나타나다 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 나타나다 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 나타나다 trong Tiếng Hàn.
Từ 나타나다 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là xuất hiện, hiện ra, biểu lộ, biểu hiện, lộ ra. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 나타나다
xuất hiện(to appear) |
hiện ra(emerge) |
biểu lộ(appear) |
biểu hiện(manifest) |
lộ ra(come out) |
Xem thêm ví dụ
“이러므로 하나님의 자녀들과 마귀의 자녀들이 나타나나니 무릇 의를 행치 아니하는 자나 또는 그 형제를 사랑치 아니하는 자는 하나님께 속하지 아니하니라 우리가 서로 사랑할찌니 이는 너희가 처음부터 들은 소식이라 가인 같이 하지 말라 저는 악한 자에게 속하여 그 아우를 죽였[느니라.]”—요한 1서 3:10-12. Vả, lời rao-truyền mà các con đã nghe từ lúc ban đầu ấy là chúng ta phải yêu-thương lẫn nhau. Chớ làm như Ca-in là kẻ thuộc về ma-quỉ, đã giết em mình” (I Giăng 3:10-12). |
다만 그를 통해 하느님의 일이 나타나게 하려는 것입니다. + 4 우리는 낮 동안에 나를 보내신 분의 일을 해야 합니다. + 4 Chúng ta phải làm công việc của đấng phái tôi đến khi đang còn ban ngày;+ đêm sắp đến, và lúc ấy không ai làm việc được. |
14 그러므로 사랑하는 여러분, 여러분은 이런 것들을 기다리고 있으니, 마침내 점도 없고 흠도 없이 평화 가운데+ 그분 앞에 나타날 수 있도록 최선을 다하십시오. 14 Vậy, hỡi anh em yêu dấu, vì anh em đang chờ đợi những điều ấy nên hãy gắng hết sức để cuối cùng được ngài xét thấy là không tì, không vết và có sự hòa thuận. |
이 경건한 정성의 거룩한 비밀은 예수의 이곳 지상에서의 생활 행로에 잘 나타나 있습니다. Bí mật thánh hay sự mầu nhiệm về sự tin kính nầy được làm sáng tỏ bởi nếp sống của Giê-su trên đất. |
자, 그럼 왜 이런 현상이 나타나는 걸까요? Nhưng tại sao lại như vậy? |
하느님께서 하신 모든 일에는 그분의 사랑이 나타나 있답니다. Mọi vật Đức Chúa Trời tạo ra đều chứng tỏ tình yêu thương của Ngài. |
1991년에 예기치 않게 극적인 타개책이 나타났습니다. Một bước khai thông thật sự đột ngột xảy ra vào năm 1991. |
그가 입고 옆구리에 그들의 고정 jav'lins, 그리고 그의 뒤쪽에 창에다의 숲이 나타납니다. " Jav'lins cố định của họ trong đội bóng của ông ông mặc, trên lưng một khu rừng của pikes xuất hiện. " |
그분의 창조물에 나타나 있는 능력을 곰곰이 숙고해 보면 여호와에 관해 어떤 느낌을 갖게 됩니까? Chúng ta nên cảm thấy thế nào về Đức Giê-hô-va sau khi suy nghĩ về quyền lực tỏ ra trong công trình sáng tạo của Ngài? |
그러한 개인적 관심은 말과 행동으로 나타날 수 있다. Sự chú ý cá nhân đó được chứng tỏ qua lời nói và hành động. |
전문가들은 일반적으로 건강에 좋은 수면 습관을 갖고 있다면 다음과 같은 현상이 나타난다는 데 의견을 같이하고 있습니다. Các chuyên gia nói chung đều đồng ý giấc ngủ ngon thường có những biểu hiện sau: |
인간은 마침내, 자신이 감정이 없는 광대한 우주에서 유일한 존재라는 사실, 그 우주에서 자신이 순전히 우연히 나타났다는 사실을 알고 있다.” Cuối cùng, con người biết rằng chỉ một mình họ ở trong sự bao la vô tình của vũ trụ, trong đó họ xuất hiện chỉ nhờ sự ngẫu nhiên”. |
(요한 13:35) 그러한 사랑은 종족 분규와 정치 소요의 와중에도 놀라운 방법으로 나타나고 있습니다. Tình yêu thương đó được thể hiện một cách phi thường trong những giai đoạn xung đột về chủng tộc và bất ổn về chính trị. |
갑자기 12마리 정도의 가리알이 죽은 채로 강 위에 나타났습니다. Hàng tá con bất ngờ chết nổi lên mặt sông. |
창조물에 여호와의 성령의 힘이 어떻게 나타나 있는지 예를 들어 설명해 보십시오. Hãy minh họa quyền năng sáng tạo của thánh linh Đức Giê-hô-va. |
우리가 주요 간선 도로를 벗어나 편도 1차선인 도로를 타고 달리다 보니, 지열 지대가 나타납니다. Sau khi rời khỏi xa lộ, một con đường nhỏ hai chiều dẫn chúng tôi đến cánh đồng địa nhiệt. |
하느님에 관한 지식을 섭취하는 데는, 성서에 나타나 있는 그분의 성품의 각 부면을 아는 것이 관련됩니다. Thu thập sự hiểu biết về Đức Chúa Trời bao gồm cả việc biết đến mỗi khía cạnh của cá tính ngài như được thấy qua trong Kinh-thánh. |
하지만 제 머리는 한 없이 나타나는 것들, 바로 인간의 창조적인 폭력을 풀어냅니다. Tôi thì lại nghĩ khác có thể nó giới hạn rằng, đàn ông là khởi nguồn của bạo lực. |
당신이 물에서 올라올 때, 그것은 마치 당신이 새로운 생명으로, 즉 당신 자신의 뜻이 아니라 하느님의 뜻의 지배를 받는 생명으로 나타나는 것과 같습니다. Khi bạn ra khỏi nước, thì cũng giống như bạn bước vào một cuộc sống mới, cuộc sống theo ý của Đức Chúa Trời chứ không phải theo ý riêng của bạn. |
뉴욕 거의 모든 노선에서 나타났죠. Và chúng tôi tiếp tục làm nó mỗi năm. |
저는 이제 알게 되었습니다. 해안에 소재한 유대계 인도인의 신생기업에서부터 여성 모스크 사원들 뉴욕과 노스 캐롤라이나의 흑인 교회들 정의와 평화의 메시지를 가지고 이 국가를 가로지는 수녀들을 가득 태운 신성한 버스까지, 다양한 커뮤니티에서 하나의 공유된 종교적 정신이 있습니다. 이것은 이 나라에서 되살아난 종교의 형태로 새롭게 나타나고 있습니다. Giờ đây, tôi nhận thấy từ nhiều cộng đồng khác nhau như những công ty khởi nghiệp của người Do Thái trên các bờ biển, hay nhà thờ Hồi giáo của một phụ nữ, những nhà thờ đen tại New York và North Carolina, hay chuyến xe buýt thiêng liêng chở các nữ tu đi khắp đất nước mang theo thông điệp của công lý và hòa bình, rằng có một đặc tính chung nổi bật trong các hình thức của tôn giáo được tái sinh trên đất nước này. |
추적되지 않았던 이전 페이지로부터의 추천이 사이트의 첫 번째 추적 페이지에서 기록될 수 있으므로, 페이지 추적이 올바르게 설치되어 있지 않으면 세션의 소스가 '직접'으로 나타날 수 있습니다. Nếu theo dõi trang không được cài đặt đúng cách, thì các phiên có thể xuất hiện với Nguồn "trực tiếp" vì trang được theo dõi đầu tiên trên trang web sẽ ghi lại phần giới thiệu từ trang không được theo dõi trước đó. |
“이는 내 사랑하는 아들이니 너희는 그의 말을 들으라.”( 마가복음 9:7; 누가복음 9:35; 또한 제3니파이 11:7; 조셉 스미스—역사 1:17 참조) 그러므로 선지자들에게 말씀하시는 분이자 선지자를 통하여 말씀하시는 분은 바로 이스라엘의 주 하나님이며 여호와이신 예수 그리스도이십니다.9 그렇기에 예수님은 부활하신 후에 니파이 백성에게 나타나셨을 때 자신을 “온 땅의 하나님”으로 소개하셨습니다.( Vào những dịp độc nhất vô nhị và thiêng liêng đó khi Thượng Đế Đức Chúa Cha đích thân giới thiệu Vị Nam Tử, Ngài đã phán: “Đây là Con Trai yêu quý của ta: hãy nghe lời Người” (Mác 9:7, Lu Ca 9:35, xin xem thêm 3 Nê Phi 11:7; Joseph Smith—Lịch Sử 1:17). |
36 또는 천사들이 사람의 자녀들에게 나타나기를 그쳤느냐? 36 Hay phải chăng các thiên sứ đã thôi không còn hiện đến với con cái loài người nữa? |
··· 그 후에 그분은 야고보에게, 다음에 모든 사도에게 나타나셨으며, 맨 마지막으로 나에게도 나타나셨습니다.”—고린도 첫째 15:6-8 Kế đến, ngài hiện ra với Gia-cơ, rồi với tất cả các sứ đồ; cuối cùng, ngài hiện ra với tôi”.—1 Cô-rinh-tô 15:6-8 |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 나타나다 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.