nap trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ nap trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nap trong Tiếng Rumani.

Từ nap trong Tiếng Rumani có các nghĩa là cù cai, cúc vu, củ cải, cây củ cải, Cải củ turnip. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ nap

cù cai

noun

cúc vu

noun

củ cải

noun

Nu este doar o bucată de pământ, pe care poţi cultiva napi şi ceapă.
Đây không phải mảnh đất vớ vẩn chỉ để trồng củ cải và hành tây.

cây củ cải

noun

Cải củ turnip

Xem thêm ví dụ

Tot ce au recoltat în acel an a fost o legătură de napi care, nu se ştie cum, a rezistat furtunilor.
Tất cả vụ mùa của họ vào năm đó chỉ còn lại một thửa củ cải mà bằng cách nào đó đã vượt qua được giông bão.
" Sos anşoa de napi. "
" Nước xốt cá trống nấu với cam thảo. "
Vreau să ştiţi că mie, fratelui meu şi surorii mele ne place într- adevăr să mâncăm chipsuri de napi.
Tôi muốn các bạn biết rằng tôi, anh trai và chị gái thực sự rất thích ăn các loại snack rau cải nướng.
Într-o căruţă cu napi?
Trên 1 cái xe chở hàng à?
Norick, dacă aş putea vorbi cu napii ca să iasă din pământ, aş face-o.
Norick, nếu nói chuyện là lôi được mấy củ cải lên được thì tôi sẽ nói
Vreau să ştiţi că mie, fratelui meu şi surorii mele ne place într-adevăr să mâncăm chipsuri de napi.
Tôi muốn các bạn biết rằng tôi, anh trai và chị gái thực sự rất thích ăn các loại snack rau cải nướng.
Sunt şi mai multe, proaspete, de la poteca cu napi.
Có nhiều người mới tới, toàn là lính mới.
În orice caz, Napa?
Mà này, Napa sao?
Cele nouă comitate sunt Alameda, Contra Costa, Marin, Napa, San Francisco, San Mateo, Santa Clara, Solano, și Sonoma.
Chín quận nằm trong Khu vực vịnh này là: Alameda, Contra Costa, Marin, Napa, San Francisco, San Mateo, Santa Clara, Solano, và Sonoma..
Am putea merge în Napa Valley.
Có lẽ chúng ta nên đi lên thung lũng Napa ( bang Cali )
Pentru că nu ne-am dus în Napa.
Đó là bởi vì bọn anh đã không đi Napa.
În miez de noapte ea a trezit visand de capete imense albe ca napi, care au venit la sfârşit după ei, la sfârşitul anului gât interminabile, precum şi cu vaste negru ochii.
Trong nửa đêm, cô tỉnh dậy mơ ước của người đứng đầu trắng khổng lồ như củ cải, đến dấu sau khi cô ở phần cuối của cổ dai dẳng, và rộng lớn màu đen mắt.
Şi-a plantat o grădină în care a semănat mazăre, cartofi, porumb, fasole şi napi pentru a duce o viaţă simplă.
Ông trồng vườn nơi mà ông gieo đậu tròn, khoai tây, bắp, đậu dài, và củ cải để giúp duy trì cuộc sống giản dị của ông.
Când, în cele din urmă, a fost pus pe masă alături de napii care au supravieţuit, copiii au refuzat să mănânce.
Cuối cùng khi bàn ăn đã dọn ra với một số củ cải còn sót lại, mấy đứa con từ chối không ăn.
(Râsete) Cumpără aceste gustări bazate pe alge de mare, numite Veggie Booty cu napi, care sunt pentru copii care vin acasă şi spun: "Mamă, mamă, vreau o gustare care să ajute la prevenirea cancerului colono-rectal."
(Tiếng cười) Họ mua những bữa ăn nhẹ với rong biển được gọi là Veggie Booty với súp lơ, loại dành cho trẻ con, những đứa trẻ sẽ về nhà và nói, "Mẹ ơi, mẹ à, con muốn có ăn món ăn nhẹ phòng bệnh ung thư trực tràng."
Timp de cinci ani am trăit în munţi alături de soldaţii NAP.
Tôi sống trong núi với những người lính NPA trong 5 năm.
Aţi vrut varză napa şi varză molokhia.
Họ muốn bắp cải napa với mulukhiya.
Vom planta napi.
Chúng tôi sẽ trồng củ cải.
Armata credea că făceam parte din gruparea rebelă numită Noua Armată a Poporului (NAP), motiv pentru care mă bătea crunt deseori.
Quân đội nghi tôi thuộc nhóm phiến loạn gọi là Quân đội nhân dân mới (New People’s Army, viết tắt là NPA) nên thường đánh đập tôi tàn nhẫn.
Nu este doar o bucată de pământ, pe care poţi cultiva napi şi ceapă.
Đây không phải mảnh đất vớ vẩn chỉ để trồng củ cải và hành tây.
Erau verze, napi, ridichi.
Nào là cải bắp, củ cải tía, củ cải đỏ.
Cumpără aceste gustări bazate pe alge de mare, numite Veggie Booty cu napi, care sunt pentru copii care vin acasă şi spun:
Họ mua những bữa ăn nhẹ với rong biển được gọi là Veggie Booty với súp lơ, loại dành cho trẻ con, những đứa trẻ sẽ về nhà và nói,

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nap trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.