난청 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 난청 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 난청 trong Tiếng Hàn.

Từ 난청 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là khiếm thính, điếc, Khiếm thính, tật điếc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 난청

khiếm thính

(deafness)

điếc

(deafness)

Khiếm thính

(deafness)

tật điếc

(deafness)

Xem thêm ví dụ

난청은 전 세계에서 세 번째로 흔한 만성 질환입니다.
Mất khả năng nghe là bệnh kinh niên phổ biển thứ ba trên thế giới.
자막을 사용하면 청각 장애인이나 난청이 있는 시청자 또는 동영상에 사용된 언어 이외의 다른 언어 사용자 등 더욱 다양한 시청자층을 확보할 수 있습니다.
Phụ đề truyền tải nội dung của bạn đến nhiều đối tượng người xem hơn, bao gồm cả những người khiếm thính hoặc có thính giác kém hay những người nói ngôn ngữ khác với ngôn ngữ trong video của bạn.
저는 그때까지 난청을 오로지 병이라고 생각해왔어요.
Tôi đã nghĩ "điếc" hoàn toàn là một căn bệnh.
일부 자막 파일에는 청각 장애인이나 난청이 있는 시청자에게 특히 유용한 위치 및 스타일 정보가 포함된 경우도 있습니다.
Một số tệp cũng bao gồm thông tin về vị trí và kiểu định dạng của lời thoại đặc biệt hữu ích cho người xem bị khiếm thính hoặc có thính giác kém.
난청을 치료하는 데에도 운동 장애를 위해서도 말입니다 망막 손상을 넘기 위해 망막의 출력 세포에 도달하기 위해 우리가 할 수 있었던 마찬가지의 방법으로 달팽이관에 손상을 입어 청각 신경에 도달하기 위한 극복 방법을 찾아야 합니다 손상된 영역을 뛰어넘을 수 있어야 합니다 대뇌 피질에서, 운동 피질에서의 것을 그래서 뇌졸증에 의해서 야기된 틈을 연결해야 합니다
Chính bằng cách chúng tôi bỏ qua mạng mạch bị hỏng hóc trong võng mạc để tới các tế bào đầu ra của võng mạc, ta cũng có thể bỏ qua mạng mạch bị hỏng hóc trong ốc tai để tới dây thần kinh thính giác, hay là bỏ qua các khu vực hư hỏng trong vỏ não, trong vùng vỏ não vận động, để trám vào khe hở mà đột quỵ tạo ra.
에베르스 파피루스로 알려진 초기의 세속 의학 기록에서는 종양, 위와 간의 통증, 당뇨병, 나병, 결막염, 난청 같은 질병까지 언급한다.
Một văn kiện y học thời xưa (Ebers Papyrus) còn nói có thêm bệnh bướu, đau bao tử, đau gan, đái đường, phung cùi, viêm màng kết và tật điếc.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 난청 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.