난방 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 난방 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 난방 trong Tiếng Hàn.
Từ 난방 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là sự đun nóng, hệ thống sưởi, bếp lò, lò, sự đốt nóng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 난방
sự đun nóng(heating) |
hệ thống sưởi(heating) |
bếp lò
|
lò
|
sự đốt nóng(heating) |
Xem thêm ví dụ
예를 들어, 추운 날씨에 문을 열어 두면 건물 난방에 필요한 에너지의 양이 크게 늘어납니다. Chẳng hạn, nếu để cửa mở khi trời lạnh thì cần thêm rất nhiều năng lượng để sưởi ấm nhà. |
(웃음) 그래서 나온 아이디어가 바로 태양광 발전 비행기로 화석연료를 전혀 사용하지 않고, 세계를 날아가는 것입니다. 아마도 미래에는 아무도 연료없는 자동차, 난방시설, 컴퓨터 등이 불가능하다고 말하지 않을 것입니다. (Tiếng cười) Vậy, ý tưởng mà nếu chúng tôi bay vòng quanh thế giới trên chiếc máy bay sử dụng năng lượng mặt trời, không hề sử dụng một loại nhiên liệu nào khác, thì không ai dám nói là điều này không khả thi cho xe hơi, cho hệ thống sưởi ấm cho máy tính và nhiều thứ khác. |
한국에서 난방을 하는 방식은 마루 밑에 벽돌을 넣어두고 마루 밑에서 열이 퍼지게 하는 방식이었죠(온돌). Người Hàn Quốc sưởi ấm nhà bằng cách chôn gạch dưới sàn nhà, để nhiệt lan tỏa dưới sàn. |
전기 기사, 열쇠공, 배관공, HVAC (냉난방 시설) Thợ điện, thợ khóa, thợ ống nước và HVAC (sưởi ấm hoặc điều hòa không khí) |
그런 일들 가운데는 카펫 관리, 냉난방 시설의 점검 및 수리, 건물 방수 처리나 방습 대책과 같은 일이 있을 수 있습니다. Điều này bao hàm những việc như cách giữ gìn thảm, bảo trì máy lạnh, máy sưởi, và sửa chữa những chỗ dột, mốc meo. |
어느 겨울날, 우리는 난방이 안 되는 위층 방에서 묵게 되었습니다. Một lần, chúng tôi ở một phòng trên lầu, vào mùa đông phòng này rất lạnh. |
참고: HVAC는 긴급 카테고리로 간주됩니다. 소비자가 종종 시간을 다투는 긴급한 필요(영하의 날씨에 난방 장치 고장 등)에 의해 HVAC 전문가를 부르기 때문입니다. Lưu ý: Loại doanh nghiệp HVAC được xem là loại doanh nghiệp khẩn cấp vì người tiêu dùng thường gọi dịch vụ HVAC khi gặp trường hợp khẩn cấp và cần gấp về mặt thời gian (máy sưởi bị hỏng khi thời tiết đang ở nhiệt độ đóng băng). |
1929년이 되자, 1950년에는 확실히 어느 곳에나 중앙 난방이 보급되었습니다. Nhưng đến năm 1929, và chắc chắn đến 1950 nơi nào cũng có nguồn phát nhiệt trung tâm. |
절반의 난방 에너지는 말할 것도 없고요. Đơn giản là từ mặt trời. |
전혀 규제받지 않는 그런 제품은 궁극적으로 전기회사를 필요로 하지 않는 실질적인 난방 대체자가 될 것입니다. 마치 휴대전화가 유선 전화 회사를 피해가듯 말이죠. Những sản phẩm đặc biệt như vậy có thể phải cộng thêm những tiện ích ảo làm cho bạn không cần đến công ty điện nữa giống như điện thoại di động làm cho bạn bỏ quên công ty điện thoại cáp đồng. |
난방 켜놔서 아무것도 안 보여 Tôi không thấy gì cả. |
우리는 두툼한 외투를 입고 모자까지 썼는데, 마차에는 지붕과 양 옆 덮개가 있을 뿐, 난방 장치라고는 전혀 없었기 때문입니다. Chúng tôi mặc áo choàng và đội nón thật dầy vì xe ngựa chỉ có mui và màn ở hai bên nhưng không có máy sưởi. |
비행기는 금세기가 시작될 무렵에는 나무와 직물로 만든 조잡한 장치였지만, 1세기도 채 되지 않아 현재는 컴퓨터가 장착된 멋진 제트 여객기로 탈바꿈하였습니다. 제트 여객기는 냉난방 시설을 갖춘 채 수백 명의 승객을 태우고 멀리 떨어져 있는 목적지를 향해 지상 10킬로미터 상공에서 순항합니다. Đúng vậy, trong vòng một thế kỷ, hình dạng máy bay đã biến đổi, từ những cỗ máy bay thô sơ bằng gỗ và vải vào đầu thế kỷ, thành những máy bay phản lực thanh nhã trang bị bằng máy điện toán ngày nay; những chiếc phản lực này bay ở độ cao cách mặt đất mười kilômét và chở hàng trăm hành khách đến những nơi xa xôi trong điều kiện nhiệt độ điều hòa dễ chịu. |
이렇게 모은 에너지로 겨울에 주택 난방을 하거나 그 밖의 유용한 작업을 할 수 있습니다. Như thế năng lượng thu được có thể dùng để sưởi ấm nhà cửa vào mùa đông hoặc thực hiện những công việc hữu ích khác. |
세계 인구 가운데 삼분의 일, 즉 20억 명이 넘는 사람들이 생체 연료를 사용하여 요리와 난방을 한다고 네팔의 「카트만두 포스트」지는 보도합니다. Theo báo cáo của tờ báo The Kathmandu Post, ở Nepal, một phần ba dân số toàn cầu, tức hơn hai tỉ người, sử dụng chất đốt này làm nhiên liệu để nấu ăn và sưởi. |
다음은 난방 대안입니다. Tiếp theo, đấy là đòn đẩy đốt nóng. |
영어를 사용하는 모나 브조스카 자매는 파이오니아 짝과 자신이 한 경험에 관해 이렇게 말했습니다. “숙소는 대개 아주 수수했고 겨울철에는 난방이 큰 문제였어요. Một chị nói tiếng Anh tên là Mona Brzoska chia sẻ về điều mà chị và người bạn cùng làm tiên phong đã trải qua: “Những chỗ ở của chúng tôi nói chung rất thô sơ, và một trong những vấn đề lớn là việc sưởi ấm vào mùa đông. |
이미 약 20개 주에서 개인들이 대출도 없이 그런 값싼 태양 전지를 자신들의 지붕에 설치하여 이전보다 적은 난방 비용을 지불하고 있습니다. Vậy trong khoảng 20 tiểu bang nhân viên ráp đặt tại nhà sẽ đến gắn những pin mặt trời giá rẻ trên mái nhà bạn không cần đặt tiền trước và hạ thấp tiền hóa đơn điện nước. |
하지만 그 오래된 백열 전구는 사실 난방기로 팔려야 했어요. 백년이 넘도록 잘못 팔린거죠. Họ đã được MIS-được bán cho nhiều hơn một trăm năm. |
우리가 그를 위해서 심지어 작은 일들, 이를 테면 그의 집에 우편물이 쌓이지 않게 한다든가 화분에 물을 준다든가 난방기가 꺼져 있는지를 확인해 준다면 근심을 덜어 줄 수 있을 것입니다. Bạn có thể giúp những việc giản dị như xem chừng để thư từ không ứ đọng trong hộp thư nhà anh, hay tưới cây hoặc tắt lò sưởi? |
우리는 엄청나게 많은 양의 시간을 극도로 관리받는 환경인 빌딩에 투자하고 있습니다. 이 빌딩처럼요 – 필터링, 난방, 에어컨 기능을 가진 기계 환기 기시스템을 가지고 있죠. Chúng ta dành phần lớn thời gian bên trong những tòa nhà với điều kiện không khí được kiểm soát chặt chẽ ví dụ như căn phòng này-- là nơi có hệ thống thông gió bao gồm hệ thống lọc khí, sưởi ấm và điều hòa. |
한국에서 난방을 하는 방식은 마루 밑에 벽돌을 넣어두고 마루 밑에서 열이 퍼지게 하는 방식이었죠( 온돌 ). Người Hàn Quốc sưởi ấm nhà bằng cách chôn gạch dưới sàn nhà, để nhiệt lan tỏa dưới sàn. |
냉난방을 할 때 창문과 문을 닫으십시오. Đóng kín các cửa khi mở lò sưởi hoặc máy lạnh trong nhà. |
그 도시에서 큰 피해를 입은 어느 지역에서는 전기가 끊기고 조리나 난방을 할 수 없고 생필품이 부족하여 가뜩이나 고통을 겪고 있는 사람들을 약탈하는 일이 있었습니다. Trong một vùng bị tàn phá nặng nề của thành phố, bọn hôi của đã tấn công người dân là những người đã chịu cảnh mất điện, không được sưởi ấm và thiếu những nhu cầu khác. |
그래서 우리는 기름통으로 만든 두 개의 커다란 난방용 스토브에 불을 지피기 시작했습니다. Vì thế, chúng tôi đốt lửa trong hai lò sưởi lớn làm bằng thùng dầu. |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 난방 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.