낭심보호대 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 낭심보호대 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 낭심보호대 trong Tiếng Hàn.
Từ 낭심보호대 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là jockstrap, Jockstrap, băng treo, dây treo, khố đeo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 낭심보호대
jockstrap(jockstrap) |
Jockstrap(jockstrap) |
băng treo
|
dây treo
|
khố đeo(jockstrap) |
Xem thêm ví dụ
루나프레야 님을 마지막으로 본 게 언제야? Cậu có nhớ lần cuối cậu thấy quý cô Luna không? |
그때 마침 크리스텐슨 형제님은 경기일정을 보게 되었는데, 너무나 놀랍게도 결승전이 일요일에 잡혀 있었습니다. Chính lúc đó Anh Christensen nhìn vào lịch trình thi đấu và buồn nản thấy rằng trận đấu bóng rổ cuối cùng là vào ngày Chúa Nhật. |
알고보니, 이 마을에는 폐지가 하나도 없었어요. 이 봉사자가 그의 마을로 정부의 서류를 가져갔더라면 Bởi vì, thật sự không có bất kỳ nguồn giấy thài nào ở ngôi làng. |
만일 누군가가 그리스도의 최초 교회의 설계도를 오늘날 세상에 있는 모든 교회와 비교해 본다면, 그는 각 항목, 조직, 가르침, 의식, 열매, 계시를 하나하나 맞추어볼 것이고, 그러면 예수 그리스도 후기 성도 교회만이 일치하는 교회가 될 것입니다. Nếu một người so bản kế hoạch của Giáo Hội nguyên thủy của Đấng Ky Tô với mọi giáo hội trên thế gian ngày nay, thì người ấy sẽ thấy rằng từng điểm một, từng tổ chức một, từng điều giảng dạy một, từng giáo lễ một, từng thành quả một, và từng điều mặc khải một, chỉ phù hợp với một giáo hội mà thôi---đó là Giáo Hội Các Thánh Hữu Ngày Sau của Chúa Giê Su Ky Tô. |
예를 들어 관리자 계정에 사용된 통화가 미국 달러(USD)이지만 관리 계정 중 하나에서 영국 파운드(GBP)를 사용한다고 가정해 보겠습니다. Ví dụ: giả sử đơn vị tiền tệ được sử dụng cho tài khoản người quản lý của bạn là đô la Mỹ (USD), nhưng một trong những tài khoản được quản lý của bạn sử dụng bảng Anh (GBP). |
저희가 사용한 센서들은 어둠 속에서도 볼 수 있고 안개와 빗속에서 볼 수 있습니다. Bộ phận cảm ứng được dùng có thể nhìn xuyên bóng tối, sương và mưa. |
24 그래서 우리와 함께 있던 몇몇 사람이 무덤*에 가 보았더니+ 여자들이 말한 대로였고, 그들도 그분을 보지 못했습니다.” 24 Rồi có vài người trong chúng tôi đã đến mộ,+ họ cũng thấy y như lời những phụ nữ ấy nói nhưng không thấy ngài”. |
+ 사울은 강하거나 용감한 사람을 보면, 자기 군대의 군인으로 삼았다. + Khi Sau-lơ thấy bất kỳ ai mạnh mẽ hay can đảm, ông liền chiêu mộ để phục vụ mình. |
딸 예루살렘이 너를 보고 머리를 흔든다. Con gái của Giê-ru-sa-lem lắc đầu nhìn ngươi. |
(신명 23:12-14) 진영의 크기를 고려해 볼 때 그것은 매우 불편한 일이었겠지만, 의문의 여지 없이 장티푸스나 콜레라와 같은 질병을 예방하는 데 도움이 되었을 것입니다. Đành rằng làm theo lời chỉ dẫn này không phải dễ vì khu trại rất lớn, nhưng điều đó chắc chắn đã giúp ngăn ngừa những bệnh như thương hàn và dịch tả. |
당연한 사실이겠지만 우리들은 자만심에 차 그것들과 멀어져 갔습니다 Dù, có Chúa Trời biết, gần đây, với sự kiêu ngạo của nghề nghiệp chúng tôi chúng tôi đã bỏ quên. |
6 그러한 악한 왕들과는 달리, 앞서 언급한 동일한 상황에서 하느님의 손길을 본 사람들도 있습니다. 6 Không giống với những vua gian ác này, những người khác đã thấy tay của Đức Chúa Trời dù họ ở trong cùng tình huống với các vua ấy. |
그리고, 제가 항상하는 일이지만, 미국 곳곳의 판사들과 얘기를 나누어 보면, 그들 모두 항상 같은 얘기를 합니다. 우리는 위험한 사람은 감옥에 가두고, 위험하지 않은, 비폭력적인 사람들을 석방시킨다는 것입니다. Và khi nói chuyện với các thẩm phán trên khắp nước Mỹ, đó là điều tôi đang làm, họ đều nói giống nhau, rằng chúng ta tống giam những kẻ nguy hiểm, và thả những người không nguy hiểm, không bạo lực ra. |
한 저술가는 묵상에 대해 말하면서 “정신을 비워야 명확히 볼 수 있다”고 기술합니다. Một nhà văn viết về đề tài này như sau: “Tâm trí phải trống rỗng để thấy rõ ràng”. |
그로 미루어 볼 때, 마리아에게 다른 자녀들이 없었다는 점에는 의문의 여지가 있을 수 없다.” Vì vậy, chắc chắn là Ma-ri không có người con nào khác”. |
우리가 밤에 볼 수 있는 거의 모든 별은 지구에서 아주 멀리 떨어져 있어서, 매우 큰 망원경으로 봐도 반짝이는 점들에 지나지 않습니다. Chính vì thế mà hầu hết các ngôi sao chúng ta nhìn thấy vào ban đêm đều ở cách xa Trái Đất đến độ dù có nhìn qua viễn vọng kính lớn nhất, chúng cũng chỉ là những đốm sáng mà thôi. |
위의 목록에 나온 국가에 거주 중이라면 SEPA 지급 관련 도움말을 읽어보시기 바랍니다. Nếu quốc gia của bạn được liệt kê tại đây, chúng tôi khuyên bạn nên đọc các hướng dẫn dành cho thanh toán SEPA này. |
화면 속 세상, 바깥 세상을 보면서 말이죠. 화면 속 세상, 바깥 세상을 보면서 말이죠. Chúng ta vừa nhìn vào màn hình, vừa nhìn ra thế giới xung quanh. |
18 모세가 장인 이드로에게+ 돌아가 말했다. “부디 제가 이집트에 있는 저의 형제들에게 돌아가게 해 주십시오. 그들이 아직 살아 있는지 보고자 합니다.” 18 Vậy, Môi-se quay về với cha vợ mình là Giê-trô+ và nói: “Thưa cha, con muốn trở về cùng anh em con tại Ai Cập để xem họ còn sống hay không”. |
좀 더 자세히 보기로 할 텐데요. 이것은 시카고 대학에서 Cuộc khảo sát này được tiến hành bởi đại học Chicago hai năm một lần. |
(로마서 16:20) 그런 다음 하느님께서는 인류를 통치하실 것이며, 그분의 원래 의도대로 행복하고 평화로운 삶을 살도록 인류를 회복시키실 것입니다.—계시록 21:3-5을 읽어 보세요. Sau đó, Đức Chúa Trời sẽ cai trị nhân loại và cho họ hưởng đời sống hạnh phúc và bình an như ý định ban đầu của ngài.—Đọc Khải huyền 21:3-5. |
그리고 인과관계에 대해서는 더 이야기해봐야 합니다. Và quan hệ nhân quả đòi hỏi phải có thời gian nào đó để bàn bạc. |
우리가 처해 있는 가장 큰 위험은, 우리를 향해 충돌하려는 소행성이 아닙니다. 이건 우리가 어찌해 볼 수 없는 것이지요. Mối đe dọa lớn nhất không phải là thiên thạch sắp va phải Trái đất, hay một thứ gì đó mà chúng ta không thể can thiệp được. |
그러므로 인간의 관점에서 볼 때, 그들이 승리할 가능성은 거의 없어 보였을 것입니다. Vì thế, theo quan điểm loài người, dường như họ không thể chiến thắng. |
캠페인 유형 선택 기능을 사용하여 쇼핑, 디스플레이 네트워크 등의 캠페인 유형별로 보고서 보기를 쉽게 전환할 수 있습니다. Bạn có thể sử dụng công cụ chọn loại chiến dịch để chuyển đổi dễ dàng giữa các chế độ xem báo cáo theo loại chiến dịch, như Mua sắm hoặc Mạng hiển thị. |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 낭심보호대 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.