáng-thế Ký 3:14 có thể khiến một số người nghĩ vậy, chúng ta không nhất thiết phải kết luận rằng trước khi bị rủa sả loài rắn từng có chân.
Nu, nu neapărat.
Không, không nhất thiết thế
b) De ce nu este neapărat necesar ca persoanele care studiază Biblia să cunoască limbile vechi?
(b) Tại sao những người học Kinh Thánh không cần biết ngôn ngữ xưa của Kinh Thánh?
Dar acele senzații pot să nu indice neapărat ceva în neregulă.
Nhưng những cảm giác đó có thể không phải là dấu hiệu có gì sai với cuộc sống của bạn.
Ne îndreptăm atenţia către celelalte persoane care aveau acces, nu neapărat către personalul de îngrijire.
Chúng tôi đang xem xét những người có quyền ra vào, không ngoại trừ nhân viên bảo trì.
Asta nu e neapărat un lucru bun.
Đó không hẳn là điều tốt đâu.
Povestea pe care ne-o spune resălbăticirea e că schimbarea ecologică nu trebuie neapărat să meargă într-o singură direcție.
Câu chuyện tái hoang dã nói với chúng ta rằng sự thay đổi sinh thái không cần phải luôn luôn tiến hành theo một hướng.
Unii spun că nu este greşit să iei ceva ce nu-ţi aparţine dacă acel lucru nu este scump sau dacă ai neapărat nevoie de el.
Tuy nhiên, một số người cho rằng việc lấy đồ của người khác không có gì sai nếu đồ vật ấy không mấy giá trị hoặc người lấy thật sự cần nó.
Vedem acum că ce credeam cu privire la internet, că avea să ne conecteze, să unească societatea noastră, nu sunt neapărat adevărate.
Giờ chúng ta nhận ra rằng những giả thuyết cơ bản về Internet - rằng nó sẽ kết nối chúng ta, gắn kết xã hội - không hẳn là thật.
8 Astăzi nu trebuie neapărat să mergem în alte ţări pentru a le împărtăşi vestea bună oamenilor din toate limbile.
8 Tuy nhiên, ngày nay có lẽ chúng ta không cần phải ra nước ngoài để rao giảng tin mừng cho người thuộc mọi thứ tiếng.
Trebuie neapărat să vorbesc cu tine.
anh thực sự cần nói chuyện với em.
De treaba nu înseamnă neapărat plictisitor.
Và em biết không, tử tế không có nghĩa là nhàm chán đâu.
Nu e nimic amuzant sau distractiv în asta dar am vrut neapărat să abordez această problemă.
Chẳng có gì vui thú hay mang tính giải trí về nó nhưng tôi thực sự muốn khơi gợi vấn đề này lên.
Kev, ceva diferit nu înseamnă neapărat ceva mai rău.
Nghe này Kev, khác biệt không nhất thiết đồng nghĩa với tệ hơn đâu.
Eu sunt excepția datorită norocului și privilegiilor, nu neapărat datorită muncii.
Tôi là một ngoại lệ do may mắn và đặc ân, không phải do làm việc chăm chỉ.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ neapărat trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.