narkoba trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ narkoba trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ narkoba trong Tiếng Indonesia.
Từ narkoba trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là ma túy, Ma túy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ narkoba
ma túynoun Pahamilah bahwa Anda tidak boleh menggunakan narkoba, alkohol, atau tembakau. Hãy hiểu rằng các em không thể dùng ma túy, rượu hoặc thuốc lá. |
Ma túy(jawa) Pahamilah bahwa Anda tidak boleh menggunakan narkoba, alkohol, atau tembakau. Hãy hiểu rằng các em không thể dùng ma túy, rượu hoặc thuốc lá. |
Xem thêm ví dụ
Sebagian menentang pembatasan apa pun mengenai pornografi atau narkoba yang berbahaya. Một số người phản đối bất cứ sự hạn chế nào về hình ảnh sách báo khiêu dâm hoặc ma túy đầy nguy hiểm. |
Aku juga tidak percaya pada narkoba. Tôi cũng không tin vào ma tuý. |
Banyak generasi muda masa kini sudah terlibat dalam kejahatan, kekerasan, dan penyalahgunaan narkoba. Nhiều người trong thế hệ người lớn tương lai đã gặp phải những vấn đề như tội ác, bạo động và lạm dụng ma túy. |
Penyewa yang tewas, Ben Tuttle, penyalahgunaan narkoba, transaksi tiba-tiba di rekening bankmu, dan sekarang, perampokan. Người thuê nhà đã chết, Ben Tuttle, lạm dụng ma túy, hoạt động đột ngột trong tài khỏa ngân hàng của anh, và bây giờ, tình cờ, một cuộc tấn công ngân hàng. |
Ketidaksopanan, pornografi, amoralitas, tato dan penindikan, penyalahgunaan narkoba, dan adiksi dari segala jenis, semuanya adalah upaya untuk merampas karunia berharga ini—tubuh Anda—dan untuk menjadikannya sulit bagi Anda untuk menjalankan hak pilihan Anda. Sự khiếm nhã, hình ảnh sách báo khiêu dâm, vô đạo đức, hình xăm và xỏ lỗ thân thể, dùng ma túy, và các thói nghiện của tất cả các loại đều là những nỗ lực để chiếm hữu ân tứ quý báu này và làm cho các em không thể sử dụng quyền tự quyết của mình được. |
Dia pengedar narkoba, pembunuh polisi. Gã là một kẻ bán đá đấy, một thằng giết cớm. |
Alkohol, tembakau, narkoba, pornografi, serta perjudian adalah sedikit contoh akan unsur-unsur berbahaya dan praktik yang mencandukan yang telah diingatkan agar kita hindari. Rượu, thuốc, ma túy, hình ảnh sách báo khiêu dâm và cờ bạc chỉ là một trong vài ví dụ của những chất nguy hiểm và những lối thực hành nghiện ngập mà chúng ta đã được cảnh cáo phải tránh. |
Baru saja sepasang pengedar narkoba saling perang demi... demi menjual narkoba untuk para pecandu di lebih banyak wilayah. Do 2 nhóm bán thuốc phiện đấu đá lẫn nhau, để bán được nhiều hơn, nhiều con nghiện hơn, bành trướng thế lực. |
□ Memakai narkoba □ Ma túy |
Jika ayah atau ibumu kecanduan alkohol atau narkoba, bagaimana kamu bisa menghadapinya? Nếu cha nghiện rượu hoặc ma túy, bạn có thể đương đầu như thế nào? |
Tetapi ketika perang telah usai dan mereka kembali ke rumah, mereka tidak dapat menahan tantangan biasa kehidupan sehari-hari serta diperbudak oleh tembakau, alkohol, narkoba, dan penyelewengan, yang pada akhirnya menyebabkan mereka kehilangan kehidupan mereka. Nhưng khi chiến tranh chấm dứt và họ trở về nhà, thì họ lại không vác nổi gánh nặng của cuộc sống bình thường và trở thành nô lệ cho thuốc lá, rượu chè, ma túy, và những điều trụy lạc khác, mà cuối cùng đã khiến họ phải mất mạng sống của mình. |
Setelah sebulan, saya memutuskan berhenti memakai narkoba dan minum minuman keras. Trong vòng một tháng, tôi quyết định bỏ ma túy và rượu. |
Ada begitu banyak materi dalam media yang dengan lihai dipasarkan, yang menampilkan seks yang tidak sah dan narkoba, kekerasan, serta ilmu gaib. Trên phương tiện truyền thông đại chúng có đầy dẫy tài liệu mô tả tình dục bất chính, ma túy, bạo lực và ma thuật. |
□ Memakai narkoba □ Dùng ma túy |
Ada yang terlibat narkoba atau mabuk-mabukan saat remaja. Một số em bắt đầu dùng ma túy và nghiện rượu trong độ tuổi vị thành niên. |
Pria itu, John Acardo, adalah pengedar narkoba dan pembunuh. Người đàn ông đó, John Acardo, là một kẻ buôn thuốc và sát nhân. |
Ini bukan dari pengedar narkoba. Các anh không lấy được thứ này từ những tay buôn ma túy. |
Selama dua tahun orang tuanya mendukung program penyembuhan Bill yang akhirnya dapat membuatnya sembuh dari kecanduan narkoba. Cha mẹ của Bill đã giúp đỡ Bill trong chương trình điều trị hai năm mà cuối cùng mang đến sự bình phục của nó khỏi ma túy. |
Apa dia menggunakan narkoba? Anh ta có dùng ma túy ko? |
Jika kita tak menemukan narkoba sebelum dibawa lari itu sudah terkirim keluar sebelum pagi. Nếu không tìm thấy ma túy trước bọn buôn lậu nó sẽ được vận chuyển, chia nhỏ và đem ra khỏi đây khi trước khi trời sáng. |
Aku tak pakai narkoba lagi. Con đã cai thuốc. |
Pahamilah bahwa Anda tidak boleh menggunakan narkoba, alkohol, atau tembakau. Hãy hiểu rằng các em không thể dùng ma túy, rượu hoặc thuốc lá. |
Kaukira kebetulan kau tertangkap narkoba dan Tim kebetulan punya rencana merampok bank? Cô cứ nghĩ họ sẽ coi đó là sự trùng hợp... khi chúng ta cướp nhà băng sao? |
Kau menculik gembong narkoba! Anh bắt cóc một trùm ma túy? |
Foto yang beredar di tengah penegakan hukum mencoba mengaitkan mereka dengan perdagangan narkoba. Những bức ảnh được đưa cho cảnh sát cố kết chúng tội buôn ma túy. |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ narkoba trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.