Nara trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Nara trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Nara trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ Nara trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là Nara. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Nara
Nara(Nara (cidade) Decidi visitar o meu namorado em Nara, para que pudéssemos fazer aquilo. Tớ quyết định cùng bạn trai đi Nara để làm tình như điên. |
Xem thêm ví dụ
O kofun mais antigo do Japão se localizaria em Sakurai, Nara, datando do final do século 3o. Ngôi kofun lâu đời nhất ở Nhật Bản có thể là ngôi kofun của Hokenoyama ở Sakurai, Nara, được xây dựng vào thế kỷ III. |
Em Nara, um mikasa maior de cerca de 30 cm de diâmetro é famoso. Ở Nara, loại mikasa lớn với đường kính khoảng 30 cm phổ biến hơn. |
Entretanto, fora da região de Nara havia uma pequena atividade comercial e nas províncias os antigos sistemas de reforma da terra do Príncipe Shotoku diminuíram. Tuy nhiên, bên ngoài khu vực Nara, có rất ít hoạt động thương mại và trong phần đất của các tỉnh thuộc về Cựu Shōtoku, hệ thống cải tổ bị khước từ. |
17 de novembro de 794 O imperador viajou de Nara para a nova capital de Heian-kyō . Ngày 17/11/794, Thiên hoàng Kanmu cưỡi xe ngựa từ Nara đến thủ đô mới Heian-kyō trong một đám rước lớn. |
Minamoto no Yorimasa levou o Príncipe Mochihito junto com o exercito do clã e um grupo de monges guerreiros de Mii-dera ao sul até Nara. Minamoto no Yorimasa dẫn Hoàng tử Mochihito, cùng với quân đội Minamoto và một số tăng binh từ Mii-dera, xuống phía Nam đến Nara. |
Sua capital é a cidade de Nara. Trung tâm hành chính của tỉnh là thành phố Nara. |
Em 9 de junho de 1526, Tomohito foi proclamado Imperador Go-Nara após a morte de seu pai, o Imperador Go-Kashiwabara. Ngày 09 Tháng 6 năm 1526, thân vương Tomohino được tuyên bố lên ngôi sau khi cha mình là Thiên hoàng Go-Kashiwabara vừa thăng hà, lấy hiệu là Thiên hoàng Go-Nara. |
As fronteiras das províncias se alteraram no final do Período Nara e durante o Período Meiji. Các biên giới của các tỉnh thay đổi cho đến khi kết thúc thời kỳ Nara và trong thời kỳ Minh Trị. |
Michihito foi o filho mais velho do Imperador Go-Nara. Michihito là con trai trưởng của Thiên hoàng Go-Nara _________? |
Antes dos pauzinhos (hashi) tornarem-se difundidos no Período Nara, o arroz foi frequentemente rolado em pequenas bolinhas para que pudesse ser servido facilmente. Trước khi việc dùng đũa phổ biến vào thời kì Nara, cơm được nắm thành nắm nhỏ để dễ cầm. |
Começa-se a elaborar o Documento de Nara sobre a Autenticidade no Japão. Văn bản Nara về tính “xác thực” của di sản của được soạn thảo tại Nhật Bản. |
A organização política do período Yamato evoluiu muito durante o período Asuka, que recebeu o nome da região de Asuka, cerca de 25 quilômetros ao sul da atual cidade de Nara. Thời kỳ Asuka được đặt theo tên vùng Asuka, cách thành phố Nara hiện giờ khoảng 25 km về phía nam. |
O palácio encontra-se situado no centro norte de Heian-kyō, seguindo o modelo chinês adoptado pelas duas anteriores capitais Heijō-kyō (hoje Nara) e Nagaoka-kyō. Cung điện nằm ở trung tâm phía bắc của khu hình chữ nhật Heian-kyō, theo mô hình của Trung Quốc (cụ thể là thủ đô Trường An của nhà Đường) đã được chọn lựa cho Cung điện Heijou ở thủ đô Heijō-kyō trước đây (ngày nay là Nara) và Nagaoka-kyō. |
" Negai ha moshimo kanau nara, " Se meu desejo pudesse ser realidade, Nếu điều ước của anh thành sự thật, anh muốn được ở bên em, |
Alice, Nara, Lime e Yooyoung continuarão a promover como Hello Venus, enquanto as integranted Yoo Ara e Yoonjo voltarão para a Pledis, buscando carreiras na atuação e continuando suas carreiras musicais. Alice, Nara, Lime, và Yooyoung sẽ tiếp tục hoạt động với nhóm trong khi Yoo Ara và Yoonjo sẽ trở lại Pledis, theo đuổi sự nghiệp diễn xuất và tiếp tục sự nghiệp của họ trong âm nhạc Hello Venus được hoàn toàn quản lý bởi Fantagio. |
Decidi visitar o meu namorado em Nara, para que pudéssemos fazer aquilo. Tớ quyết định cùng bạn trai đi Nara để làm tình như điên. |
Apesar de esses esforços não terem conseguido fazer do budismo a religião oficial do estado, o budismo de Nara elevou o status da família imperial. Mặc dù những cố gắng này đã thúc đẩy Phật giáo thành một tôn giáo của quốc gia, nhưng Phật giáo Nara đã làm tăng thêm thân thế của hoàng tộc. |
A palavra originalmente significa chapéu de palha triplo, mas também tem o nome alternativo de Monte Wakakusa, uma colina baixa, com declive suave, localizada em Nara. Từ này có nghĩa là mũ rơm ba lớp, nhưng cũng là một tên khác của núi Wakakusa, một ngọn đồi thấp với dốc lên thoai thoải ở Nara. |
Para Sekino, o final do período Asuka coincide com a Reforma Taika, em 646 d.C. Por outro lado, para Okakura, o período Asuka termina com a transferência da capital para o Palácio Heijo de Nara. Sekino xem thời Asuka kết thúc cùng với cải cách Taika vào năm 646 trong khi Okakura xem thời kỳ này kết thúc với việc dời đô sang điện Heijo ở Nara. |
O Imperador ficou extremamente chocado com esse desastre e acabou mudando de palácio três vezes em apenas cinco anos desde 740, até que posteriormente ele retornou para Nara. Hoàng đế bị sốc nặng sau trận dịch này nên ông đã di dời cung điện ba lần chỉ trong vòng năm năm kể từ năm 740, cho đến cuối cùng khi ông dọn trở về Nara. |
Os documentos Shosoin contribuíram em grande medida para a pesquisa dos sistemas político e social japonês no período Nara, ao mesmo tempo que mostravam o desenvolvimento do sistema de escrita japonês (como o katakana). Văn thư Shōsōin đóng góp rất lớn vào việc nghiên cứu hệ thống chính trị và xã hội của thời kỳ Nara, trong khi chúng thậm chí còn chỉ ra sự phát triển của hệ thống chữ viết Nhật Bản (ví dụ như katakana). |
A atividade econômica e administrativa aumentou durante o período Nara. Hoạt động kinh tế và chính quyền phát triển trong thời kỳ Nara. |
Esse código administrativo foi elaborado por Fukuoka Takachika e Soejima Taneomi (ambos estudaram no exterior e tinham uma visão política liberal), e foi uma estranha mistura de conceitos ocidentais como a divisão de poderes com um ressurgimento das antigas estruturas de burocracia que datavam do período Nara. Bộ luật hành chính này được Fukuoka Takachika và Soejima Taneomi phác thảo (cả hai đều đã đi du học và có quan điểm chính trị tự do), và là một sự kết hợp kỳ lạ của các định nghĩa phương Tây ví dụ như tản quyền, và sự phục hồi cấu trúc quan liêu cổ đại của thời Nara Nhật Bản. |
No final do período Nara, os encargos financeiros do estado aumentaram, e a corte começou a demitir funcionários não essenciais. Vào cuối thời kỳ Nara, gánh nặng tài chính tăng dần, và triều đình bắt đầu sa thải các viên chức không quan trọng. |
Confrontos de facções na corte imperial continuaram por todo o período Nara. Tranh chấp giữa các bè phái vẫn tiếp diễn suốt thời kỳ Nara. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Nara trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.