나머지 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 나머지 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 나머지 trong Tiếng Hàn.

Từ 나머지 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là số dư, phần còn lại, cái còn lại, đồ ăn thừa, dư. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 나머지

số dư

(surplus)

phần còn lại

(residue)

cái còn lại

(remains)

đồ ăn thừa

(leftover)

(extra)

Xem thêm ví dụ

침대, 그리고 나머지 그대를, 그대 하시리라을 필요로하십시오.
Nhận ngươi ngủ, và phần còn lại, cần Cha đã ngươi.
이 성구에 대한 이해가 베드로의 둘째 편지와 성서의 나머지 부분과도 조화를 이루어야 하기 때문입니다.
Để hiểu đúng ý nghĩa những câu trên, chúng ta phải so sánh những gì Phi-e-rơ viết trong lá thư của ông với phần khác của Kinh Thánh.
14 그 다음에 「로마서」부터 「유다서」까지 권고와 격려를 주는 21권의 편지들이 나오는데, 처음 열 네권은 ‘바울’이 쓴 것이며, 나머지는 예수 그리스도의 다른 사도들과 제자들이 쓴 것입니다.
14 Từ Rô-ma cho đến Giu-đe là hai mươi mốt bức thư khuyên bảo và khuyến khích, mười bốn bức thư đầu do Phao-lô viết và phần còn lại do các sứ đồ khác và môn đồ của Chúa Giê-su viết ra.
그렇게 하지 않는다면, 어떻게 나머지 회중 성원들이 기도 끝에 “아멘”이라고 함께 말할 수 있겠읍니까?
Nếu không, làm sao những người khác trong hội-thánh có thể đồng lòng nói “A-men” với họ khi lời cầu nguyện chấm dứt?
나머지 95개의 프레임을 고려해서 견해를 조정하는 것이 좀 더 합리적이지 않겠습니까?
Chẳng phải việc bạn để cho 95 khung hình phim kia chi phối ý tưởng của bạn là hợp lý hơn sao?
나머지 학생들에게는 눈으로 따라 읽으며 두 성구 사이의 관계를 깊이 생각해 보라고 한다.
Mời các học sinh còn lại dò theo cùng suy ngẫm mối liên hệ giữa hai đoạn thánh thư này.
그들은 인간의 재능에 현혹된 나머지 그러한 계시가 필요치 않다고 생각한다.
Họ cảm thấy thán phục tài năng của con người đến đỗi họ không cảm thấy cần đến một sự tiết lộ dường ấy.
그렇지만 그들은 낙담한 나머지 포기하지 않았습니다.
Nhưng họ đã không bỏ cuộc vì chán nản.
나머지 모든 스케이터들이 그 친구에게 길을 내주기 위해서 진행 방향에서 90도 꺽어서 돌았다는 거죠.
Lúc này thì mọi người quay ngoắt 90 độ để né cậu siêu sao.
그는 낙심한 나머지 하루 종일 걸어 광야로 들어갔는데, 물이나 필수품을 가지고 가지 않은 것이 분명합니다.
Ông ta quá nản lòng đến nỗi ông đi bộ suốt cả ngày trong đồng vắng, rõ ràng ông không đem theo nước uống hoặc lương thực gì cả.
20 죄를 거듭 짓는 사람들을+ 모든 사람 앞에서 책망하여,+ 나머지 사람들에게 경고가 되게 하십시오.
+ 20 Đối với những người bước đi trong tội lỗi,+ hãy khiển trách họ+ trước mặt mọi người, để làm gương cảnh báo cho những người khác.
그동안, 나는 그 기회를 이용하여 나머지 두 젊은 증인이 앞에 놓인 시험에 직면하도록 대비시켜 주었습니다.
Trong thời gian ấy, tôi tranh thủ cơ hội để chuẩn bị tinh thần cho hai Nhân Chứng trẻ đối phó với thử thách trước mắt.
나머진 우리가 처리할 테니
Phần còn lại để bọn tôi.
나머지 반원들에게는 눈으로 따라 읽으면서, 이 우화에서는 우리가 진리를 추구할 때 직면하는 어려움을 어떻게 묘사하고 있는지 찾아보라고 한다.
Mời lớp học dò theo, cùng tìm kiếm cách thức câu chuyện này trình bày một số thử thách chúng ta đối mặt khi tìm kiếm lẽ thật.
분명, 사람들의 부정적인 반응에 낙담한 나머지 기운이 빠져서 그리 오래 하지 못할 것입니다.
Cảm thấy nản lòng vì phản ứng tiêu cực của người ta, anh chị hẳn sẽ không có nghị lực để tiếp tục làm việc đó lâu dài.
당신도 스트레스를 받는 나머지 너무 피곤해서 신권적 책임을 적절히 돌볼 수 없다고 느끼는가?
BẠN có cảm thấy chính bạn cũng bị căng thẳng, quá mệt mỏi và không thể nào làm tròn các trách nhiệm do Đức Chúa Trời giao phó không?
그 책임자는 깊은 감명을 받은 나머지 어머니를 개인적으로 만나 보기를 원하였습니다.
Viên giám đốc khâm phục đến nỗi bà ấy muốn đích thân gặp mẹ tôi.
나머지 반원들에게는 눈으로 따라 읽으며 몰몬이 니파이인의 상황을 묘사하면서 사용한 낱말을 찾아보라고 한다.
Yêu cầu lớp học dò theo cùng tìm kiếm từ mà Mặc Môn đã dùng để mô tả tình trạng của dân Nê Phi.
일부 전환 액션에 대해서는 한 번의 전환만 집계하고 나머지에 대해서는 모든 전환을 집계할 수도 있습니다.
Bạn cũng có thể muốn tính một chuyển đổi cho một số hành động chuyển đổi và mọi chuyển đổi cho một số hành động chuyển đổi khác.
한 학생에게 제3니파이 25:5~6을 소리 내어 읽게 하고 나머지 반원들에게는 세상이 주님의 재림을 준비하도록 돕기 위해 엘리야가 무엇을 할 것인지 찾아보라고 한다.
Mời một học sinh đọc to 3 Nê Phi 25:5–6, và yêu cầu lớp học tìm kiếm điều Ê Li sẽ làm để giúp chuẩn bị thế gian cho ngày Chúa đến.
나머지 자원은 이용되지 않은 상태로 남아 있습니다. 매일 사용 가능한 횟수를 채우지 못하는 간이 활주로가 수천 곳이나 있지요.
Có hàng ngàn bãi đáp không được sử dụng để phục vụ các chuyến bay ở mức độ tối ưu.
워터마크에 있는 나머지 정보들에는 염색체 제작자들 46명의 이름과 이 프로젝트를 여기까지 올 수 있도록 한 주요 후원자들의 이름을 담고 있습니다.
Do đó những thông tin còn lại, chứa trong dấu ấn tôi nghĩ chứa các tên của 46 tác giả khác nhau và những người có đóng góp chủ yếu để cho dự án có thể đến được giai đoạn này.
이 방법은 사상 전달 단어들을 문장의 나머지 부분에 비해 두드러지게 하기 위해 어떤 식으로든 목소리를 변화시키는 것과 관련이 있습니다.
Phương pháp này bao gồm bất kỳ sự thay đổi nào về giọng nói làm nổi bật các từ ngữ diễn tả ý tưởng, so với phần còn lại của câu văn.
41 솔로몬의 나머지 행적, 곧 그가 행한 모든 일과 그의 지혜는 솔로몬의 실록에 기록되어 있지 않은가?
41 Những chuyện khác về lịch sử của Sa-lô-môn, tức mọi việc ông đã làm và sự khôn ngoan của ông, chẳng phải đều được ghi trong sách lịch sử của Sa-lô-môn sao?
그렇다면 그 나머지 반은 어떻게 하나요?
Một nửa còn lại thì sao?

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 나머지 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.